Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 18 - Trần Thị Hai

Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 18 - Trần Thị Hai

I. MỤC TIÊU :

 - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng)

 - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật .

 II. ĐỒ DÙNG:

 - Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.

 

doc 9 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 18 - Trần Thị Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Tiết 86
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. MỤC TIÊU :
 - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng)
 - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật .
 II. ĐỒ DÙNG: 
 - Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tiến trình bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
( 5 phút)
2.Bài mới:
a)GTB:
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
c) Hướng dẫn thực hành:
(30 phút)
3. Củng cố - Dặn dò:
( 5 phút)
 * Hình vuông.
ª Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- GV có thể nêu bài toán đã biết: Cho hình tứ giác MNPQ với kích thước như hình bên. Tính chu vi tứ giác đó.
- GV vẽ (hoặc treo sẵn hình đúng số đo 4dm, 3dm đã chuẩn bị) lên bảng rồi hướng dẫn.
 4dm
	A	B
 3dm
	C	D
- Yêu cầu HS nêu qui tắc 
* Bài 1: 
a) 	Chu vi hình chữ nhật là:
	 (10 + 5) 2 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
* Bài 2:
* Bài 3: HD tính chu vi mỗi hình.
- Chuẩn bị bài sau: Chu vi hình vuông
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vuông và định nghĩa hình vuông.
 2dm
4dm	 3dm
	5dm
	2 + 3 + 4 + 5 = 14 (dm)
- Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau.
- HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
	4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm)
- HS tính cách khác
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
	(4 + 3) 2 = 14 (dm)
- HS nêu quy tắc: "Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2"
b) Đổi 2dm = 20cm
 Chu vi hình chữ nhật là:
	(20 + 13) 2 = 66 (cm)
Đáp số: 66cm
- HS đọc đề bài, phân tích đề, nêu cách tính chu vi hình chữ nhật
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(35 + 20) 2 = 110 (m)
Đáp số : 110m
- HS tính chu vi mỗi hình, đọc kết quả.
- HS nhắc lại qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
Tuần 18
Tiết 87
CHU VI HÌNH VUÔNG
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. MỤC TIÊU :
 - Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông ( Độ dài cạnh 4).
 - Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tiến trình bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
( 5 phút)
2.Bài mới:
a)GTB:
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
c) Hướng dẫn thực hành:
(30 phút)
3. Củng cố - Dặn dò:
( 5 phút)
 * Chu vi hình chữ nhật
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2 VBBT.
- Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông.
- GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm (chỉ lên bảng).
 A B
 3dm
 C D
- Hãy tính chu vi hình vuông đó.
+ Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào? 
* Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: 	
* Bài 4: 
- Yêu cầu một số em nhắc lại qui tắc tính chu vi hình vuông.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- HS chữa bài 2.
- Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
	(140 + 60) 2 = 400 (m)
 Đáp số 400m
- 2 HS nhắc lại qui tắc tính chu vi hình chữ nhật
-HS trả lời 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm).
- Chu vi hình vuông ABCD:
	3 4 = 12 (dm)
- HS nhắc lại.
- HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống. 
*Cạnh hình vuông 8cm.
+ Chu vi hình vuông: 
 8 4 = 32 (cm)
 Đáp số: 32cm
- HS vận dụng qui tắc làm bài .
+ Độ dài đoạn dây là: 
 10 4 = 40 (cm)
 Đáp số: 40cm
	Bài giải:
	Chiều dài hình chữ nhật là:
	20 3 = 60 (cm)
	Chu vi hình chữ nhật:
	(60 + 20) 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160cm
 M	 N
 Q	 P
	 3cm
 - Chu vi hình vuông MNPQ là: 
	3 4 = 12 (cm)
 Đáp số: 12cm
Tuần 18
Tiết 88
LUYỆN TẬP
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. MỤC TIÊU :
 - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tiến trình bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
( 5 phút)
2.Bài mới:
a)GTB:
c) Hướng dẫn thực hành:
(30 phút)
3. Củng cố - Dặn dò:
( 5 phút)
* Chu vi hình vuông
- HS giải bài 2 VBTT.
- Kiểm tra vở BTT
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: Bài 3 tính ngược với bài 2.
* Bài 4: GV nên giải thích để thấy "chiều dài cộng với chiều rộng là nửa chu vi hình chữ nhật".
- HS nhắc lại cánh tính chu vi hình chữ nhật- chu vi hình vuông
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- 1 HS lên bảng giải
Bài giải:
	15 4 = 60 (cm)
Đáp số: 60 cm
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS giải ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài. Một số em nêu lại cách tính chu vi hình vuông. 
- HS khá giỏi làm thêm bài 1b.
- HS đọc đề bài, nêu cách thực hiện. Tính chu vi theo xăng – ti – mét, sau đó đổi thành mét.
	Bài giải:
- Chu vi của khung bức tranh hình vuông là:
	50 4 = 200 (cm)
	200cm = 2m
	Đáp số: 2 mét
- HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải: "Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân với 4, suy ra cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4".
	Bài giải:
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	24 : 4 = 6 (cm)
	Đáp số: 6cm
	Bài giải:
- Chiều dài hình chữ nhật là:
	60 – 20 = 40 (m)
	Đáp số:40 mét
.
Tuần 18
Tiết 89
LUYỆN TẬP CHUNG
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. MỤC TIÊU :
 - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
 - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tiến trình bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
( 5 phút)
2.Bài mới:
a)GTB:
c) Hướng dẫn thực hành:
(30 phút)
3. Củng cố - Dặn dò:
( 5 phút)
* Luyện tập
- HS chữa bài 3 VBTT.
- Nhận xét – Ghi điểm.
* Bài 1: - Yêu cầu HS thuộc bảng nhân, bảng chia; tính nhẩm và ghi kết quả vào mỗi phép tính, chẳng hạn: 
 9 5 = 45 ; 56 : 7 = 8
 * Bài 2: (cột 1,2,3) Yêu cầu HS thực hiện phép tính và ghi kết quả tính, chẳng hạn:
 419	 827 	2
	 2	 02 413	 
 838	 07	 
	 1	 
* Bài 3: 
* Bài 4: Gọi HS đọc đề.
 81m
 đã bán còn ?
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau : Kiểm tra định kì cuối kì I
- 1 HS lên bảng giải
 Bài giải
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	140 : 4 = 35 (cm)
	Đáp số: 35 cm
- HS đố bạn thực hiệ BT
- HS làm bài, giải thích cách làm.
- HS khá, giỏi làm thêm cột 4,5.	
- HS tự giải bài toán.
 Bài giải:
- Chu vi vườn cây ăn quả hình chữ nhật là:
	(100 + 60) 2 = 320 (m)
	Đáp số: 320 mét
- HS đọc đề, phân tích đề, tìm cách giải bài toán. Giải bài toán vào vở.
Bài giải:
 Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
81 – 27 = 54 (m)
	Đáp số: 54 mét
- HS khá, giỏi làm thêm bài 5
Tuần 18
Tiết 90
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(cuối học kỳ)
Người dạy : Trần Thị Hai
Môn dạy : TOÁN
 I. Mục tiêu:
 Tập trung vào việc đánh giá:
 - Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,7.
 - Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số(có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
 - Biết tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính.
 - Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
 - Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
 - Giải bài toán có hai phép tính.
 Đề :
 Bài 1(2điểm). Tính nhẩm : 
 6 x 8 =........ 42 : 6 = .........	9 9 = ....... 48 : 8 = ..........
 7 x 3 = ........ 56 : 7 = .......... 36 : 9 = ....... 8 5=.........
 Bài 2( 2điểm). Đặt tính rồi tính : 
 53 4 218 3 648 : 4 736 : 5 . 	 
 Bài 3. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	a) Giá trị của biểu thức 21 4 : 7 là 12 
	b) Giá trị của biểu thức 42 + 24 : 8 là 45 
: 	c) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm	
 Bài 4. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm là:
	 A. 20cn	 B. 25cm	 C. 40cm
 b) A. 6hm 3m > 603m B. 6hm 3m < 603m C. 6hm 3m = 603m
 Bài 5. (2điểm). Bác Toàn nuôi được 128 con vịt, Bác đã bán đi số vịt đó. Hỏi Bác Toàn còn lại bao nhiêu con vịt ?	 
 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng (số bị nhân, bị chia là 3 chữ số ) 
 =	
 : =
 Bài 7. (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
8
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
8
1
 ................. .......................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_18_tran_thi_hai.doc