I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm .)
II. Đồ dùng:
- Tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2010.
- Tờ lịch năm (như ở trang 105 SGK).
Tuần 22 Tiết 106 LUYỆN TẬP Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. Mục tiêu: - Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm ...) II. Đồ dùng: - Tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2010. - Tờ lịch năm (như ở trang 105 SGK). III. Hoạt động dạy - học: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Bài mới: a. Giới thiệu (1 phút) b. Luyện tập, thực hành: (30 phút) 3. Củng cố dặn dò: (4 phút) - GV treo tờ lịch tháng 8 năm 2010. - Tháng 8 có mấy ngày ? - Ngày 30 tháng 8 là thứ mấy ? - Trong tháng 8 có mấy ngày thứ ba ? - GV nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học. - GV ghi đề bài. Bài 1: GV treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2010. - Hướng dẫn cho HS làm một câu, sau đó - Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ? - HS phải xác định ngày trong tháng theo yêu cầu của bài. - GV cho HS quan sát lịch tháng Hai. - Tháng Hai năm 2004 có bao nhiêu ngày ? - Giải thích vì sao (năm nhuần) Bài 2: - Yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2005. - GV chốt lại ý đúng, ghi điểm. Bài 3 :, - GV chấm một số bài, nhận xét. Bài 4: - Hướng dẫn HS: Trước tiên cần xác định tháng 8 có 31 ngày. Sau đó có thể tính dần để tìm kết quả đúng:. * Trò chơi: Tìm ngày sinh của mình. - HS dò vào lịch năm 2010. Cho biết ngày sinh của mình là ngày mấy ? - Sau 5 phút các em nào đưa tay có quyền trình bày. - Tuyên dương nhận thưởng. - Nhận xét tiết học. - Cần nhớ những ngày lễ trong năm và những ngày kỷ niệm của riêng mình.. - Chuẩn bị bài sau: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. - Mang đúng đồ dùng học tập. - 3 HS trả lời. - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS đọc.. - HS quan sát. - HS trả lời - HS nối tiếp nhau trả lời. - HS nhận xét. - HS tự làm - HS nối tiếp nhau nêu - 29 ngày - HS quan sát. - HS trao đổi nhóm đôi: Câu hỏi SGK. - Đại diện nhóm lên trình bày - 2 HS đọc đề - HS sử dụng cách nắm bàn tay để xác định các tháng có 30 ngày. 31 ngày. - HS tự làm vào vở. - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài. - Caí låïp cuìng chåi. Tuần 22 Tiết 107 HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. Mục tiêu: - Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kinh, đường kính của hình tròn. - Bứớc đầu biết dùng Compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. II. Đồ dùng: - Một số mô hình hình tròn (bằng bìa hoặc nhựa), mặt đồng hồ, chiếc đĩa hình,... - Compa. III. Hoạt động dạy - học: Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 2. BaÌi mới: a. Giới thiệu: (1 phút) b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (30 phút) c. Luyện tập: 4. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Kiểm tra kiến thức Tháng - Năm. - Kể tên tháng có 31 ngày ? - Những tháng có 30 ngày ? - GV nhận xét ghi điểm. - Nêu mục tiêu bài học, ghi đề. 1/ Giới thiệu hình tròn. - GV đưa vật thật có dạng hình tròn. + Mặt đồng hồ có dạng hình tròn. + Biển báo giao thông có dạng hình tròn. A B O M - GV vẽ hình tròn lên bảng và giới thiệu : Tâm O bán kính OM, đường kính AB. - Yêu cầu HS nêu nhận xét.. - GV chốt ý đúng: Trong một hình tròn : + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. + Độ dài của đường kính gấp hai lần độ dài của bán kính. 2/ Giới thiệu com pa và cách vẽ hình tròn. - GV cho HS quan sát com pa. - Nêu cấu tạo: - Com pa dùng để vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2 cm. * Xác định khẩu độ com pa bằng 2 cm trên thước. * Đặt đầu đinh nhọn đúng tâm O, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn. - GV làm mẫu. Bài 1: - GV chốt ý đúng. a/ Bán kính : OP, ON, OM, OQ. Đường kính : PQ, MN. b/ Bán kính : OA, OB. Đưòng kính : AB. Bài 2: - GV cho HS xác định bán kính 2 cm, 3 cm. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn lúng túng. Bài 3: -Chốt lại ý đúng, ghi điểm. - Nhận xét tiết học. -Bài sau: Vẽ trang trí hình tròn. - 2 HS kể. - HS đọc đề. - HS nhận dạng, trả lời. - 2 HS nêu. - HS nhắc lại. - Xác định trên thứơc. - HS làm vào vở nháp. - i HS đọc yêu cầu. - HS nêu miệng. - HS đọc đề bài. - Em hãy vẽ hình tròn có : a/ Tâm O, bán kính 2 cm. b/ Tâm I, bán kính 3 cm. - HS tự vẽ. - Gọi HS lên vẽ bán kính OM. - Gọi HS lên vẽ đường kính CD. - HS dựa vào hình vẽ để nhận xét câu nào đúng câu nào sai. - HS nhận xét. Tuần 22 Tiết 108 VEÎ TRANG TRÊ HÇNH TROÌN. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. Mục tiêu: - Biết dùng Compa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giản. II. Đồ dùng: - Compa (dùng cho GV và dùng cho HS). - Bút chì để tô màu. III. Hoạt động dạy - học: Tiến trình dạy học Hoạt động của giâo viín Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 2. Bai mới: a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (30 phút) 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Gọi HS vẽ hình tròn tâm O có bán kính 3 cm. - Độ dài bán kính OA bằng 1 phần mấy của đường kính AB ? - GV nhận xét ghi điểm. - Nêu mục tiêu bài học, ghi đề. Bài 1: Vẽ hình mẫu theo từng bước. Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ được hình tròn tâm O, bán kính bằng 2 cạnh ô vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D như hình SGK. A B C O D Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình tròn tâm A, bán kính AC và phần hình tròn tâm B, bán kính AC. Bước 3: HS khá, giỏi làm thêm bước 3 Dựa trên hình mẫu HS vẽ tiếp phần hình tròn tâm C, bán kính CA và phần hình tròn tâm D, bán kính DA. Bài 2: - Có thể vẽ sáng tạo - theo ý thích. - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện vẽ thêm nhiều về hình tròn và sáng tạo nhiều cách trang trí. - Chuẩn bị bài sau: - HS1 lên bảng vẽ. - HS 2 dựa vào hình vẽ trả lời. - HS đọc đề. - HS lên bảng vẽ. - HS nhận xét. - Vẽ bổ sung. C O A B D - HS vẽ vào vở A B C O D - Tô màu hình đã vẽ trong bài 1. Tuần 22 Tiết 109 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. Mục tiêu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). - Giải được bài toán gắn với phép nhân II. Hoạt động dạy - học: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Bài mới: a. Giới thiệu (1 phút) b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: (10 phút) c.Thực hành: (20 phút) C. Cuíng cäú dàûn doì: (5 phuït) - Kiãøm tra baíng nhán 7, 8, 9 - Goüi 2 HS laìm baìi táûp. - GV nháûn xeït, ghi âiãøm. - Giåïi thiãûu baìi, nãu muûc tiãu baìi hoüc. - GV ghi âãö baìi. 1/ Hæåïng dáùn træåìng håüp nhán khäng nhåï: - GV giåïi thiãûu : 1034 2 = ? - Goüi HS nãu caïch thæûc hiãûn : - Goüi HS âàût tênh vaì tênh. - GV chäút yï âuïng. 2/ Hæåïng dáùn træåìng håüp nhán coï nhåï 1 láön: - GV nãu vaì viãút lãn baíng : 2125 3 = ? - HS tæû âàût tênh räöi tênh. - GV chäút yï: Læåüt nhán naìo coï kãút quaí låïn hån hoàûc bàòng 10 thç pháön nhåï âæåüc cäüng sang kãút quaí cuía pheïp nhán haìng tiãúp theo. - Nhán räöi måïi cäüng pháön nhåï. Baìi 1: - Goüi HS laìm baìi. - Chæîa baìi, ghi âiãøm. Baìi 2:(Cột a) - Cho HS âàût tênh räöi tênh. - Goüi HS nãu caïch âàût tênh. - Goüi HS lãn baíng. - Cháúm vaì chæîa baìi. Baìi 3: - GV chäút laûi yï âuïng, ghi âiãøm. Baìi 4(cột a): - Nháûn xeït tiãút hoüc. - Caïc em vãö nhaì reìn nhán coï nhåï. Chuï yï hoüc thuäüc baíng nhán. - Chuáøn bë baìi sau: Luyãûn táûp - 3 HS đọc. - 2 HS làm. - HS đọc - Đặt tính. - Tính từ trái sang phải. - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - HS nêu cách tính - 1 HS lên đặt tính và tính - Lớp làm bảng con. - 4 HS mỗi em một phép tính. - Lớp làm bảng con . - Đặt tính . - 2 HS. - Lớp làm vở. - Đổi vở chấm. - HS khá, giỏi làm thêm cột b. - Goüi HS âoüc âãö toïm tàõt âãö : Tóm tắt 1 bức tường : 1015 viên 4 bức tường : ? viãn Giaíi: Säú gaûch xáy 4 bæïc tæåìng laì: 1015 x 4 = 4060 (viãn) Âaïp säú: 4060 (viãn) - Låïp nháûn xeït bäø sung. - Goüi HS âoüc âãö baìi. - HS tæû tênh nháøm rồi nãu kãút quaí tênh - HS khá, giỏi làm thêm cột b. Tuần 22 Tiết 110 LUYỆN TẬP. Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. Mục tiêu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). II. Hoạt động dạy - học: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 2. Bài mới: (30 phút) a/ Giới thiệu: b/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Kiểm tra bài tập : Gọi HS làm bài. 1327 2 1481 4 - Nhận xét - ghi điểm. - Nêu mục tiêu bài học, ghi đề. Bài 1: a) 4129 + 4129 = 4129 2 = 8258 b) 1052+1052+1052=1052 3= 3156 c) 2007+2007+2007+2007 = 20074 = 8028 Bài 2: (cột 1,2,3) Ôn tập cách tìm thương và số bị chia chưa biết. - Gọi HS nêu: Tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ? - HS làm bài tập. - Chấm bài, nhận xét - ghi điểm. Bài 3: - Chấm bài, ghi điểm. Bài 4: (cột 1,2) Phân biệt “thêm” và “gấp”. - GV hướng dẫn HS phân biệt. - Chấm bài, ghi điểm. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bảng nhân 6, 7, 8, 9. - Chuẩn bị bài sau: Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (tiếp theo). - 2 HS lên bảng. - Kiểm tra VBT. - HS đọc đề. - HS đọc đề bài - 3 HS làm bảng lớp. - Lớp làm vào vở. - HS đổi vở, chữa bài. - 2 HS nêu. 423 : 3 = 141 2401 4 = 9604 141 3 = 423 1071 5 = 5355 - HS giỏi làm thêm cột 4 - 1 HS đọc đề. Giải: Số lít dầu cả 2 thùng là: 1025 2 = 2050 (l) Số lít dầu còn lại là: 2050 - 1350 = 700 (l) Đáp số: 700 (l) - HS làm vào vở.
Tài liệu đính kèm: