Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 28 - Đỗ Thùy Liên

Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 28 - Đỗ Thùy Liên

Tiết 136:

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

 I. Mục tiêu :

 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.

 - Biết tìm số lớn nhất , số b nhất trong một nhĩm 4 số m cc số l số cĩ 5 chữ số.

 - HS kh ,giỏi lm được tồn bộ bi 4.

 II. Chuẩn bị :

 Phiếu học tập.

 

doc 13 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 28 - Đỗ Thùy Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Tiết 136:
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
 I. Mục tiêu : 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
 - Biết tìm số lớn nhất , số bé nhất trong một nhĩm 4 số mà các số là số cĩ 5 chữ số.
 - HS khá ,giỏi làm được tồn bộ bài 4.
 II. Chuẩn bị : 
 Phiếu học tập.
 III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm BT: Tìm số liền trước và số liền sau của các số:
 23 789 ; 40 107 ; 75 669 ; 99 999.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời hai em lên thi đua tìm nhanh, tìm đúng số lớn nhất và số bé nhất trên bảng mỗi em một mục a và b. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời hai em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp sức - Điền nhanh dấu thích hợp >, <, = vào chỗ trống.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
 2543 < 2549 26 513 < 26 517
 7000 > 6999 100 000 > 99 999
 4271 = 4271 99 999 > 9999
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
27 000 < 30 000 86 005 < 86 050
8000 < 9000 - 2000 72 100 < 72 099
43 000 = 42 000 +1000 23 400 = 23000+400
- Một học sinh đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở, 
- Hai em lên bảng thi đua làm bài, cả lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng, nhanh.
a/ Số lớn nhất là: 73 954
b/ Số bé nhất là : 48 650. 
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Hai học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đén lớn là:
20 630; 30 026; 36 200; 60 302.
b) Các số viết theo thứ tự từ lớnù đén bé là:
65 347; 47 563; 36 574; 35 647.
Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Tiết 137:
LUYỆN TẬP
 I./ Mục tiêu : 
 - Đọc và biết thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm. 
 - Biết so sánh các số.
 - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000( ø tính nhẩm, và tính viết).
 II. Chuẩn bị :
Một bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2,....8, 9 (kích thước 10 x 10) 
 III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KT bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm BT: = ?
4589 ... 10 001 26513 ... 26517
8000 ... 7999 + 1 100 000 ... 99 999
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh nhắc lại qui luật viết dãy số tiếp theo.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời HS nêu miệng kết quả nhẩm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp sức - Điền nhanh kết quả vào mỗi phép tính.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Quy luật về cách viết các số tiếp theo trong dãy số là ( số đứng liền sau hơn số đứng liền trước 1 đơn vị)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
a) 65 000; 66 000; 67 000; 68 000; 69 000; 70 000; 71 000.
b) 85 700; 85 800; 85 900; 86 000; 86 100; 86 200; 86 300.
c) 23 450; 23 460; 23 470; 23 480; 23 490; 23 500. 
d) 23 458; 23 459; 23460; 23461; 23462; 23463; 23464.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
 4658 < 4668 24 002 = 2400 + 2
 72 518 6500 + 30
 63 791 < 79 163 9300 -300 =8000 + 1000
 49 999 < 5000 8600 = 8000 + 600
- Một học sinh đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở, 
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
7000 + 200 = 7200 4000 x 2 = 8000
6000 + 3000 = 9000 1000 + 3000 x 2 = 7000
8000 – 3000 = 5000 (1000 + 3000) x 2 =800
9000 + 5000 = 140000 9000 : 3 + 200 = 32000
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
a) Số lớn nhấtù có bốn chữ số: 9999
b) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000
c) Số lớn nhất có năm chữ số : 99 999
d) Số bé nhất có năm chữ số : 10 000
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LuyƯn viÕt:
I. Mơc ®Ých :
- Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ hoa a
- Nghe nãi viÕt ®ĩng mét ®o¹n trong bµi “ Cuộc chạy đua trong rừng”
II. §å dïng d¹y häc:
- B¶ng con vµ vë luyƯn ch÷, luyƯn viÕt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ cđa thÇy
H§ cđa trß
A. KiĨm tra bµi cị: 
	- GV ®äc: thung, hợp đồng
- GV vµ HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.
B. D¹y bµi míi: GTB.
H§1: Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ t hoa 
- §­a mÉu ch÷ a cho HS quan s¸t.
- ViÕt mÉu, nªu c¸ch viÕt: a
- Yªu cÇu HS viÕt b¶ng.
- Yªu cÇu HS viÕt vµo vë luyƯn viÕt:
H§2: H­íng dÉn HS nghe- viÕt:
a. HD häc sinh chuÈn bÞ:
- GV ®äc lÇn 1 bµi chÝnh t¶.
Hái: 
+ Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?
+ Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
+ Nghe cha nói ngựa con có phản ứng như thế nào ? 
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ?
+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì ? 
-Chốt nội dung: Câu chuyện cho ta thấy làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
b. HS viÕt bµi:
- GV ®äc lÇn 2. L­u ý cho HS c¸ch tr×nh bµy.
c. ChÊm, ch÷a bµi:
- GV ®äc lÇn 3.
+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.
C. Cđng cè, dỈn dß:
	- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 1HS viÕt b¶ng, líp viÕt vë nh¸p
- HS quan s¸t.
- HS viÕt b¶ng:
- HS viÕt vµo vë luyƯn viÕt
+ Sửa soạn cho cuộc đua không biết chán, Mải mê soi mình dưới dòng suối trong veo, với bộ bờm chải chuốt ra dáng một nhà vô địch.
+ Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
+ Ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng.
+ Ngựa con không chịu lo chuẩn bị cho bộ móng, không nghe lời cha khuyên nhủ nên khi nửa chừng cuộc đua bộ móng bị lung lay rồi rời ra và chú phải bỏ cuộc.
+ Đừng bao giờ chủ quan dù chỉ là việc nhỏ.
- §oc thÇm bµi, viÕt ra giÊy nh÷ng ch÷ hay sai.
- ViÕt bµi vµo vë.
- 4HS ®äc l¹i bµi ®· hoµn chØnh.
Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Tiết 138:
LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu : 
 - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
 - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
 - Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn cĩ lời văn.
 II.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KT bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm BT: 
 -Đặt tính rồi tính: 
 3254 + 2473 ;1326 x 3 ;8326 - 4916
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự tìm ra quy luật của dãy số rồi tự điền các số tiếp theo vào dãy số.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc dãy số (mỗi em đọc 1 số).
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 2 em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh..
Bài 4
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò:
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng làm bài.
 3254 1326 8326
 + 2473 x 3 - 4916
 5727 3978 3410
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nối tiếp nhau đọc dãy số, cả lớp bổ sung
a) 4396; 4397; 4398; 4399; 4396; 4400; 4401.
b) 34 568; 34 569; 34 570; 34 571; 34 572; 34 573.
c) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000.
- Một em nêu yêu cầu bài: Tìm x.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung.
a)x + 2143 = 4456 b) x – 2143 = 4465
 x = 4456 – 2143 x = 4465 + 2143 
 x = 2313 x = 6599
c)x: 2 = 2403 d) x x 3 = 6963
 x = 2403 x 2 x = 6963 : 3
 x = 4806 x = 2321
6- Một em đọc bài toán.
- Tự tóm tắt và phân tích bài toán.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải:
Một lít xăng đi được số quãng đường là:
100 : 10 = 10 (km)
Tám lít xăng đi được số quãng đường là:
10 x 8 = 80 (km)
 Đ/S : 80 ki – lo -met
Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Tiết 139:
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
 I. Mục tiêu : 
 - Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. 
 - Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích của hai hình M và N 
 II. Chuẩn bị: 
 Các mảnh bìa, các hình ô vuông để minh họa các VD 1, 2, 3 SGK. 
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KT bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: 
Tìm x :
 x : 2 = 2403 x x 3 = 6963
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
c/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi lần lượt từng em nêu 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi lần lượt từng em nêu và giải thích vì sao chọn ý đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông ở mỗi hình và tự trả lời câu hỏi.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Diện tích hình tam giác ABD bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD. 
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
Đáp án b đúng, a,c sai
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình M và hình N có diện tích bằng nhau vì đều có 16 ô vuông như nhau.
- Thực hành cắt mảnh bìa hình vuông thành hai hình tam giác và ghép lại theo hướng dẫn của GV để khẳng định KL trên.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện đọc
I) Mơc tiªu : Đọc rõ ràng rành mạch ,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ bài Cuộc chậy đua trong rừng, cùng vui chơi, tin thể thao
- §äc diƠn c¶m mét ®o¹n v¨n theo yªu cÇu cđa gi¸o viªn .Tr¶ lêi ®­ỵc mét sè c©u hái vỊ néi dung do¹n võa ®äc .
II. ChuÈn bÞ 
PhÊn mµu , b¶ng phơ viÕt néi dung ®o¹n cÇn ®äc diƠn c¶m 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc 
LuyƯn ®äc ®o¹n LuyƯn ®äc trong nhãm 
LuyƯn ®äc diƠn c¶®o¹n cuèi 
Ho¹t ®éng 2 :Gäi lÇn l­ỵt häc sinh ®äc vµ tr¶ lêi mét sè c©u hái vỊ néi dung ®o¹n võa ®äc 
+ Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?
+ Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
+ Nghe cha nói ngựa con có phản ứng như thế nào ? 
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ?
+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì ? 
-Chốt nội dung: Câu chuyện cho ta thấy làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
d) Luyện đọc lại: 
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
III. Cđng cè dỈn dß 
NhËn xÐt tiÕt häc 
Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n 
LuyƯn ®äc trong nhãm 
LuyƯn ®äc diƠn c¶m ( Häc sinh kh¸ giái)
+ Sửa soạn cho cuộc đua không biết chán, Mải mê soi mình dưới dòng suối trong veo, với bộ bờm chải chuốt ra dáng một nhà vô địch.
+ Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
+ Ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng.
+ Ngựa con không chịu lo chuẩn bị cho bộ móng, không nghe lời cha khuyên nhủ nên khi nửa chừng cuộc đua bộ móng bị lung lay rồi rời ra và chú phải bỏ cuộc.
+ Đừng bao giờ chủ quan dù chỉ là việc nhỏ.
- HS nghe, nhắc lại.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- 3 nhóm thi đọc phân vai : người dẫn chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Tiết 140:
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
 I. Mục tiêu : 
 - Biết đơn vị đo diện tích :xăng-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm.
 - Biết đọc, viết số đo diện tích theó đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
 II.Chuẩn bị: 
 Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm. 
 III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KT bài cũ :
- Đưa ra 1 hình vuông A gồm 4 ô vuông, 1 hình chữ nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu cầu HS so sánh diện tích của 2 hình A và B
- Nhận xét ghi điểm 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A gồm 6 ô vuông 1cm2 . Diện tich hình A bằng 6cm2 
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại. 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài. 
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 : 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tixhs bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
d) Củng cố - dặn dò:
- Đưa ra 1 số hình bằng bìa có kẻ ô vuông 1cm, yêu cầu HS nêu diện tích của mỗi hình đó.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về kết quả của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu của BT.
- Lớp tự làm bài, 
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung.
+ Sáu xăng-ti-mét vuông: 6cm2
+ Mười hai xăng-ti-mét vuông: 12 cm2
+ Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông: 305cm2
+ Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông: 2004 cm2
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Lớp tự làm bài.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm2 nên hình B có diện tích bằng 6 cm2
+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
a/ 15cm2 + 20 cm2 = 35 cm2
 60 cm2 – 42 cm2 = 18 cm2 
 20cm2 + 10 cm2 + 15 cm2 = 45 cm2
b/ 12 cm2 x 2 = 24 cm2
 40cm2 : 4 = 10 cm2
 50cm2 - 40 cm2 + 10 cm2 = 20 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung
- Tờ giấy gồm 20 ô vuông 1 cm2
- Diện tích tờ giấy là: 20 cm2
ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_28_do_thuy_lien.doc