Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 132: Số 0 trong phép nhân và phép chia

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 132: Số 0 trong phép nhân và phép chia

I.Mục tiêu:

 - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .

 - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0

 - Biết số 0 chia cho số no khc khơng cũng bằng 0.

 - Biết khơng cĩ php chia cho 0

 * Bài tập cần làm : 1,2,3

II.Đồ dùng dạy học :

 -Bảng con , số .

III.Hoạt động trên lớp :

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 132: Số 0 trong phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø ba ngµy th¸ng 3 n¨m 2010
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu:
 - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
 - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0
 - Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
 - Biết khơng cĩ phép chia cho 0
 * Bài tập cần làm : 1,2,3
II.Đồ dùng dạy học :
 -Bảng con , số .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 Bài 3 : tính 
 4 x 2 x 1 =
 4 : 2 x 1 = 
 4 x 6 : 1 =
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài : Số 0 trong phép nhân và phép chia 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
3
Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 .
a)Dựa vào ý nghĩa phép nhân , GV nêu phép nhân , hướng dẫn hs chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau :
 0 x 2 = 
 Ta công nhận : 2 x 0 = 0
0 x 3 = 
Ta công nhận : 3 x 0 = 0
-Em có nhận xét gì về 0 nhân với một số ?
Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
-Em có nhận xét gì về số nào nhân với 0 ?
 Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 : Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia , hướng dẫn hs thực hiện theo mẫu sau :
 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia )
Em có nhận xét gì về một phép chia có số bị chia bằng 0 ?
 Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
Không có phép chia cho 0 .
Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm 
0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 = 
4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 =
1 x 0 = 0 x 1 = 
Bài 2 : Tính nhẩm 
 0 : 4 = 0 : 2 = 
 0 : 3 = 0 : 1 = 
Bài 3 : Số ? 
  x 5 = 0 3 x .. = 0
 : 5 = 0  : 3 = 0 
Bài 4 : Tính 
2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 = 
5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 1 = 
0 x 2 = 0 + 0 = 0
Nêu : hai nhân không bằng không ; không nhân hai bằng không .
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Nêu : ba nhân không bằng không ; không nhân ba bằng không .
 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
-Làm trên bảng con .
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia )
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia )
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
-Nêu yêu cầu của bài tập .
-Mời nhau tính nhẩm từng cột . 
0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0
4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0
1 x 0 = 0 0 x 1 = 0
-Nêu yêu cầu của bài tập .
-Đố nhau :
 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0
 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
-Nêu yêu cầu của bài tập .
Làm bảng con .
 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 
-Nêu yêu cầu của bài tập .
Làm bảng con .
2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 
 = 0 = 0
 5 : 5 x 0 = 1 x 0 0 : 4 x 1 = 0 x 1 
 = 0 = 0
 4
Củng cố - Dặn dò :
-Số 0 nhân với số nào thì kết quả như thế nào ?-Số nào nhân với 0 thì kết quả bằng bao nhiêu ?-Số 0 chia cho số nào thì kết quả như thế nào ?
-Không có phép chia nào ?
-Về nhà xem lai ghi nhớ trang 133 SGK .
-Nhận xét tết học .
Bài tập : Tìm 2 số biết thương của chúng cũng bằng 0 , tổng bằng 5
-Hai số có thương bằng 0 , thì số bị chia phải bằng 0 .-Hai số có tổng bằng 3 , trong đó có một số hạng bằng 0 thì số hạng kia phải bằng 3 .
 Vậy hai số đó là 0 và 3 .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 132.doc