Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 133: Các số có năm chữ số (Tiếp theo) - Phạm Thị Linh

Giáo án môn Toán Lớp 3  - Tiết 133: Các số có năm chữ số (Tiếp theo) - Phạm Thị Linh

I .MỤC TIÊU:

 - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. Hiểu được chữ số 0 cò dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.

 - Biết thứ tự của số có năm chữ số và xếp hình

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

 - Bảng lớp kẻ bảng như SGK/143.

 - Bảng bài tập 1

 - Hình tam giác cho bài tập 4

 

doc 4 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 133: Các số có năm chữ số (Tiếp theo) - Phạm Thị Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Phạm Thị Linh
Ngày dạy: 14/03/2012
Môn : Toán( tiết 133) – Lớp 3/2 trường Tiểu học Lê Hồng Phong
Bài dạy: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Toán (tiết 133)
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ( tiếp theo)
I .MỤC TIÊU:
 - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. Hiểu được chữ số 0 cò dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
 - Biết thứ tự của số có năm chữ số và xếp hình
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 - Bảng lớp kẻ bảng như SGK/143.
 - Bảng bài tập 1
 - Hình tam giác cho bài tập 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.kiểm tra bài cũ
-Cho học sinh đọc các số sau:31 942; 97 145;63 211.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu bài các số có năm chữ số . Tiết này cô và các em sẽ tìm hiểu tiếp bài “các số có năm chữ số (tiếp theo)”
-GV ghi tựa bài lên bảng.
b. Dạy bài mới :
-Giới thiệu các chữ số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0.
-GV gắn bài mới lên bảng.
-GV hướng dẫn học sinh phân tích mẫu.
-Trên bảng có những cột nào?
-Dòng đầu tiên ta có các số3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục,0 đơn vị.
-Viết số này như thế nào?
-Gọi học sinh lên bảng ghi số đó vào cột viết số.
-Gọi học sinh nhận xét.
-Gọi học sinh đọc số: 30 000
-Cho học sinh tiến hành tương tự các dòng còn lại.
-Cho học sinh đọc lại toàn bài.
-GV nhận xét chốt lại bài học. Các số có năm chữ số trong đó có các chữ số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục, tròn đơn vị.
c. Thực hành:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Hướng dẫn học sinh phân tích mẫu. Trong bài tập 1 các em thấy những cột nào?
-Các em làm vào sách giáo khoa.
-Gọi các em chữa bài.
-2 em ngồi cạnh nhau trao đổi sách và kiểm tra cho nhau.
-Có những ai làm đúng hết?
-Có những ai làm sai không? -Sai phần nào?(nếu có)
-Gọi học sinh đọc lại cả bài tập 1.
Bài 2: Số?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát để phát hiện ra quy luật của dãy số. Số liền sau hơn số liền trước bao nhiêu đơn vị?
- Sau đó gọi học sinh nối tiếp nhau làm bài trên bảng.
- GV sửa bài.
-Cho học sinh đọc lại bài tập 2.
Bài 3: Số?
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu quy luật của từng dãy số. trong dãy số mỗi số cách nhau bao nhiêu đơn vị?
- Sau đó yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 học sinh làm vào bảng phụ.
-GV nhận xét và sửa bài.
-Cho học sinh đọc lại bài tập 3
Bài 4.
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép hình.Từ các hình tam giác sau:
 các em xếp như hình trong sách giáo khoa.
-Chia lớp làm 2 đội mỗi đội 2 học sinh. Đội nào ghép xong hình trước thì thắng.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài hôm sau tiết luyện tập.
-Học sinh thực hiện lần lượt mỗi em 1 ý.
-31 942: Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai.
-94 145: Chín mươi bốn nghìn một trăm bốn năm.
-63 211: Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Học sinh lắng nghe và ngắc lại tựa bài.
-Học sinh chú ý và trả lời.
-Học sinh nêu bảng gồm có: cột hàng, cột viết số, cột đọc số.trong cột hàng có các cột chục nghìn, nghìn , trăm, chục, đơn vị.
HÀNG
Viết
Số
Đọc số
Chục
nghìn
Nghìn 
Trăm 
Chục
Đơn 
Vị
3
0
0
0
0
30000
Ba mươi nghìn
3
2
0
0
0
32000
3
2
5
0
0
32500
3
2
5
6
0
32560
3
2
5
0
5
32505
3
2
0
5
0
32050
3
0
0
5
0
30050
3
0
0
0
5
30005
-Học sinh đọc lại toàn bài.
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh nêu gồm có cột đọc số và cột viết số.
-Học sinh làm vào sách giáo khoa
Viết số
Đọc số
86 030
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
58 601
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi.
70 031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 002
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai
Học sinh đọc bài tập 1.
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
-Học sinh trả lời quy luật của dãy số là số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị.
- 4 HS nối tiếp nhau lên bảng viết các số thích hợp vào từng chổ chấm trong dãy số:
a/ 18 301; 18302; 18303;18304; 18305, 18 306;18307
b/ 32606; 32 607; 32608; 32609; 32610, 32611;32612
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
-Học sinh trả lời quy luật của dãy số là mỗi số cách nhau 1000 đơn vị
- HS làm bài vào vở, sau đó sửa bài:
a/ 18000; 19000; 20000; 21000; 22000, 23000; 24000
b/ 47000; 47100; 47200;47300; 47400;
47500; 47600
- HS ghép 8 hình tam giác thành hình sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tiet_133_cac_so_co_nam_chu_so_tiep_th.doc