Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 144: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 144: Luyện tập

I.Mục tiêu:

 Giúp HS :

 -Luyện tập so sánh các số có ba chữ số .

 -Nhận biết thứ tự các số .

 -Luyện ghép hình .

II.Đồ dùng dạy học :

- Bộ lắp ghép hình

III.Hoạt động trên lớp :

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 144: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Thuý Tr­êng tiĨu häc D­¬ng Néi A 
Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 20
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
 Giúp HS :
 -Luyện tập so sánh các số có ba chữ số .
 -Nhận biết thứ tự các số .
 -Luyện ghép hình .. 
II.Đồ dùng dạy học :
Bộ lắp ghép hình 
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ:
 -Điền dấu , =
 127  121 ; 865  866 749 .. 549 182  192 
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài :Luyện tập
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2
Ôn lại cách so sánh các số có 3 chữ số 
 567 .. 569
-Em hãy nêu cách so sánh ?
Thực hành:
Bài 1 :Viết (theo mẫu)
GV đọc bài tập .
-Hướng dẫn HS làm bài tập .
Viết số
Trăm
Chục
Viết số
Đọc số
116
1
1
1
Một trăm mười sáu
815
8
1
5
Tám trăm mười lăm
307
3
0
7
Ba trăm linh bảy
475
4
7
5
Bốn trăm bảy mươi lăm
900
9
0
0
Chín trăm
802
8
0
2
Tám trăm linh hai
Bài 2 Số?
400 ; 500 ;  ;  ; 800 ; 900 ;  
910 ; 920 ; 930 ;  ;  ;  ; 970 ;  ; 990 ; 
212 ; 213 ; 214 ;  ;  ; 217 ; 218 ;  ;  ;  
d)693 ; 694 ;  ;  ; 697 ;  ;  ;  ; 701 .
Bài 3: > , < , =
 543  590 342  432 
670  676 987  897 
699  701 695  600 + 95
-Nhận xét .
Bài 4 :Viết các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn ?
-Số nào bé nhất ?
-Số nào lớn nhất ?
Bài 5 : Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác .
-Em so sánh hàng trăm trước : cùng bằng 5 .
-Hàng chục : chữ số hàng chục là 7 .
-Hàng đơn vi ; 7 < 9 nên 567 < 569.
- HS đọc bài tập .
-Nêu yêu cầu của bài tập 
a)400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000 
b) 910 ; 920 ; 930 ; 940 ; 950 ; 960 ; 970 ; 980 ; 990 ; 1000
c)212 ; 213 ; 214 ;  ;  ; 217 ; 218 ;  ;  ;  
c)212 ; 213 ; 214 ; 215 ; 216 ; 217 ; 218 ; 219 ; 220 ; 221 . 
d)693 ; 694 ;695 ; 696 ; 697 ; 698 ; 699 ; 700 ; 701 .
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Làm bảng con .
543 < 590 342 < 432 
670 897 
699 < 701 695 = 600 + 95
-Nêu yêu cầu bài tập .
299 ; 420 ; 875 ; 1000
-Số 299 .
-Số 1000
-Tự xếp hình .
 3
Củng cố , dặn dò :
-Đọc số : 305 ; 167 ; 189 ; 834 .
-Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 144.doc