I.Mục tiêu:
Giúp HS :
-Luyện tập so sánh các số có ba chữ số .
-Nhận biết thứ tự các số .
-Luyện ghép hình .
II.Đồ dùng dạy học :
- Bộ lắp ghép hình
III.Hoạt động trên lớp :
NguyƠn ThÞ Thuý Trêng tiĨu häc D¬ng Néi A Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 20 Toán Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS : -Luyện tập so sánh các số có ba chữ số . -Nhận biết thứ tự các số . -Luyện ghép hình .. II.Đồ dùng dạy học : Bộ lắp ghép hình III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Điền dấu , = 127 121 ; 865 866 749 .. 549 182 192 Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài :Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Ôn lại cách so sánh các số có 3 chữ số 567 .. 569 -Em hãy nêu cách so sánh ? Thực hành: Bài 1 :Viết (theo mẫu) GV đọc bài tập . -Hướng dẫn HS làm bài tập . Viết số Trăm Chục Viết số Đọc số 116 1 1 1 Một trăm mười sáu 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy 475 4 7 5 Bốn trăm bảy mươi lăm 900 9 0 0 Chín trăm 802 8 0 2 Tám trăm linh hai Bài 2 Số? 400 ; 500 ; ; ; 800 ; 900 ; 910 ; 920 ; 930 ; ; ; ; 970 ; ; 990 ; 212 ; 213 ; 214 ; ; ; 217 ; 218 ; ; ; d)693 ; 694 ; ; ; 697 ; ; ; ; 701 . Bài 3: > , < , = 543 590 342 432 670 676 987 897 699 701 695 600 + 95 -Nhận xét . Bài 4 :Viết các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn ? -Số nào bé nhất ? -Số nào lớn nhất ? Bài 5 : Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác . -Em so sánh hàng trăm trước : cùng bằng 5 . -Hàng chục : chữ số hàng chục là 7 . -Hàng đơn vi ; 7 < 9 nên 567 < 569. - HS đọc bài tập . -Nêu yêu cầu của bài tập a)400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000 b) 910 ; 920 ; 930 ; 940 ; 950 ; 960 ; 970 ; 980 ; 990 ; 1000 c)212 ; 213 ; 214 ; ; ; 217 ; 218 ; ; ; c)212 ; 213 ; 214 ; 215 ; 216 ; 217 ; 218 ; 219 ; 220 ; 221 . d)693 ; 694 ;695 ; 696 ; 697 ; 698 ; 699 ; 700 ; 701 . -Nêu yêu cầu bài tập . -Làm bảng con . 543 < 590 342 < 432 670 897 699 < 701 695 = 600 + 95 -Nêu yêu cầu bài tập . 299 ; 420 ; 875 ; 1000 -Số 299 . -Số 1000 -Tự xếp hình . 3 Củng cố , dặn dò : -Đọc số : 305 ; 167 ; 189 ; 834 . -Về nhà xem lại bài . -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: