Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 149: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 149: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

I.Mục tiêu:

 Giúp HS :

 -Ôn lại về so sánh các số và thứ tự các số .

 -Ôn lại về đếm các số (trong phạm vi 1000).

 -Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục và đơn vị vµ ng­ỵc l¹i.

II.Đồ dùng dạy học :

 III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 8453Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 149: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø n¨m ngµy th¸ng 4 n¨m 20
Toán
Viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị
I.Mục tiêu:
 Giúp HS :
 -Ôn lại về so sánh các số và thứ tự các số .
 -Ôn lại về đếm các số (trong phạm vi 1000).
 -Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục và đơn vị vµ ng­ỵc l¹i.
II.Đồ dùng dạy học :
 III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 Tính : 13 m + 15 m = 18 m : 3 = 
 23 mm + 42 mm = 25 mm : 5 =
-Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài : Viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
3
Ôn thứ tự các số:
-GV cho học sinh đếm miệng từ 201 đến 210 .
-GV cho học sinh đếm miệng từ 321 đến 332 .
-GV cho học sinh đếm miệng từ 461 đến 472 . 
-GV cho học sinh đếm miệng từ 591 đến 600 .
-GV cho học sinh đếm miệng từ 991 đến 1000 .
Hướng dẫn chung :
-Ghi bảng : 357 
-Đọc số ?
-357 gồm mấy trăm , mấy chục và mấy đơn vị ?
-Đọc : Ba trăm năm mươi bảy ( 357) gồm (viết dấu =) ba trăm ( viết 300 , viết dấu +), năm chục (50, viết dấu +) bảy đơn vị (viết 7) . 
-Cho hs phân tích các số sau :
621 =
783 =
*GV nêu chú ý : Nếu chữ số hàng chục hoặc hàng đơn vị là 0 thì không viết nó vào trong tổng . Chẳng hạn :
-Tám trăm hai mươi (viết 820 ) gồm (viết dấu =) tám trăm (viết 800 , viết dấu +) hai chục ( viết 20) không viết cộng 0 nữa .
 -Viết số 705 thành tổng ?
Thực hành:
Bài 1 :Viết theo mẫu 
389
3 trăm 8 chục 9 đơn vị
389 = 300 + 80 + 9
237
2 trăm 3 chục 7 đơn vị
237 = 200 + 30 + 7
164
1 trăm 6 chục 4 đơn vị
164 = 100 + 60 + 4
352
3 trăm 5 chục 2 đơn vị
352 = 300 + 50 + 2
658
6 trăm 5 chục 8 đơn vị
658 = 600 + 50 + 8
Bài 2 : Viết các số 271 , 978 , 835 , 509 theo mẫu 
271 = 200 + 70 + 1
Bài 3 : Mỗi số 975 , 731 , 980 , 505 , 632 , 842 được viết thành tổng nào ?
600 + 30 + 2
 975
900 + 70 + 5
 632
800 + 40 + 2
 842
Bài 4 : (dµnh cho häc sinh kh¸ vµ giái)
Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền .
-201 , 202 , 203 , 203 , 205 , 206 , 207 , 208 , 209 , 210 .
-321 , 322 . 323 . 324 , 325 , 326, 327 , 328 , 329 , 330 , 331 , 332 .
-461 , 462 , 463 , 464 , 465 , 466 , 467 , 468 , 469 . 470 , 471 , 472 .
-591 , 592 , 593 , 594 , 595 , 595 , 596 , 597 , 598 , 599 , 600 .
-991 , 992 , 993 , 994 , 995 , 996 , 997 , 998 , 999 , 1000 .
-Ba trăm năm mươi bảy .
-357 gồm 3 trăm , 5 chục và 7 đơn vị .
Viết bảmg con : 
357 = 300 + 50 + 7 
621 = 600 + 20 + 1
783 = 700 + 80 + 3
= 800 + 20
705 = 700 + 5 
-Nêu yêu cầu của bài tập .
-Nêu yêu cầu của bài tập .
-Làm bảng con .
= 900 + 70 + 8 
= 800 + 30 + 5
509 = 500 + 9
-Nêu yêu cầu của bài tập .
-Đọc các số .
700 + 30 + 1
500 + 5
900 + 80 
 731
 980
 505
-Xếp các hình tam giác thành hình chiếc thuyền như hình vẽ 
4
Củng cố , dặn dò :
-Viết số thành tổng : 365 , 768 , 495 
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 149.doc