I.Mục tiêu:
Giúp HS :
-Ôn lại về so sánh các số và thứ tự các số .
-Ôn lại về đếm các số (trong phạm vi 1000).
-Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục và đơn vị vµ ngỵc l¹i.
II.Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
Thø n¨m ngµy th¸ng 4 n¨m 20 Toán Viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị I.Mục tiêu: Giúp HS : -Ôn lại về so sánh các số và thứ tự các số . -Ôn lại về đếm các số (trong phạm vi 1000). -Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục và đơn vị vµ ngỵc l¹i. II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: Tính : 13 m + 15 m = 18 m : 3 = 23 mm + 42 mm = 25 mm : 5 = -Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Ôn thứ tự các số: -GV cho học sinh đếm miệng từ 201 đến 210 . -GV cho học sinh đếm miệng từ 321 đến 332 . -GV cho học sinh đếm miệng từ 461 đến 472 . -GV cho học sinh đếm miệng từ 591 đến 600 . -GV cho học sinh đếm miệng từ 991 đến 1000 . Hướng dẫn chung : -Ghi bảng : 357 -Đọc số ? -357 gồm mấy trăm , mấy chục và mấy đơn vị ? -Đọc : Ba trăm năm mươi bảy ( 357) gồm (viết dấu =) ba trăm ( viết 300 , viết dấu +), năm chục (50, viết dấu +) bảy đơn vị (viết 7) . -Cho hs phân tích các số sau : 621 = 783 = *GV nêu chú ý : Nếu chữ số hàng chục hoặc hàng đơn vị là 0 thì không viết nó vào trong tổng . Chẳng hạn : -Tám trăm hai mươi (viết 820 ) gồm (viết dấu =) tám trăm (viết 800 , viết dấu +) hai chục ( viết 20) không viết cộng 0 nữa . -Viết số 705 thành tổng ? Thực hành: Bài 1 :Viết theo mẫu 389 3 trăm 8 chục 9 đơn vị 389 = 300 + 80 + 9 237 2 trăm 3 chục 7 đơn vị 237 = 200 + 30 + 7 164 1 trăm 6 chục 4 đơn vị 164 = 100 + 60 + 4 352 3 trăm 5 chục 2 đơn vị 352 = 300 + 50 + 2 658 6 trăm 5 chục 8 đơn vị 658 = 600 + 50 + 8 Bài 2 : Viết các số 271 , 978 , 835 , 509 theo mẫu 271 = 200 + 70 + 1 Bài 3 : Mỗi số 975 , 731 , 980 , 505 , 632 , 842 được viết thành tổng nào ? 600 + 30 + 2 975 900 + 70 + 5 632 800 + 40 + 2 842 Bài 4 : (dµnh cho häc sinh kh¸ vµ giái) Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền . -201 , 202 , 203 , 203 , 205 , 206 , 207 , 208 , 209 , 210 . -321 , 322 . 323 . 324 , 325 , 326, 327 , 328 , 329 , 330 , 331 , 332 . -461 , 462 , 463 , 464 , 465 , 466 , 467 , 468 , 469 . 470 , 471 , 472 . -591 , 592 , 593 , 594 , 595 , 595 , 596 , 597 , 598 , 599 , 600 . -991 , 992 , 993 , 994 , 995 , 996 , 997 , 998 , 999 , 1000 . -Ba trăm năm mươi bảy . -357 gồm 3 trăm , 5 chục và 7 đơn vị . Viết bảmg con : 357 = 300 + 50 + 7 621 = 600 + 20 + 1 783 = 700 + 80 + 3 = 800 + 20 705 = 700 + 5 -Nêu yêu cầu của bài tập . -Nêu yêu cầu của bài tập . -Làm bảng con . = 900 + 70 + 8 = 800 + 30 + 5 509 = 500 + 9 -Nêu yêu cầu của bài tập . -Đọc các số . 700 + 30 + 1 500 + 5 900 + 80 731 980 505 -Xếp các hình tam giác thành hình chiếc thuyền như hình vẽ 4 Củng cố , dặn dò : -Viết số thành tổng : 365 , 768 , 495 -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: