I.Mục tiêu:
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
- hs làm bài 2 / 158 ;
Cả lớp làm bảng con .
Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập
Toán Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS : - BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ( kh«ng nhí ) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, trõ cã nhí trong ph¹m 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n. II.Đồ dùng dạy học : -Sách giáo khoa . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: - hs làm bài 2 / 158 ; Cả lớp làm bảng con . Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Ôn tập -G cho HS nêu các bước tính trừ . +Cách đặt tính : +Cách tính GV hướng dẫn trừ từ phải sang trái . Luyện tập Bài 1: Tính 682 987 599 425 676 351 255 148 203 215 Bài 2 : Đặt tính rồi tính .(HS lµm cét 1) a) 986 – 246 ; 758 – 354 ; 831 - 120 b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống : -Muốn tìm hiệu ? -Muốpn tìm số bị trừ ? -Muốn tìm số trừ ? Số bị trừ 257 257 867 Số trừ 136 136 661 Hiệu 121 121 206 Bài 4: GV đọc đề toán . -Yêu cầu hs đọc đề . 865 học sinh Trường Thành Công | | TrườngHữuNghi Bài 5 :( Dµnh cho HS kh¸ vµ giái) Khoanh vào chữ đặt trước kết quà đúng: Số hình tứ giác có tronh hình vẽ là : A . 1 2 3 4 +Viết số thứ nhất +Xuống dòng , viết dấu trừ ở giữa hai dòng, xuống dòng . Viết số thứ hai dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục dưới số hàng chục , chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị . +Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai . -Trừ đơn vị với đơn vị -Trừ chục với chục -Trừ trăm với trăm -Nêu yêu cầu bài -Làm bảng con và nêu cách thực hiện . 682 987 599 425 676 351 255 148 203 215 331 732 451 222 461 -Nêu yêu cầu bài -Làm bảng con 986 758 831 246 358 120 740 400 711 73 65 81 26 19 37 47 46 44 -HS đọc đề bài -Lấy số bị trừ trừ số trừ . -Lấy hiệu cộng số trừ . -Lấy số bị trừ trừ đi hiệu . -hs đọc đề toán -Phân tích đề toán . -Tự giải bài toán . Bài giải Số học sinh Trường Tiểu học Hữu Nghị là : 865 – 32 = 833(học sinh) Đáp số : 833 học sinh Có 4 hình tứ giác . 3 Củng cố , dặn dò : Về nhà xem lại bài . -Nhận xét tiết học . -Kuyện KN tính trừ các số có ba chữ số -Ôn tập về giải bài toán . -Luyện KN nhận dạng hình .
Tài liệu đính kèm: