I.Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số có ba chữ số
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản
- Biết so snh cc số cĩ ba chữ số
- Nhận biết số b nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
Nhận xét bài kiểm tra .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000.
Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I.Mục tiêu: - Biết đọc viết các số cĩ ba chữ số - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản - Biết so sánh các số cĩ ba chữ số - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số II.Đồ dùng dạy học : -Sách giáo khoa . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000. HĐ Giáo viên Học sinh 1 Thực hành: Bài 1 : Viết các số .( HS lµm dßng 1, 2, 3) -GV đọc số . Chín trăm mười lăm Sáu trăm chín mươi lăm Bảy trăm mười bốn (Năm trăm hai mươi tư Một trăm linh một Hai trăm năm mươi Ba trăm bảy mươi mốt Chín trăm Một trăm chín mươi chín Năm trăm năm mươi lăm) Bài 2 : Số? ( HS lµm phÇn a,b) 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 700 710 720 730 740 750 760 770 780 790 800 Bài 3 : Viết các số tròn trăm vào chỗ chấm: 100 ; ; 300 ; ; ; . ; 700 ; . ; . ; 1000 Bài 4. , = 372 299 631 640 465 700 909 902 + 7 534 500 + 34 708 807 -Hướng dẫn HS Bài 5 :GV đọc đề . a)Viết số bé nhất có ba chữ số . b) Viết số lớn nhất có ba chữ số . c)Viết số liền sau của 999 . -Nêu yêu cầu của bài . -Viết số vào bảng con . 915 695 714 524 101 250 771 900 199 555 -Nêu yêu cầu của bài . -Đọc các số tròn trăm ; -Viết các số tròn trăm ; 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000 -Nêu yêu cầu của bài . -Nêu cách so ssánh các số có ba chữ số -Làm bài vào vở . 372 > 299 631 < 640 465 < 700 909 = 902 + 7 534 = 500 + 34 708 < 807 -Đọc yêu cầu . Làm bài vào vở . số bé nhất có ba chữ số là 100. số lớn nhất có ba chữ số là 999. Số liền sau của 999 là 1000 3 Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: