Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 161: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 161: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

I.Mục tiêu:

- Biết đọc viết các số có ba chữ số

- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản

- Biết so snh cc số cĩ ba chữ số

- Nhận biết số b nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số

II.Đồ dùng dạy học :

 -Sách giáo khoa .

III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

 Nhận xét bài kiểm tra .

2.Bài mới :

Giới thiệu bài : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000.

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1351Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 161: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I.Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số cĩ ba chữ số
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản
- Biết so sánh các số cĩ ba chữ số
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số
II.Đồ dùng dạy học :
 -Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 Nhận xét bài kiểm tra .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000.
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
Thực hành:
Bài 1 : Viết các số .( HS lµm dßng 1, 2, 3)
-GV đọc số .
Chín trăm mười lăm 
Sáu trăm chín mươi lăm 
Bảy trăm mười bốn 
(Năm trăm hai mươi tư 
Một trăm linh một 
Hai trăm năm mươi 
Ba trăm bảy mươi mốt 
Chín trăm 
Một trăm chín mươi chín 
Năm trăm năm mươi lăm) 
Bài 2 : Số? ( HS lµm phÇn a,b)
380 
381 
382 
383
384
385
386 
387 
388
389
390
500
501
502
503 
504
505
506
507
508
509
510
700
710
720
730
740
750
760
770
780
790
800
Bài 3 : Viết các số tròn trăm vào chỗ chấm:
100 ;  ; 300 ;  ;  ; . ; 700 ; . ; . ; 1000
Bài 4. , = 
372  299 631  640 
465  700 909  902 + 7
534  500 + 34 708  807
-Hướng dẫn HS 
 Bài 5 :GV đọc đề .
a)Viết số bé nhất có ba chữ số .
b) Viết số lớn nhất có ba chữ số .
c)Viết số liền sau của 999 .
-Nêu yêu cầu của bài .
-Viết số vào bảng con .
915 
695 
714 
524 
101 
250 
771 
900 
199 
555
-Nêu yêu cầu của bài .
-Đọc các số tròn trăm ;
-Viết các số tròn trăm ;
100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000
-Nêu yêu cầu của bài .
-Nêu cách so ssánh các số có ba chữ số 
-Làm bài vào vở .
372 > 299 631 < 640 
465 < 700 909 = 902 + 7
534 = 500 + 34 708 < 807
-Đọc yêu cầu .
Làm bài vào vở .
số bé nhất có ba chữ số là 100.
số lớn nhất có ba chữ số là 999.
Số liền sau của 999 là 1000
 3
Củng cố , dặn dò 
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 161.doc