Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 6: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 6: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Thước thẳng có chia rõ các vạch theo dm, cm.

III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 6: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
BiÕt quan hƯ gi÷a dm vµ cm ®Ĩ viÕt sè ®o cã ®¬n vÞ lµ cm thµnh dm vµ ng­ỵc l¹i trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n.
NhËn biÕt ®­ỵc ®é dµi dm trªn th­íc th¼ng.
BiÕt ­íc l­ỵng ®ä dµi trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n.
VÏ ®­ỵc ®o¹n th¶ng cã ®é dµi 1 dm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Thước thẳng có chia rõ các vạch theo dm, cm.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Bài cũ:
 - Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm.
 - Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV: 5 đêximet, 7 đêximet, 1 đêximet.
 - 40 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet?
 2.Bài mới:
 Giới thiệu bài: Luyện tập 
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 Luyện tâp 
Bài 1/8
- Yêu cầu HS tự làm phần a. vào vở
-Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB vào bảng con dài 1 dm.
Bài 2/8
 a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm? và dùng phấn đánh dấu
 b) 2 đêximet bằng bao nhiêu xătimet?
- Yêu cầu HS viết kết quả vào vở
Bài 3/8
- Bài tập yêu cầu gì?
- Muốn điền đúng phải làm gì?
- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ đổ cho chính xác.
- Nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 .
- Theo dõi HS làm bài.
Bài 4/8
- Yêu cầu HS đọc đề
- Muốn điền cm hay dm đúng em phải làm gì?
Giúp HS ước lượng đúng.
- Độ dài một gang tay của em?
- Em cao khoảng?
- Hướng dẫn HS
-Viết : 10 cm = 1 dm, 1dm = 10cm.
-Thao tác theo yêu cầu.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet.
- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho điểm 0 trùng vời với điểm A. tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1 dm. nối AB.
- HS tự nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
-HS thực hiện các thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau, kiểm tra cho nhau.
- 2 dm bằng 20 cm.
-Làm bàivào vở: 2 dm = 20 cm
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
-Suy nghĩ và đổi các số số đo từ dm thành cm, từ cm thành dm.
-Làm bài trong VBT
-Đọc kết quả.
1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm
3 dm = 30 cm 5 dm = 50 cm
8 dm = 80 cm 9 dm = 90 cm
30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm
- Hãy điền xăngtimet (cm), hoặc đêximet (dm) vào chỗ chấm thích hợp.
-Phải ước lượng được số đo của các vật, của người được đưa ra.
- Thảo luận theo cặp .
 + Làm miệng: mời nhau trả lời bài tập.
- Làm bài vào vở
 + Độ dài cái bút chì là 16 cm.
 + Độ dài một gang tay của mẹ em là 2 dm.
+ Bé Phương cao 12 dm.
- Tự ước lượng:
 + 14 cm, 15 cm, 16 cm
 + 11 dm, 12 dm, 13 dm,
- Một mét hai, một mét ba, 
- Uớc lượng chiều dài của cái bàn cô giáo, bàn HS, cái bảng lớp
CỦNG CỐ – DĂN DÒ
- Cho HS thực hành do chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở . . .
Hướng dẫn bài về nhà:
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài : Số bị trừ- Số trừ –Hiệu 
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 06.doc