I MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ. Số bị trừ- số trừ- hiệu.
- Củng cố khắc sâu về phép trư không nhớ các số có 2 chữ số.
- Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các thanh thẻ: Số bị trừ, Số trừ , Hiệu
- Nội dung bài tập 1, viết sẳn trên bảng, phấn màu.
Thø ba ngµy th¸ng 9 n¨m Tiết 7 Toán SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆU I MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ. Số bị trừ- số trừ- hiệu. - Củng cố khắc sâu về phép trư økhông nhớ các số có 2 chữ số. - Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các thanh thẻ: Số bị trừ, Số trừ , Hiệu - Nội dung bài tập 1, viết sẳn trên bảng, phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1.Bài cũ: - Vẽ đoạn thẳng BC dài 1 dm? - Điền số? 5 dm = . . . cm 30 cm = . . . dm 40 cm = . . . dm. 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Trong giờ học trước, chúng ta đã biết tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng. Trong giờ học hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của thành phần và kết quả trong phép trừ. HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Giới thiệu các thuật ngữ: Số bị trư ø- Số trừ,- Hiệu; - Em hãy tự lập một phép tính trừ? - Ghi 1 phép tính do HS đọc 9 – 6 = 3. - Kết quả của phép trừ là mấy? - Kết quả của phép trừ gọi là Hiệu. Vậy 3 gọi là gì? -Trong phép trừ,số bị trừ là số lớn nhất, số nào là số bị trừ? -Đố em, 9 gọi là gì? - Ghi: 59 – 35 = 24 - Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả ? -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính đặt tính - Trình bày bảng như SGK trang 9 - Yêu cầu HS đặt tính và tính. Luyện tập – thực hành: Bài 1/ 9: - Nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu 1 HS đọc bài mẫu - Muốn tính hiệu ta làm thế nào? Nhận xét, ghi điểm. Bài 2/9: - Nêu yêu cầu bài tập - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Nêu cách đặt tính? - GV đọc HS làm vào bảng gắn + Số bị trừ là 38, số trừ là 12. + Số bị trừ là 67, số trừ là 33. + Số bị trừ là 55, số trừ là 22 Bài 3/9: - Yêu cầu HS - Đề toán cho biết gì? - Đề toán hỏi gì? - Muốn tìm độ dài còn lại của đoạn dây? Yêu cầu HS làm bài vào vở Thu vở chấm, nhận xét. - Lập phép tính vào bảng con, đọc phép tính 66 – 35 = 31 9 – 6 = 3 - Là 3 - 3 gọi là hiệu - 9 là số bị trừ - 9 gọi là số trừ -Tự nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ của mình. - HS mời nhau đọc theo hình thức cá nhân + 59 gọi là số bị trừ + 35 gọi là số trừ + 24 gọi là hiệu - Cách đặt tính: + Đặt tính theo cột dọc từ trên xuống dưới như sau: + Viết 59 rồi viết 35 ở dưới sao cho 5 thẳng hàng với 3, 9 thẳng hàng với 5. + Viết dấu trừ (-) ở khoảng giữa hai số 59 và 35 + Vạch kẻ ngang dưới hai số. - Từ phải sang trái (từ hàng đơn vị sang hàng chục). - Đặt tính vào bảng con 59 35 24 - Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - Đọc bài mẫu: 19 – 6 = 13. -Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -Làm bài vào vở. 1 HS lên làm bài trên bảng lớp Số bị trừ 90 87 59 72 34 Số trừ 30 25 50 0 34 Hiệu 60 62 9 72 0 -HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. - Đặt tính rồi tính hiệu ,biết: - Số bị trừ và số trừ của các phép tính. - Tìm hiệu của phép trừ - Viết 79 rồi viết 25 dưới 79 sao cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cột với 7, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. 9 trừ 5 bằng 4 viết 4 thẳng cột với 9 và 5, 7 trừ 2 bằng 5 , viết 5 thẳng cột với 7 và 2. Vậy 79 trừ 25 bằng 52 . -HS làm bài vào bảng gắn 38 67 55 12 33 22 26 34 33 - Đại diện các nhóm đọc bài toán. - Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm. - Sợi dây còn lại dài mấy dm? - Lấy độ dài đoạn dây lúc đầu trừ độ dài đoạn dây đã cắt. (lấy 8 dm trừ 3 dm) - HS tự làm bài vào vở Bài giải Độ dài của đoạn dây còn lại là: 8 – 3 = 5 ( dm) Đáp số: 5 dm CỦNG CỐ - DĂN DÒ: - Muốn tìm hiệu em làm phép tính gì?. - Kết quả phép trừ gọi là gì? - Nêu tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ? ( HS tự lấy ví dụ) -Nếu số bị trừ bằng số trừ, hiệu bằng mấy? Hướng dẫn bài về nhà: Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT - Chuẩn bị bài : Luyện tập Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: