Bài 5: Giải toán.
Cách 1:
Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng.
Cách 2:
Mỗi thùng có số cái bánh là:
4 x 5 = 20 (cái bánh)
Số thùng xếp được là:
800 : 20 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Luyện tập chung Tuần : 17 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ ghi BT4. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Tính giá trị biểu thức a) 123 x (42 - 40) = 123 x 2 b) 72 : (2 x 4) = 72 : 8 = 246 = 9 (100 + 11) x 9 = 111 x 9 64 : (8 : 4) = 64 : 2 = 999 = 32 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - BT trên chính là bầi tập 3 trong tiết luyện tập chung về tính giá trị biểu thức hôm nay 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 365 = 7 188 + 12 - 50 = 200 - 50 40 : 2 x 6 = 20 ì 6 = 150 = 120 - Dạng : biểu thực chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc phép tính nhân, chia => ta thực hiện theo thứ tự trừ trái sang phải * PP liên hệ bài cũ - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét, bổ sung. - HS nhận xét về dạng của các biểu thức trong bài. - HS nêu lại cách tính. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Tính giá trị biểu thức a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 71 = 104 201 + 39 : 3 = 201 + 13 564 - 10 ì 4 = 564 - 40 = 214 = 524 - Dạng : biểu thực chỉ có cả tính cộng, trừ và phép tính nhân, chia => ta thực hiện theo các phép tính nhân, chia trước; các phép tính cộng, trừ sau. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét. - HS nhận xét về dạng của các biểu thức trong bài. - HS nêu lại cách tính. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào? 86 - (81 - 31) 90 + 70 x 2 142 - 42 : 2 230 36 208 50 121 56 ì (17 - 12) (142 - 42) : 2 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK - 1 HS làm bài trên bảng. - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 5: Giải toán. Cách 1: Số hộp bánh xếp được là: 800 : 4 = 200 (hộp) Số thùng bánh xếp được là: 200 : 5 = 40 (thùng) Đáp số: 40 thùng. Cách 2: Mỗi thùng có số cái bánh là: 4 x 5 = 20 (cái bánh) Số thùng xếp được là: 800 : 20 = 40 (thùng) Đáp số: 40 thùng. - HS làm bài vào vở. - GV hỏi HS về cách làm. - HS trả lời - HS khác nhận xét. - GV nhận xét . - 2 HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Tính đúng quy tắc - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: