Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 17, Tiết 83: Luyện tập chung - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 17, Tiết 83: Luyện tập chung - Đinh Thị Hương Thảo

Bài 5: Giải toán.

Cách 1:

Số hộp bánh xếp được là:

800 : 4 = 200 (hộp)

Số thùng bánh xếp được là:

200 : 5 = 40 (thùng)

 Đáp số: 40 thùng.

Cách 2:

Mỗi thùng có số cái bánh là:

4 x 5 = 20 (cái bánh)

Số thùng xếp được là:

800 : 20 = 40 (thùng)

 Đáp số: 40 thùng

doc 2 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 17, Tiết 83: Luyện tập chung - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Luyện tập chung
Tuần : 17
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức. 
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ ghi BT4.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Tính giá trị biểu thức
a) 123 x (42 - 40) = 123 x 2 b) 72 : (2 x 4) = 72 : 8
 = 246 = 9
(100 + 11) x 9 = 111 x 9 64 : (8 : 4) = 64 : 2
 = 999 = 32
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- BT trên chính là bầi tập 3 trong tiết luyện tập chung về tính giá trị biểu thức hôm nay
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
 = 365 = 7
188 + 12 - 50 = 200 - 50 40 : 2 x 6 = 20 ì 6
 = 150 = 120 
- Dạng : biểu thực chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc phép tính nhân, chia
=> ta thực hiện theo thứ tự trừ trái sang phải
* PP liên hệ bài cũ
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét về dạng của các biểu thức trong bài.
- HS nêu lại cách tính.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14
 = 71 = 104
201 + 39 : 3 = 201 + 13 564 - 10 ì 4 = 564 - 40
 = 214 = 524
- Dạng : biểu thực chỉ có cả tính cộng, trừ và phép tính nhân, chia
=> ta thực hiện theo các phép tính nhân, chia trước; các phép tính cộng, trừ sau. 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- HS nhận xét về dạng của các biểu thức trong bài.
- HS nêu lại cách tính.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 4: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?
86 - (81 - 31) 90 + 70 x 2 142 - 42 : 2
 230 36 208 50 121
 56 ì (17 - 12) (142 - 42) : 2
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK
- 1 HS làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 5: Giải toán.
Cách 1: 
Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40 (thùng)
 Đáp số: 40 thùng.
Cách 2:
Mỗi thùng có số cái bánh là:
4 x 5 = 20 (cái bánh)
Số thùng xếp được là:
800 : 20 = 40 (thùng)
 Đáp số: 40 thùng.
- HS làm bài vào vở.
- GV hỏi HS về cách làm.
- HS trả lời
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét .
- 2 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Tính đúng quy tắc
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_17_tiet_83_luyen_tap_chung_dinh.doc