Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 19, Tiết 91: Các số có bốn chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 19, Tiết 91: Các số có bốn chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)

- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng

- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu

- Bộ đồ dùng dạy học toán

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 19, Tiết 91: Các số có bốn chữ số - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Các số có bốn chữ số
Tuần : 19
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng
Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc các số sau và xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
 423; 561; 206; 798
=> Bốn trăm hai mươi ba; năm trăm sáu mươi mốt; hai trăm linh sáu; bảy trăm chín mươi tám.
=> 206 ; 423; 561; 798
- Các số trên có đặc điểm gì giống nhau ? (đều là các số có ba chữ số)
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm vào vở.
- 1 HS đọc miệng và lên sắp xếp.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu số có bốn chữ số
1423
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
10
1
100
10
1
100
1
100
1
4
2
3
Số gồm: 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là: 1423
Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
ã Số 1423 là số có mấy chữ số?
Số 1423 là số có 4 chữ số.
+ Chữ số 1 chỉ một nghìn.
+ Chữ số 4 chỉ bốn trăm
+ Chữ số 2 chỉ hai chục
+ Chữ số 3 chỉ ba đơn vị
ã Đọc số : 2345, 6589; 1672
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu) :
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
100
10
1000
100
10
1000
100
10
1
1000
100
10
1
3
4
4
2
Viết sô: 3442
Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
* PP trực quan
- GV viết số - giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
- GV gắn đồ dùng lên bảng – HS đọc lần lượt từng hàng.
- HS phân tích số.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp đọc số.
- GV nêu câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, viết thêm số.
- HS đọc nối tiếp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu và mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- HS đọc số.
Bài 2: Viết (theo mẫu) :
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
7
5
2
8
7528
Bảy nghìn năm trăm hai mươi tám
5
9
4
7
5947
Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy
9
1
7
4
9174
Chín nghìn một trăm bảy mươi tư
2
8
3
5
2835
Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm
- HS đọc yêu cầu và mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài - đọc bài làm của mình.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- HS đọc lại các số.
Bài 3: Số?
a) 1984 ; 1985 ; 1986 ; 1987 ; 1988 ; 1989
b) 2681 ; 2682 ; 2683 ; 2684 ; 2685 ; 2686
9512 ; 9513 ; 9514 ; 9515 ; 9516 ; 9517
 => Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kéo nhau 1 đơn vị (các số tự nhiên liên tiếp)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- 1 HS chữa miệng.
- HS nhận xét về quy luật dãy số.
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_19_tiet_91_cac_so_co_bon_chu_so.doc