I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0)
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen với số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bảng phụ, thước kẻ
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Luyện tập Tuần : 19 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0) Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số trong từng dãy số. Làm quen với số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 ) II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Đọc các số sau và xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 4123; 5661; 8216; 3798 => Bốn nghìn một trăm hai mươi ba; năm nghìn sáu trăm sáu mươi mốtấútm nghìn hai trăm mười sáu; ba nghìn bảy trăm chín mươi tám. => 8216 ; 5661; 4123; 3798 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào nháp. - 1 HS đọc miệng và lên sắp xếp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết (theo mẫu) : Đọc số Viết số Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai 9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 4765 Một nghìn chín trăm mười một 1911 Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 5821 *PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. - GV chỉ số viết - HS đọc lại. Bài 2: Viết (theo mẫu) : Viết số Đọc số 1942 Một nghìn chín trăm bốn mươi hai 6358 Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám 4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn 8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt 9246 Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu 7155 Bảy nghìn một trăm lăm mươi lăm - HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài - đọc bài làm của mình. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3: Số? a) 8650 ; 8651 ; 8652 ; 8653 ; 8654 ; 8655 ; 8656 b) 3120 ; 3121 ; 3122 ; 3123 ; 3124 ; 3125 ; 3126 6494 ; 6495 ; 6496 ; 6497 ; 6498 ; 6499 ; 6500 => Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kéo nhau 1 đơn vị (các số tự nhiên liên tiếp) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét về quy luật dãy số. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 - HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét, chỉ vào tia số, đọc. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: