I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết gọi tên các tháng trong một năm.
- Biết số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, lịch 2006
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Tháng – năm Tuần : 21 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng. - Biết gọi tên các tháng trong một năm. - Biết số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm). II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, lịch 2006 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dungcác hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. ổn định tổ chức - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS * PP kiểm tra, đánh giá - Tổ trưởng báo báo việc chuẩn bị đồ dùng. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng: a) Các tháng trong năm: GV treo lịch và hỏi: Một năm có bao nhiêu tháng, đó là những tháng nào? (12 tháng: Tháng Một, tháng hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười Một, tháng Mười Hai.) b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng: Quan sát tờ lịch và trả lời: Số ngày ở mỗi tháng là bao nhiêu?. (- Tháng 1 có bao nhiêu ngày? (31 ngày). - Tháng 2 có bao nhiêu ngày? (28 ngày) v...vTháng 12 có (31 ngày)) 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau: Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy? Tháng 1 có bao nhiêu ngày? (31 ngày) Tháng 3 có bao nhiêu ngày? (31 ngày) Tháng 6 có bao nhiêu ngày? (30 ngày) Tháng 7 có bao nhiêu ngày? (31 ngày) Tháng 10 có bao nhiêu ngày? (31 ngày) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? (30 ngày) * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. - GV treo lịch, nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, giới thiệu cách tính số ngày trong các tháng trên bàn tay. - HS quan sát, nhẩm theo. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Xem tờ lịch tháng 8 và trả lời các câu hỏi sau: 8 Thứ hai 1 8 15 22 29 Thứ ba 2 9 16 23 30 Thứ tư 3 10 17 24 31 Thứ năm 4 11 18 25 Thứ sáu 5 12 19 26 Thứ bảy 6 13 20 27 Chủ nhật 7 14 21 28 - Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy? (thứ sáu) - Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? (thứ tư) - Tháng 8 có mấy ngày Chủ nhật? (có 4 Chủ nhật) - Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? (ngày 28) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS trao đổi theo cặp, làm bài vào vở. - 1 HS nêu câu hỏi, HS khác trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Hỏi đáp về tháng năm - Dặn dò : +Vận dụng để biết về thời gian + Tìm hiểu về các ngày lễ lớn trong năm - HS thực hành trên bàn tay, hỏi đáp về tháng – năm theo nhóm đôi. - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: