1.Bài cũ:
- Một năm có mấy tháng ? Nêu tên những tháng đó.
- Hãy nêu số ngày trong từng tháng ?
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: MT: cñng cè c¸ch xem lÞch
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh xem lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004.
- Hướng dẫn cho học sinh làm mẫu 1 câu.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quËn hoµng mai Trêng tiÓu häc T©n Mai GV: Tạ Minh Phương Líp : 3A4 kÕ ho¹ch d¹y häc M«n: Toán: TuÇn: 22 Ngµy d¹y: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng - Biết xem lịch ( tờ lịch tháng, năm) - Củng cố về kĩ năng xem - GDHS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng dạy học:Tờ lịch III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: Thêi gian Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 36’ 3’ 1.Bài cũ: - Một năm có mấy tháng ? Nêu tên những tháng đó. - Hãy nêu số ngày trong từng tháng ? 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: MT: cñng cè c¸ch xem lÞch - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh xem lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004. - Hướng dẫn cho học sinh làm mẫu 1 câu. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: MT: cñng cè kü n¨ng xem lÞch - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2 . - Yêu cầu học sinh xem lịch năm 2005 và tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3:MT: Cñng cè c¸ch gäi tªn c¸c th¸ng trong n¨m - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi chữa bài. - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. Bài 4: MT: HS biÕt tÝnh nhÈm ngµy Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 4 . - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá c) Củng cố - Dặn dò: - Xem lịch 2009, cho biết: Tháng 11 có mấy thứ năm, đó là những ngày nào ? - Về nhà tập xem lịch, chuẩn bị compa cho tiết học sau. - 2HS trả lời miệng. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi. - Một học sinh nêu đề bài. - Xem lịch và tự làm bài. - 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. + Ngày 3 tháng 2 là thứ ba. + Ngày 8 tháng 3 là thứ hai. + Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5. + Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp xem lịch năm 2005 và làm bài. - 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. + Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ tư . + Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là ngày thứ sáu . + Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là chủ nhật . + Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ bảy. - Một học sinh nêu đề bài tập 3 . - Cả lớp làm vào vở . - Một HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. + Trong một năm : a/ Những tháng có 30 ngày là tháng: tư, sáu, chín và tháng mười một . b/ Những tháng có 31 ngày: tháng một, ba, năm , bảy, tám mười và mười hai. - Hs khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ tư. IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
Tài liệu đính kèm: