Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 22, Tiết 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 22, Tiết 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

B. Bài mới

1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3

a) Phép nhân 1034 2.

Vậy 1034 2 = 2068

b) Phép nhân 2125 3 (là phép nhân có nhớ từ hàng chục sang hàng đơn vị).

* So sánh: bài hôm nay là nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số; bài hôm trước là phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số .

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 22, Tiết 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Tuần : 22
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép tính nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần).
Vận dụng phép nhân để làm tính giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính :
123 x 3 302 x 2 212 x 4 216 x 3
 123 
x 3
 369
 302
x 2
 604
 212
x 4
 848
 216
x 3
 648
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm vào nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3
a) Phép nhân 1034 ´ 2.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 0 bằng 0, viết 0.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
Vậy 1034 ´ 2 = 2068
b) Phép nhân 2125 ´ 3 (là phép nhân có nhớ từ hàng chục sang hàng đơn vị).
* So sánh: bài hôm nay là nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số; bài hôm trước là phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số .
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính:
* PP trực quan, nêu vấn đề
- GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
- HS làm ra bảng con.
- GV giơ 1 số bảng.
- HS khác nhận xét, so sánh với các phép tính ở bài cũ.
- HS khác nhận xét.
 - GV nhận xét.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện.
- HS khác nhận xét.
 - GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 1023 ´ 3 1810 ´ 5
b) 1212 ´ 4 2005 ´ 4
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách đặt tính rồi tính.
- HS khác nhận xét.
 - GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 3: Tóm tắt:
1 bức tường: 1015 viên gạch
4 bức tường:  ? viên gạch.
Giải
Số viên gạch cần để xây 4 bức tường là:
1015 x 4 = 4060 (viên gạch)
 Đáp số: 4060 viên gạch.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 4 : 
Tính nhẩm:
a) 2000 x 2 = 4000 b) 20 x 5 = 100
 4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000
 3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10000
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét. 
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_22_tiet_109_nhan_so_co_bon_chu_s.doc