Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
- Rèn HS làm bài nhanh chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
Toán SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 A/ Mục tiêu: - Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000. - Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại. - Rèn HS làm bài nhanh chính xác, thành thạo. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. Cx/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY * HĐ1:HDHS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000. * MT: Giúp HS biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. HT:Lớp , cá nhân . -Hs điền dấu 999 < 1012 và giải thích. -Hs so sánh 2 số 9790 > 9786 và giải thích. -Hs so sánh các cặp số. 3772 > 3605 4597 < 5974 8513 > 8502 . * HĐ2: Làm bài 1, 2. -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100.000 .chính xác , thành thạo . + HT: Nhóm, cá nhân. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hai Hs nêu. -Hs cả lớp làm vào VBT. -4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình. 2543 < 2549 26513 < 26517. 7000 > 6999 100000 > 99999 4271 = 4271 99999 > 9999 -Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs thảo luận nhóm đôi. -Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh. Hs cả lớp làm vào VBT. 27000 < 30000 86005 < 86050 8000 > 9000 – 2000 72100 > 72099 43000 = 42000+1000; 23400 = 23000 + 400. -Hs nhận xét. * HĐ3: Làm bài 3, 4, 5. -MT: Giúp Hs củng cố số lớn nhất, bé nhất. +HT:Cá nhân , nhóm . -Hs đọc yêu cầu của đề bài. -Cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm và giải thích cách chọn số lớn nhất, bé nhất. -Số lớn nhất trong các số : 73954. -Số bé nhất trong các số 48650. -Hs chữa bài đúng vào VBT. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs cả lớp làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm. a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 20630 ; 30026 ; 36200 ; 60302. b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 65347 ; 47563 ; 36 574; 35647 . -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu của đề bài. -Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài. +Số lớn nhất trong các số đó là: 49736 -Hs cả lớp nhận xét. * HĐ4: Dặn dò. - Tập làm lại bài 3, 4. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. a) So sánh hai số có chữ số khác nhau. - Gv viết lên bảng: 999 1012. Yêu cầu Hs điền dấu thích hợp () và giải thích vì sao chọn dấu đó. - Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : Số 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012 nên 999 < 1012). b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau. - Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786 - Gv hướng dẫn Hs nhận xét: + Hai số có cùng chữ có bốn chữ số. + Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải: . Chữ số hàng nghìn đều là 9 ; . Chữ số hàng trăm đều là 7 ; . Ở hàng chục có 9 9786. - Gv cho Hs so sánh các số. 3772 3605 ; 4597 5974 ; 8513 8502 Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số . - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs lên bảng làm . -Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài và giải thích cách chọn. - Gv nhận xét, chốt lại. * Bài 4: ( chiều) - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 5: - Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một em lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương . Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Luyện đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm. - Luyện tập so sánh các số. - Luyện tính viết và tính nhẩm. - Rèn HS tính toán nhanh , chính xác, thành thạo. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY * HĐ1: Làm bài 1, 2. -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100000, viết năm số theo thứ tự từ bé đến lớn. + HT:Lớp, cá nhân . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs làm mẫu. -Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. a) 65000 ; 66000 ; 67000 ; 68000 ; 69000 ; 70000 ; 71000 . b) 85700 ; 85800 ; 85900 ; 86000 ; 86100 ; 86200 ; 86300 . c) 23450 ; 23460 ; 23470 ; 23480 ; 23490 ; 23500 ; 23510. d) 23458 ; 23459 ; 23460 ; 23461 ; 23462; 23463 ; 23464 . -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hai Hs nêu. -Hs cả lớp làm vào VBT. -Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình. 4658 2400 + 2 72518 > 72189 ; 6532 > 6500 + 30 63791 < 79163 ; 9300 – 300 = 8000 + 1000 49999 < 5000 ; 8600 = 8000 + 600. -HS nhận xét . * HĐ3: Làm bài 3, 4, 5. - MT: Hs biết cách đặt tính nhanh, tính nhẩm chính xác , biết tìm số lớn nhất, bé nhất có bốn và năm chữ số. +HT:Nhóm , cá nhân . -Hs đọc yêu cầu đề bài -Hs cả lớp làm vào VBT. -Hs nối tiếp nhau đọc kết quả. 7000 + 200 = 7200 ; 4000 x 2 = 8000 60000 + 30000 = 90000 1000 + 3000 x 2 = 7000 8000 – 3000 = 5000 (1000 + 3000) x 2 = 8000 90000 + 5000 = 95000 9000 : 3 + 200 = 3200 -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài -Hs cả lớp làm vào VBT. -Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999 -Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000 -Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999 -Số bé nhất có năm chữ số là: 10000 -Hs đọc yêu cầu đề bài -Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài. 8473 – 3240 = 5233 2078 + 4920 = 7008 6842 : 2 = 3421 2031 x 3 = 6093 -Hs nhận xét . * HĐ4: Dặn dò. - Tập làm lại bài2, 5. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Bài 1: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs làm mẫu. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số . - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs lên bảng làm . - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. - GV yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 5: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. - Bốn Hs lên bảng sửa bài. - GV tổng kết , tuyên dương . Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Luyện đọc , viết số. - Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100000. - Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải toán. - Rèn tính toán nhanh , chính xác, thành thạo. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY * HĐ1: Làm bài 1, 2 -MT : Giúp Hs ôn lại cách đọc, viết số. Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000. +HT:Lớp , nhóm . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs làm mẫu. -Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. + Viết số , Đọc số: 32047 :Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy . 86025 :Tám mươisáu nghìn không trăm hai mươi lăm . 70003 :Bảy mươi nghìn không trăm linh ba . 89109 :Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín . 97010Chín mươi bảy nghìn không trăm mười. -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs cả lớp làm vào VBT. -Hs lên bảng làm. 4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401. 34568 ;34569;34570;34571 ; 34572 ; 34573 . 99995;99996;99997;99998 ; 99999 ;10000 . -Hs nhận xét . * HĐ3: Làm bài 3, 4. - MT: Hs biết tìm thành phần chư biết của phép tính. Luyện giải toán có lời văn. HT:Nhóm , cá nhân . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs trả lời. -Hs cả lớp làm vào VBT. -Hs lên bảng làm. x + 2143 = 4465 x = 4465 – 2143 x = 2322 b) x – 2143 = 4465 x = 4465 + 2143 x = 6608 c) x : 2 = 2403 x = 2403 x 2 x = 4806 d) x x 3 = 6963 x = 6963 : 3 x = 2321 -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài -Hs cả lớp làm vào VBT. -Một Hs lên bảng sửa bài. Giải Quãng đường ôtô đi hết 1l xăng : 100 : 10 = 10 (km) Quãng dường ôtô đi hết 8l xăng : 10 x 8 = 80(km) Đáp số : 80km . -Hs sửa bài đúng vào vở . * HĐ4: Dặn dò. - Tập làm lại bài3 , 4. - Chuẩn bị bài: Diện tích của một hình. - Nhận xét tiết học. Bài 1: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời Hs lên bảng làm . - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số bị chia , số chia? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lạI. Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Toán DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH A/ Mục tiêu: Giúp Hs nắm được: - Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N . - Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo, biết cách tính diện tích hình chữ nhật. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa các ví dụ. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY * HĐ1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích. - MT:Giúp Hs làm quen với diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. + HT:Lớp , cá nhân . -Hs quan sát các hình. * HĐ2: Làm bài 1, 2. - MT: Giúp Hs biết so sánh diện tích của các hình. +HT:Nhóm , lớp . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs quan sát hình. -Hs làm bài vào VBT. -Một hs lên bảng làm. + Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD. + Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCD. + Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD. -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu của đề bài. -Hs quan sát hình. -Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài. -Hs nhận xét. + Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B. ( Sai ) + Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C. ( Đúng). + Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. (Đúng) -HS nhận xét . * HĐ3: Làm bài 3, 4. - MT: Giúp cho các em biết so sánh diện tích các hình. +HT: Cá nhân , nhóm . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs thảo luận nhóm đôi. -Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm và giải thích. A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. (Đúng) -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. -Hs cả lớpnhận xét. * HĐ4: Dặn dò. - Về tập làm lại bài2,3. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. a) Giới thiệu biểu tượng về diện tích. - Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3 - Gv nêu ví dụ hướng dẫn HS tìm diện tích của một hình. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD. - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu hs quan sát các hình A, B, C. - Gv yêu cầu Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu hs làm vào VBT. - Gv mời Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương. Toán ĐƠN VỊ ĐIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG A/ Mục tiêu: Giúp Hs nắm được: - Biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. - Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY * HĐ1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông. - MT: Giúp Hs làm quen với số đo diện tích là xăng-ti-mét vuông. + HT:Lớp , cá nhân . -Hs lắng nghe. -Hs nhắc lại. -Hs nhắc lại. * HĐ2: Làm bài 1, 2. - MT: Giúp Hs biết đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông. + HT:Nhóm , cá nhân . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs quan sát hình. -Hs làm bài vào VBT. -Bốn hs lên bảng làm. + Sáu xăng-ti-mét vuông: 6cm2. + Mười hai xăng-ti-mét vuông: 12cm2. + Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông: 305cm2. + Hai nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông: 2004cm2. -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu của đề bài. -Hs quan sát hình. -Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài. a) Diện tích hình A bằng 6cm2 Diện tích hình B bằng 6cm2 b) Ghi Đ, S. - Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. Sai - Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Sai - Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đúng -Hs nhận xét. * HĐ3: Làm bài 3, 4. - MT: Giúp cho các em biết cộng, trừ theo số đo diện tích . + HT:Nhóm , tổ , cá nhân . -Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. -Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và giải thích. 15cm2 + 20cm2 = 35cm2 ; 12cm2 x 2 = 24cm2 60 cm2 - 42 cm2 =18cm2 ; 40cm2 : 4 = 10cm2 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2 -Hs đọc yêu cầu đề bài. -1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. + Tờ giấy gồm 20 ô vuông 1cm2. + Diện tích tờ giấy là 20cm2 -Hs cả lớp nhận xét. * HĐ4: Dặn dò. - Về tập làm lại bài2,3.. - Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật. - Nhận xét tiết học. a) Giới thiệu xăng-ti-mét vuông. - Gv yêu giới thiệu. + Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông. + Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm. - Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông. + Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2 Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD. - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hhs quan sát các hình A, B,. - Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu hs làm vào VBT. - Gv mời Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại.
Tài liệu đính kèm: