B. Bài mới
1. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000:
So sánh 100 000 và 99 999.
Kết luận: 100 000 > 99999
- 99999 thêm 1 thì được 100000
- 99999 đứng trước 100000 trên tia số
- 99999 có ít chữ số hơn 100000 ; .
=> Trong hai số có số chữ số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
So sánh các số có cùng số chữ số:
VD : So sánh hai số: 76200 và 76199.
Nhận xét: hai số đều có năm chữ số, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
Các cặp chữ số ở hàng nghìn, hàng chục nghìn như nhau, ở hàng trăm có 2 > 1
Vậy : 76 200 > 76 299
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : So sánh các số trong phạm vi 100 000 Tuần : 28 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ => Giới thiệu bài Bài tập : Điềm dấu >; <; = 2354 > 909 4567 > 3998 6575 < 6775 3409 = 3409 => Muốn so sánh các số ta làm thế nào ? ( ... đếm số các chữ số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn; nếu số các chữ số bằng nhau thì so sánh các chữ số trong cùng một hàng, bắt đầu từ hàng cao nhất,...) => So sánh các số trong phạm vi 100 000 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét, nêu quy tắc so sánh. - GV nhận xét, đánh giá, giới thiệu, ghi tên bài. 35’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000: ã So sánh 100 000 và 99 999. Kết luận: 100 000 > 99999 99999 thêm 1 thì được 100000 99999 đứng trước 100000 trên tia số 99999 có ít chữ số hơn 100000 ; ... => Trong hai số có số chữ số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. ã So sánh các số có cùng số chữ số: VD : So sánh hai số: 76200 và 76199. Nhận xét: hai số đều có năm chữ số, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. Các cặp chữ số ở hàng nghìn, hàng chục nghìn như nhau, ở hàng trăm có 2 > 1 Vậy : 76 200 > 76 299 So sánh : 23453 và 23460 ; 87603 và 86703 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : >, <, =: 4589 10 001 ( 35 275 (> ) 8000 7999 + 1 (= ) 99999 100000 (< ) 3527 3519 (> ) 86 573 96 573 (< ) * PP trực quan - GV viết số. - HS so sánh , nhận xét. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS đọc phần kết luận trong SGK. - GV ghi các số lên bảng, HS so sánh, giải thích. - HS khác nhận xét, GV nhận xét. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét, - GV nhận xét. Bài 2: >, <, = ? 89 156 98 516 (< ) 6 628 67 728 (<) 69 731 9 713 (>) 89 999 90 000 (<) 79 650 79 650 (=) 78 659 76 860 (>) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét về quy luật dãy số. - GV nhận xét. Bài 3: a) Tìm số lớn nhất trong các số: 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932. b) Tìm số bé nhất trong các số: 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4: a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. 8258; 16 999; 30 620; 31 855. b) Viết các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo theo thứ tự từ lớn đến bé. 76 253; 65 372; 6 372; 56 327. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét, giải thích cách sắp xếp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Nắm quy tắc so sánh - GV nhận xét, dặn dò . * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện Tập Tuần : 28 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm. Luyện tập so sánh các số Luyện tính viết và tình nhẩm II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học P]ơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Tìm số lớn nhất trong các số sau : 23465; 23564; 25643; 26453 - Tìm số bé nhất trong các số sau : 67029; 72609; 79206; 62097 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào nháp. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Số? 99 600; 99 601; 99 602; 99 603; 99 604. 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600. 89 000; 90 000; 91 000; 92 000; 93 000. Bài 2: >, <, =? 8357 8257 (>) 3000 + 2 3200 (<) 3002 36 478 ... 36 488 () 6700 89 429 89 420 (>) 8700 - 700 8000 (=) 8000 8398 10 010 (<) 9000 + 900 10 000 (<) 9900 Cách làm : Thực hiện phép tính ; điền dấu * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm bài, đọc dãy số. - HS khác nhận xét, nêu quy luật dãy số. - GV nhận xét, chấm điểm. - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài . - HS khác nhận xét, bổ sung, nêu cách thực hiện. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 3: Tính nhẩm. 8000 - 3000 = 5000 3000 Í 2 = 6000 6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300 7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200 9000 +900 + 90 = 9990 300 + 4000 Í 2 = 8300 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - HS chữa miệng theo dãy. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số. Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 b) Tìm số bé nhất có năm chữ số. Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000 - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa miệng - HS nhận xét - GV nhận xét Bài 5 : Đặt tính rồi tính a) 3254 + 2473 8326 - 4916 b) 8460 : 6 1326 ´ 3 8460 6 24 1410 06 00 0 a) b) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét, nêu cách đặt tính và tính. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện Tập Tuần : 28 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Luyện đọc, viết số Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000 Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính Luyện giải toán II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm 500 + 2000 : 2 = 1500 4000 – ( 1700 + 300 ) ´ 2 = 0 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS tính nhẩm, nêu kết quả và cách thực hiện. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. b) 24 686; 24 687; 24 688; 24 689 24 690. c) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999. Bài 2: Tìm x. a) x + 1536 = 6924 b) x - 636 = 5618 x = 6924 - 1536 x = 5618 + 636 x = 5388 x = 6254 c) x Í 2 = 2826 d) x : 3 = 1628 x = 2826 : 2 x = 1628 Í 3 x = 1413 x = 4884 * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 3 HS chữa miệng, nêu quy luật dãy số. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài , nêu cách làm. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Bài 3: Tóm tắt. 3 ngày: 315m 8 ngày: m? Giải Số mét mương mỗi ngày đào được là: 315 : 3 = 105 (m) Số mét mương đào được trong 8 ngày là: 105 Í 8 = 840 (m) Đáp số: 840m mương - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS nêu dạng toán, cách thực hiện, đọc bài giải. - HS khác nhận xét . - GV nhận xét, khái quát. Bài 4 : Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: Hãy xếp thành hình dưới đây: Có thể xếp như sau: - HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét, chỉ vào tia số. - GV nhận xét, nêu yêu cầu. - HS giải thích. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Diện tích của một hình Tuần : 28 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua hoạt động so sánh diện tích các hình. Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N . II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Các miếng bìa hình ô vuông khác màu nhau để minh hoạ các ví dụ 1, 2, 3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 38’ A. Bài mới 1. Giới thiệu biểu tượng về diện tích – Giới thiệu bài ã Cho hình chữ nhật nằm gọn trong hình tròn. à Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình tròn. ã Đưa ra hai hình A và B có hình dạng khác nhau nhưng có cùng số ô vuông như nhau để HS quan sát và so sánh.. à Hai hình A và B có diện tích bằng nhau (vì có số ô vuông bằng nhau) ã Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N ( hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6 ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 5 ô vuông + 4 ô vuông) 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Câu nào đúng, câu nào sai? A C D B a) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD. S b) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD. Đ c) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD. S * PP trực quan - GV thao tác trên các hình - HS so sánh độ lơn các hình - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, kết luận, giới thiệu bài - HS đọc phần kết luận trong SGK - Cả lớp đọc đồng thanh * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu - HS vẽ hình và làm bài vào vở - 3 HS chữa miệng - HS khác nhận xét, - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? (11 ô vuông) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? (10 ô vuông) b) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét Bài 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B A B Diện tích hình A bằng diện tích hình B. (vì cắt đôi hình A ghép lại sẽ được hình B hoặc ngược lại) - 1 HS đọc yêu cầu - HS vẽ hình và làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng, giải thích cách làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét 1’ B. Củng cố – dặn dò - Tập so sánh diện tích các hình - GV nhận xét, dặn dò * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti – mét vuông Tuần : 28 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Hình vuông cạnh 1cm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - So sánh diện tích các hình : * PP kiểm tra, đánh giá - GV vẽ một số hình lên bảng. - HS nhận xét, so sánh diện tích các hình. - GV nhận xét, đánh giá. 33’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu xăng-ti-mét vuông ã Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn : xăng-ti-mét vuông ã Xăng-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. ã Xăng-ti-mét vuông viết tắt là cm2 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Viết (theo mẫu) Đọc Viết Năm xăng-ti-mét vuông 5cm2 Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông 120cm2 Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông 1500cm2 Mười nghìn xăng-ti-mét vuông 10 000 cm2 * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. * PP trực quan, thuyết trình - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông cạnh 1cm. - HS đo và nêu kết quả. - GV giới thiệu. - HS nhắc lại. - Cả lớp đọc kết luận trong SGK. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. - 3 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). ã Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2. ã Diện tích hình B bằng 6cm2. ã Diện tích hình A bằng diện tích hình B. - 1 HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS vẽ hình và làm bài vào vở. - 3 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3: Tính (theo mẫu) a) 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 b) 6 cm2 Í 4 = 24 cm2 40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm2 - 1 HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài 4 : Tờ giấy màu xanh có diện tích 3002, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Giải Tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ số xăng-ti-mét vuông là: 300 - 280 = 20 (cm2) Đáp số: 20cm2. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét . - GV nhận xét. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Ôn cách đọc và viết dơn vị đo diện tích - GV nhận xét, dặn dò . * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: