Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Trần Thị Hải

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Trần Thị Hải

I. Mục Tiêu:

Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức

II. Đồ dùng dạy học:

• Giáo viên : Phấn màu , Bảng phụ

• Học sinh : Bảng con, SGK

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 11 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Trần Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn : Toán Tiết : 151
Tên bài dạy : Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số 
Người dạy : Trần Thị Hải Lớp : Ba Trường TH Nguyễn Công Sáu
I. Mục Tiêu:
Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lânf và nhớ không l iên tiếp )
II. Đồ dùng dạy học:
¨ Giáo viên 	: Phấn màu 
¨ Học sinh 	: Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Tên hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A.Bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS làm bài
x + 72467 	= 99042
x X 3 	= 7254
B.Bài mới
1.Giới thiệu
- Nêu mục tiêu , ghi đề bài
2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân 14273 x 3 = 
- GV viết lên bảng phép nhân: 
14273 x 3 = ? 
- HS theo dõi
- GV hướng dẫn HS dựa vào cách đặt tính phép nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số để đặt tính.
- GV gọi 1 em lên bảng vừa thực hiện vừa nói cách tính
- 1 HS làm bảng 
- Cả lớp làm bảng con
- Kết quả đúng: Gọi 1 HS nói lại
- HS nhắc lại
14273
3
42819
x
. 3 nhân 3 bằng 9, viết 9
. 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8
. 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
. 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4
Vậy: 14273 x 3 = 42819
3. Luyện tập
Bài 1
- GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện
- 2 HS làm bảng, ớp làm bảng con
x
21526
x
40729
x
17092
x
15180
- Nhận xét
3
2
4
5
Bµi 3/
- GV gäi 1 HS ®äc ®Ò bµi
- 1 HS ®äc
- GV yªu cÇu HS tù tãm t¾t vµ gi¶i mét trong 2 c¸ch.
- 1 HS gi¶i b¶ng 
- GV chèt c¸c c¸ch gi¶i ®óng: 
- C¶ líp lµm vë 
Cách 1:
- HS có thể chọn trong 2 cách để giải 
 Số kg thóc chuyển lần sau: 
27150 x 2 = 54300 (kg)
27150kg
Tóm tắt:
 Cả hai lần chuyển vào kho được: 
? kg
Lần đầu: 
27150 + 54200 = 81450 (kg)
LÇn sau: 
§¸p sè: 81450kg
Gi¶i:
C¸ch 2:
Nh×n vµo s¬ ®å ta thÊy sè thãc chuyÓn lÇn ®Çu lµ 1 phÇn, sè thãc chuyÓn lÇn sau lµ 2 phÇn. Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ: 1 + 2 = 3 (phÇn)
Sè kg thãc c¶ 2 lÇn chuyÓn vµo kho 
27150 x 3 = 81450 (kg)
§¸p sè: 81450 kg
Bµi 2
- GV yªu cÇu HS ®iÒn vµo « trèng
4. Cñng cè
- NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d­¬ng HS häc tèt.
 DÆn dß
- CB bµi sau: LuyÖn tËp
Giáo án môn : Toán Tiết : 152
Tên bài dạy : Luyện tập 
Người dạy : Trần Thị Hải Lớp : Ba Trường TH Nguyễn Công Sáu
I. Mục Tiêu:
Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số 
Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức 
II. Đồ dùng dạy học:
¨ Giáo viên 	: Phấn màu , Bảng phụ
¨ Học sinh 	: Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Tên HĐ
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A.Bài cũ
- 3 HS: Mỗi HS làm mỗi bài của bài 2/161
- 3 HS thực hiện 
B.Bài mới
1.Giới thiệu
- Nêu mục tiêu , ghi đề bài
2. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc đề -> 2 em lên bảng thực hiện các phép tính:
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
x
21718
x
12198
x
18061
x
10670
4
4
5
6
- Lưu ý : Khi HS nhận xét phải nêu rõ cách thực hiện của bạn đúng hay sai
- Nhận xét
Bài 2
- GV gọi 1 HS đọc đề bài
- 1 HS đọc
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Tìm số lit dầu còn lại trong kho 
- Để tính số lít dầu còn lại, chúng ta cần tìm gì? 
- Tìm số lít dầu đã lấy đi
- GV yêu cầu HS làm bài
- 1 HS làm bảng
- 2,3 HS nhận xét bài bạn, bổ sung
Tóm tắt: 
- GV chốt bài giải đúng: 
Có	: 63150 lít
Giải:
Lấy 3 lần	: 1 lần: 10715 lít
 Số lít dầu đã lấy ra 3 lần:
Còn lại	: ........... lít? 
10715 x 3 = 32145 (lít) 
 Số lít dầu còn lại: 
63150 - 32145 = 31005 (lít) 
Đáp số: 31005 lít
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS đọc
- Trong một biểu thức có cả dấu nhân, chia, cộng, trừ ta sẽ thực hiện như thế nào? 
- Thực hiện nhân, chia trước, cộng trừ sau
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
GV chốt kết quả đúng 
10303 x 4 + 27854 	= 41212 + 27854
	= 69066
21507 x 3 - 18799 	= 64521 - 18799
	= 45722
26742 + 14031 x 5 	= 26742 + 70155
	= 96897
81025 - 12071 x 6 	= 81025 - 72426
	= 8599
Bài 4
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Tính nhẩm
- GV hướng dẫn bài mẫu sau đó yêu cầu HS làm vào tiết luyện buổi chiều
3. Củng cố
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương cỏ hõn, nhúm học tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
 Bài sau: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 
Giáo án môn : Toán Tiết : 153
Tên bài dạy : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 
Ng­êi d¹y : TrÇn ThÞ H¶i Líp : Ba Tr­êng TH NguyÔn C«ng S¸u
I. Mục Tiêu:
Biết chí số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
II. Đồ dùng dạy học:
¨ Giáo viên 	: Phấn màu 
¨ Học sinh 	: Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Tên HĐ
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Bài cũ
- 4 HS lên bảng làm bài 4/162: mỗi em làm 2 bài
- 4 HS thực hiện 
B.Bài mới
1.Giới thiệu
- Nêu mục tiêu , ghi đề bài
37648 4
 16 9421
 04
 08 
 0
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia 37648 : 4 = 
- GV viết : 37648 : 4 = ? -> yêu cầu HS đặt tính rồi tính
- HS theo dõi các thao tác của GV 
. 37 chia 4 được 9, viết 9. 
 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1
- 1 HS lên bảng làm , lớp làm vở nháp.
. Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4
4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0 
- 2,3 HS nhắc lại các bước chia.
. Hạ 4; 4 chia 4 được 1; viết 1
 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0
. Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2, 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
Vậy: 37648 : 4 = 9412
3. Luyện tập
Bài 1
- GV cho HS làm như hướng dẫn SGK
- 3 em làm bảng, mỗi em làm 1 bài
- Kết quả đúng
- Cả lớp làm bảng con theo 3 nhóm. Mỗi nhóm 1 bài.
84848 4
04 21212
 08 
 04
 08
 0 
24693 3
 06 8231
 09 
 03
 0
- Nhận xét
23436 3
 24 7812
 03 
 06
 0
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán
- 1 HS đọc
- GV cho HS tự làm
- 1 em làm bảng 
- 2,3 HS đọc kết quả .
Tóm tắt:
+ GV chốt kết quả đúng : 
Có	: 36550 kg
Giải:
Bán	: 1/5
 Số kg xi măng đã bán là: 
Còn	: ... kg?
36550 : 5 = 7310 (kg)
 Số kg xi măng còn lại là:
36550 - 7310 = 29240 (kg) 
Đáp số: 29240 kg
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS đọc
- GV mời 2 em lên bảng
- 2 em lên bảng
- GV gọi HS sửa bài và yêu cầu nêu cách thực hiện giá trị biểu thức
- Cả lớp làm vở
69218 - 26736 : 3 	= 69218 - 8912 
	= 60306
30507 + 27876 	= 30507 + 9292
	= 39799
(35281 + 51645) : 2 	= 86926 : 2
	= 43463 
(45405 - 8221) : 4 	= 37184 : 2
	= 18592 
- Nhận xét
Bài 4 ( có thể chuyển thành trò chơi Ai nhanh, ai đúng – theo 896)
HS chơi theo tổ trờn phiếu học tập như cỏc tiết trước,.
4. Củng cố 
-Nhận xét tiết học .tuyên dương,nhóm học tốt
- Dặn hs về nhà học lạị bài và chuẩn bị bài sau
 Dặn dò
- Bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp)
Giáo án môn : Toán Tiết : 154
Tên bài dạy : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT) 
Ng­êi d¹y : TrÇn ThÞ H¶i Líp : Ba Tr­êng TH NguyÔn C«ng S¸u
I. Mục Tiêu:
Biết chia số có năm chữ số với số có một chữ số với trường hợp phép chia có dư.
II. Đồ dùng dạy học:
¨ Giáo viên 	: Phấn màu 
¨ Học sinh 	: Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Tên HĐ
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Bài cũ
- HS1: Bài 4/163
- HS2: Đặt tính rồi tính
- 2 HS thực hiện
85685 : 5 = 
87484 : 4 = 
B.Bài mới
1.Giới thiệu
- Nêu mục tiêu, ghi đề bài
12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia 12485 : 3 = ?
- GV giới thiệu phép chia:
12485 : 3 = ?
- HS theo dõi-> đọc phép chia
. 12 chia 3 được 4, viết 4, 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0 
- HS nêu các bước thực hiện phép chia, GV ghi vào từng kết quả.
. Hạ 4; 4 chia 3 được 1 viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1
. Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6; viết 6
 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0
. Hạ 5, 5 chia 3 được 1 viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2
Vậy: 12485 : 3 = 4161 (dư 2)
3. Luyện tập
Bài 1
Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Thực hiện phép chia 
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện, vừa viết vừa nói cách thực hiện 
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con 
- Kết quả đúng: 
14729 2
 07 7364
 12
 09
 1
16538 3
 15 5512
 03
 08
 2
25295 4
 12 6323
 09
 15
 3
- Nhận xét
Bài 2
- GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gợi ý: 
- 1 HS đọc
- Bài toán cho biết gì?
- Có 10250m vải
- Bài toán hỏi gì?
- May 1 bộ hết 3m vải 
- May được nhiều nhất bao nhiêu bộ và thừa mấy mét?
- GV cho HS tự tóm tắt và giải
- 1 HS làm bảng
- Gọi 2,3 HS nhận xét, bổ sung 
Tóm tắt:
- GV chốt bài giải đúng : 
3m : 1 bộ
Giải:
10250m : ... bộ? thừa .... m? 
Số bộ quần áo may được nhiều nhất và số m vải còn thừa là: 
10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Đáp số: 3416 bộ quần áo 
 Thừa 2 m vải 
Bài 3 (Giảm dòng cuối – 896)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Điền số
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia như hướng dẫn để tìm thương và số dư của ô trống
4. Củng cố
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương cỏ hõn, nhúm học tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bµi sau: LuyÖn tËp
Giáo án môn : Toán Tiết : 155
Tên bài dạy : Luyện tập 
Người dạy : Trần Thị Hải Lớp : Ba Trường TH Nguyễn Công Sáu
I. Mục Tiêu:
Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có mộ số 0.
Giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
¨ Giáo viên 	: Phấn màu 
¨ Học sinh 	: Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Tên HĐ
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Bài cũ
- 3HS làm bài 3/164: Mỗi em 1 bài
- 3 HS thực hiện 
B.Bài mới
1.Giới thiệu
- Nêu mục tiêu , ghi đề bài
2. Luyện tập
Bài 1
- GV hướng dẫn thực hệin phép chia: 
- HS theo dõi 
28921 4
 09 7230
 12 
 01 
 1
28921 : 4 = ?
. 28 chia 4 được 7, viết 7
 7 nhân 4 bằng 28, 28 trừ 28 bằng 0
. Hạ 9, 9 chia 4 được 2, viết 2
 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1
. Hạ 2, được 12; 12 chia 4 được 3, viết 3
 3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0
. Hạ 1, 1 chia 4 được 0, viết 0. 0 nhân 4 bằng 0; 1 trừ 6 bằng 1
Vậy: 28921 : 4 = 7230 (dư 1)
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
- 3 em lên bảng 
- Chốt kết quả đúng
- Cả lớp bảng con
12760 2
 07 6380
 16 
 00 
18752 3
 07 6250
 15 
 02 
 2
- NhËn xÐt 
Bµi 2
- Gäi 1 HS ®äc yªu cÇu cña bµi
- 1 HS ®äc ®Ò 
- GV choHS thùc hiÖn phÐp chia
- 2 HS lµm b¶ng
-Chèt kÕt qu¶ ®óng
- C¶ líp lµm vë
12760 2
 07 6380
 16 
 00 
18752 3
 07 6250
 15 
 02 
 2
- Nhận xét 
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS đọc đề 
- GV choHS thực hệin phép chia
- 2 HS làm bảng
-ọhots kết quả đúng
- Cả lớp làm vở
18842 4
 28 4710
 04 
 02 
 2
15273 3
 02 5091
 27 
 03 
 3
36083 5
 10 7216
 08 
 33 
 3
2,3 HS nhận xét bài bạn, sửa chữa.
Bài 3 : Thảo luận nhóm đôi trước khi làm vào vở .
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, gợi ý:
- 1 HS đọc
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì? 
- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải
- 1 HS làm bảng
- 2,3 HS nhận xét bài bạn, bổ sung.
- Cả lớp làm vở
- GV cốt bài giải đúng : 
Tóm tắt:
Giải:
Có	: 27280 kg
 Số kg thóc nếp có trong kho là: 
Thóc nếp	: 1/4 số thóc có
27280 : 4 = 6820 (kg)
Mỗi loại	: .... kg thóc? 
 Số kg thóc tẻ có trong kho là: 
27280 - 6820 = 20460 (kg)
Đáp số: 	Thóc nếp: 6820 kg
	Thóctẻ: 20460 kg
Bài 4 (Đ/C theo 896)
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán
- Tính nhẩm ( Trả lời câu hỏi – không yêu cầu HS trình bày bài giải.- 896)
- GV hướng dẫn HS làm tương tự mẫu
3. Củng cố 
 Dặn dò
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương cỏ hõn, nhúm học tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_31_tran_thi_hai.doc