II. Bài mới :
a. Bài 1 : - Gv gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
-> GV sửa sai cho HS
b, Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số bạn được nhận bánh ta làm thế nào ?
- Yêu cầu làm vở
Tóm tắt
Có : 105 hộp
Một hộp có : 4 bánh
Một bạn được : 2 bánh
Số bạn có bánh : .bánh ?
- GV gọi HS đọc bài
-> GV nhận xét
c, Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 156: luyện tập chung A. Mục tiêu. - Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số . - củng cố kỹ năng giải toán có lời văn . B. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I, Ôn luyện Làm BT 2+ 3 -> HS+ GV nhận xét 5’ ( 2 HS ) II. Bài mới : a. Bài 1 : - Gv gọi HS nêu yêu cầu 27’ 9' - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5 x 6 07 6151 64290 25 05 0 -> GV sửa sai cho HS b, Bài 2 : 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Số bạn được nhận bánh ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vở Tóm tắt Bài giải : Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là : Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc ) Một bạn được : 2 bánh Số bạn được nhận bánh là : Số bạn có bánh : ...bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn ) Đáp số : 210 bạn - GV gọi HS đọc bài 3 – 4 HS đọc – nhận xét -> GV nhận xét c, Bài 3 : 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm vào VBT Tóm tắt : Giải Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là: Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm) DT : .cm2? Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 4 = 48 (cm2) Đ/S: 48 (cm2) - GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc và nhận xét. - GV nhận xét. d, Bài 4 : Nếu còn thời gian cho HSG trả lời miệng 1, 8, 15, 22, 29 III. Củng cố - Dặn dò. 3’ Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp) A. Mục tiêu: - Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị. - Củng cố về biểu thức. B. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện. - Nêu các bước giải bài toán rút về đơn vị đã học? - Làm BT 2 -> HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) (1HS) II. Bài mới. 1. Hoạt động 1: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị. 27’ 10’ - GV đưa ra bài toán (viêt sẵn trên giấy). - HS quan sát. - 2 HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? - HS nêu. + Để tính được 10l đổ được đầy mấy can trước hết phải tìm gì ? - Tìm số lít mật ong trong một can - Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp Tóm tắt : Bài giải : 35 l : 7 can Số lít mật ong trong một can là : 10 l : . Can ? 35 : 7 = 5 ( L ) Số can cần đựng 10 L mật ong là ; 10 : 5 = 2 ( can ) Đáp số : 2 can - Bài toán trên bước nào là bước rút vè đơn vị ? - Bước tìm số lít trong một can - So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài toán liên quan rút về đơn vị ? - HS nêu Vậy bài toán rút vè đơn vị được giải bằng mấy bước ? - Giải bằng hai bước + Tìm giá trị của một phần ( phép chia ) + Tìm số phần bằng nhau của một giá trị ( phép chia ) - Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành 17’ a. Bài 1: 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS phân tích bài toán + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Số túi cần để đựng 15 kg đường ta làm thế nào ? - 2 HS nêu - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng Tóm tắt : Bài giải : 40 kg : 8 túi Số kg đường đựng trong một túi là : 15 kg : . Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg ) Số túi cần để đựng 15 kg đường là : - Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi ) - GV nhận xét Đáp số : 3 túi b, Bài 2 : 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Số áo để dùng hết 42 cúc áo ta làm thế nào ? - 2 HS nêu - Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở Tóm tắt : Bài giải : 24 cúc áo : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là : 42 cúc áo : . Cái áo ? 24 : 4 = 6 ( cúc áo ) Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là: 42 : 6 = 7 ( cái áo ) Đáp số : 7 cái áo - Gọi HS đọc bài , nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 : 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp – nêu kết quả a. đúng c. sai b. sai đ. đúng - HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 158: luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. B. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện. Nêu các bước giải toán rút về đơn vị. Làm BT 2 + 3 -> HS + GV nhận xét. 5’ 1 h/s (2HS) II. Bài mới: 27’ a) Bài 1 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu phân tích bài toán. + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa ta làm thế nào ? - 2 HS. - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải 48 đĩa : 8 hộp Số đĩa có trong mỗi hộp là: 30 đĩa : ..hộp? 48 : 8 = 6 (đĩa) Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là. 30 : 6 = 5 (hộp) Đ/S: 5 (hộp) - GV gọi HS đọc bài - nhận xét - GV nhận xét. b , Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu 9’ - 2 HS nêu yêu cầu. - Phân tích bài toán. + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết 60 HS xếp được bao nhiờu hàng ta làm thế nào ? - 2 HS . Tóm tắt 45 HS: 9 hàng. 60 HS: ? hàng Bài giải Số HS trong mỗi hàng là: 45 : 9 = 5 (HS) Số hàng 60 HS xếp được là: 60: 5 = 12 (hàng) Đ/S: 12 (hàng) - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức. 9’ - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS . - Nêu cách thực hiện. - 1 HS. - HS làm SGK. 8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4 4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2 -> GVnhận xét. III. Củn g cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. 3’ 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 159: Luyện tập A.Mục tiêu: - Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV. - Tính giá trị của biểu thức số. - Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê. B. Đồ dùng: - Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ. C. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Làm BT1 +2 (T158) à HS + GV nhận xét. 5’ ( 2HS) I. Bài mới: 27’ a. Bài 1 9’ - GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - PT bài toán + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Số km đi trong 28 phút ta làm thế nào ? - 2HS - Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt: Bài giải: 12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là: 28 phút: km 12: 3= 4( phút) Số km đi trong 28 phút là: 28: 4= 7(km) ĐS: 7 km - GV gọi HS đọc bài - NX b, Bài 2 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu - PT bài toán? + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo ta làm thế nào ? - 2 HS - Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt: Bài giải: 21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là: 15 kg: túi 21:7= 3 ( kg) Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là: 15:3= 5 ( túi) ĐS: 5 túi - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét. c. Bài 3 a: Củng cố tính biểu thức 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu KQ 32: 4: 2= 4 - GV gọi HS nêu KQ - GV nhận xét III. Củng cố- dặn dò: 3’ - Nêu ND bài 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 160: luyện tập chung A. Mục tiêu: - Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số. - Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị. B. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T59,) -> HS + GV nhận xét. 5’ 2HS II. Bài mới: 27’ a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 = 69094 (20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42846 c,Bài 3: 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết số tiền 2 người nhận được ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu. - 2 HS phân tích bài. - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt 3 người : 175.00đ 2 người : đồng? Bài giải Số tiền mỗi người nhận được là 75000 : 3 = 2500(đ) số tiền 2 người nhận được là. 2500 x 2 = 50000 (đ) Đ/S: 50000 (đ). d) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. + Bài toán cho biết gì? + BT hỏi gì? + Muốn biết Diện tích của hình vuông ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vở. Tóm tắt Chu vi: 2dm 4cm DT: ....cm2? Bài giải Đổi 2 dm 4cm = 24 cm cạnh của HV dài là: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích của hình vuông là. 6 x 6 = 36 (cm2) Đ/S: 36 (cm2). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. 3’ 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Duyệt của Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: