Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới :

a. Bài 1 : - Gv gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS làm vào bảng con

-> GV sửa sai cho HS

b, Bài 2 :

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập

+ Bài toán cho biết gì?

+ BT hỏi gì?

+ Muốn biết Số bạn được nhận bánh ta làm thế nào ?

- Yêu cầu làm vở

 Tóm tắt

Có : 105 hộp

Một hộp có : 4 bánh

Một bạn được : 2 bánh

Số bạn có bánh : .bánh ?

- GV gọi HS đọc bài

-> GV nhận xét

c, Bài 3 :

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài

+ Bài toán cho biết gì?

+ BT hỏi gì?

+ Muốn biết Diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 156: luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I, Ôn luyện 
 Làm BT 2+ 3 
 -> HS+ GV nhận xét 
5’
( 2 HS )
II. Bài mới :
a. Bài 1 : - Gv gọi HS nêu yêu cầu 
27’
9'
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 10715 30755 5
 x 6 07 6151
 64290 25
 05
 0 
-> GV sửa sai cho HS 
b, Bài 2 : 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số bạn được nhận bánh ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vở 
 Tóm tắt 
 Bài giải :
Có : 105 hộp 
 Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 
 4 x 105 = 420 ( chiếc ) 
Một bạn được : 2 bánh 
 Số bạn được nhận bánh là :
Số bạn có bánh : ...bánh ? 
 420 : 2 = 210 ( bạn ) 
 Đáp số : 210 bạn 
- GV gọi HS đọc bài 
 3 – 4 HS đọc – nhận xét 
-> GV nhận xét 
c, Bài 3 : 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS làm vào VBT 
 Tóm tắt :
Giải
Chiều dài : 22cm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 
12 : 3 = 4 (cm)
DT : .cm2?
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2)
Đ/S: 48 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài
- 3 – 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
d, Bài 4 : Nếu còn thời gian cho HSG trả lời miệng
 1, 8, 15, 22, 29
III. Củng cố - Dặn dò.
3’
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)
A. Mục tiêu:
	- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
	- Củng cố về biểu thức.
B. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện.	
- Nêu các bước giải bài toán rút về đơn vị đã học?
- Làm BT 2 
-> HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
(1HS)
II. Bài mới.
1. Hoạt động 1: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị.
27’
10’
- GV đưa ra bài toán (viêt sẵn trên giấy).
- HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
- HS nêu.
+ Để tính được 10l đổ được đầy mấy can trước hết phải tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can 
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp 
 Tóm tắt :
 Bài giải :
 35 l : 7 can 
 Số lít mật ong trong một can là :
 10 l : . Can ? 
 35 : 7 = 5 ( L ) 
 Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
 10 : 5 = 2 ( can ) 
 Đáp số : 2 can 
- Bài toán trên bước nào là bước rút vè đơn vị ? 
- Bước tìm số lít trong một can 
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài toán liên quan rút về đơn vị ? 
- HS nêu 
Vậy bài toán rút vè đơn vị được giải bằng mấy bước ? 
- Giải bằng hai bước 
+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia ) 
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị ( phép chia ) 
- Nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
17’
a. Bài 1: 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số túi cần để đựng 15 kg đường ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng 
 Tóm tắt :
 Bài giải :
 40 kg : 8 túi 
 Số kg đường đựng trong một túi là :
 15 kg : . Túi ? 
 40 : 8 = 5 ( kg ) 
Số túi cần để đựng 15 kg đường là : 
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 
 15 : 5 = 3 ( túi ) 
- GV nhận xét 
 Đáp số : 3 túi 
b, Bài 2 : 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số áo để dùng hết 42 cúc áo ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
- 2 HS phân tích bài toán 
 - 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
 Tóm tắt : 
 Bài giải : 
 24 cúc áo : 4 cái áo 
 Số cúc áo cần cho 1 cái áo là : 
 42 cúc áo : . Cái áo ? 
 24 : 4 = 6 ( cúc áo ) 
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là: 
 42 : 6 = 7 ( cái áo ) 
 Đáp số : 7 cái áo 
- Gọi HS đọc bài , nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp – nêu kết quả 
 a. đúng c. sai 
 b. sai đ. đúng 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò :
3’
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 158:	luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện. 
Nêu các bước giải toán rút về đơn vị.
Làm BT 2 + 3 
-> HS + GV nhận xét.
5’
1 h/s
(2HS)
II. Bài mới:
27’
a) Bài 1 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa ta làm thế nào ?
- 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
 Tóm tắt
Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
Số đĩa có trong mỗi hộp là:
30 đĩa : ..hộp? 
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)
Đ/S: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
b , Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu
9’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết 60 HS xếp được bao nhiờu hàng ta làm thế nào ?
- 2 HS .
Tóm tắt
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng
Bài giải
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp được là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét. 
c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
9’
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS .
- Nêu cách thực hiện.
- 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
-> GVnhận xét.
III. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
3’
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 159: 	Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
B. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
- Làm BT1 +2 (T158) 
à HS + GV nhận xét.
5’
( 2HS)
I. Bài mới:
27’
a. Bài 1
9’
- GV nhắc lại yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số km đi trong 28 phút ta làm thế nào ?
- 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt:
 Bài giải:
12 phút: 3 km
Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút:  km
 12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
 28: 4= 7(km)
 ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX 
b, Bài 2
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu
- PT bài toán?
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo ta làm thế nào ?
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt:
 Bài giải:
21 kg: 7 túi
Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg:  túi
 21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
 15:3= 5 ( túi)
 ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
c. Bài 3 a: Củng cố tính biểu thức
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
- GV gọi HS nêu KQ
- GV nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
3’
- Nêu ND bài
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 160: 	 luyện tập chung
A. Mục tiêu:
	- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
	- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.
B. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
 Làm BT 1 + 2 (T59,)
 -> HS + GV nhận xét.
5’
2HS
II. Bài mới:
27’
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
 = 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4 
 = 42846
c,Bài 3: 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết số tiền 2 người nhận được ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
3 người : 175.00đ
 2 người : đồng?
Bài giải
Số tiền mỗi người nhận được là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 người nhận được là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
d) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn biết Diện tích của hình vuông ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ....cm2?
Bài giải
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2)
Đ/S: 36 (cm2).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
3’
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
 Duyệt của Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_32_nam_hoc_2019_2020.doc