1. Kiểm tra bài cũ :
a)Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh : 24 cm, 16 cm, 30 cm
b)Tính chu vi mảnh đất hcn có chiều dài 34 m, chiều rộng 52 m
2.Ôn tập :
Bài 1 :
-Y/c HS đọc đề bài và tính diện tích mỗi hình
-Diện tích hình A và D ntn ?
-GV nhận xét
Bài 2 : HS đọc đề bài
-Y/c HS tính chu vi hcn
-Y/c HS tính chu vi hình vuông
-So sánh chu vi 2 hình
-Tính S hcn
-Tính S hình vuông
-So sánh S hai hình
-GV nhận xét, cho điểm
Giáo án môn : Toán Tiết : 166 Tên bài dạy : Ôn tập 4 phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100000 (TT) Ngêi d¹y : TrÇn ThÞ H¶i Líp : Ba Trêng TH NguyÔn C«ng S¸u I. Môc Tiªu: Biết làm tính cộng trừ nhân chia trong phạm vi 100 000 Giải được bài toán hai phép tính II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : a)Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện 7000 + 8000 + 3000 + 2000 14000 + 27000 + 6000 + 13000 b)5 ô tô chở 12045 thùng hàng 8 ô tô chở ? thùng hàng -Gọi HS kiểm tra 2. Ôn tập : Bài 1 : -Y/C HS nhận xét 2 biểu thức để tính kết quả 3000 + 2000 x 2 (3000 + 2000) x 2 -GV nhận xét -Biểu thức không có ngoặc thì thực hiện phép x trước, phép + sau -Biểu thức có ngoặc thì tính trong ngoặc trước -4 HS lên bảng, lớp làm bảng con Bài 2 : Yêu cầu HS đặt tính rồi tính -GV nhận xét, cho điểm - Lần lượt 8 HS lên bảng - lớp làm vào bảng con. Bài 3 : HS đọc đề bài, tự tóm tắt rồi giải -Ngoài cách tính HS thường làm, GV hướng dẫn HS cách tính khác theo sơ đồ Số l dầu đã bán : 6450 : 3 = 2150 l Số l dầu còn lại : 2150 x (3 - 1) = 4300 l ĐS : 4300 l Bài 4 : Y/c HS viết chữ số thích hợp vào ô trống -GV sửa bài, nhận xét Bán 6450 l ? còn lại -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở -GV giải thích cho HS hiểu theo sơ đồ có 3 phần, bán 1 phần, còn lại (3 -1) 3.Củng cố , dặn dò : Tiết sau : Ôn tập về đại lượng Giáo án môn : Toán Tiết : 167 Tên bài dạy : Ôn tập về đại lượng Người dạy : Trần Thị Hải Lớp : Ba Trường TH Nguyễn Công Sáu I. Mục Tiêu: - Biết làm tính với số đo theo đợn vị đại lượng đã học.( độ dài , khối lượng, thời gian...) Biết giải bài toán liên quan đến những đại lượng đã học. II. Đồ dùng dạy học : -2 đồng hồ thật III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : a)Tính nhẩm 2000 + 1000 x 2 (2000 + 1000) x 2 b)Có 3162 m vải, bán 1/3 số vải, còn lại bao nhiêu m vải? -Gọi HS kiểm tra 2.Ôn tập : Bài 1 : -Y/c HS đọc đề bài, tự làm -Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? -GV nhận xét 7 m 3 cm = 703 cm -Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần Bài 2 : HS đọc đề bài, nêu cách tính -GV nhận xét, cho điểm -3 HS nối tiếp nhau đọc kết quả câu a, b, c Bài 3 : GV gọi 2 HS lên quay kim đồng hồ 7g kém 5 phút 7g 10 phút -Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ? Bài 4 : HS đọc đề bài rồi tự giải -GV sửa bài, nhận xét -HS cả lớp vẽ kim phút vào 2 đồng hồ SGK -Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút - Có : 2 tờ loại 2000 đ Mua : 2700 đ Còn lại ? -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở 3.Củng cố , dặn dò : Tiết sau : Ôn tập hình học Giáo án môn : Toán Tiết : 168 Tên bài dạy : Ôn tập về hình học Người dạy : Trần Thị Hải Lớp : Ba Trường TH Nguyễn Công Sáu I. Mục Tiêu: - Xác định được góc vuông trung điểm của đoạn thẳng. Tính được chu vi hình tam giác hình chữ nhật hình vuông. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ vẽ H1 SGK / 174 III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : a)3 dm 4 cm = .... cm 62 cm = ... dm ... cm 5 m 7 dm = ... cm 234 cm = ... m ... dm ... cm b)Điền dấu >, <, = 123 g 1 kg , 2 kg 32 g 2032 g 1230 g 1 kg , 2478 g 24 kg 78 g 125 ph 2 giờ , 2g 15ph 135 ph -Gọi HS kiểm tra 2.Ôn tập : Bài 1 : -Y/c HS đọc đề bài, tự làm bài -GV nhận xét -1 HS lên bảng, đánh dấu các góc vuông và xác định các trung điểm -Gọi 3 HS trả lời câu hỏi a, b, c Bài 2 : HS đọc đề bài và làm bài -GV nhận xét, cho điểm -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Chu vi tam giác ABC : 35 + 26 + 40 = 101 cm Bài 3 : HS nêu quy tắc tính chu vi hcn ? -GV sửa bài, cho điểm Bài 4 : HS đọc đề bài rồi tự giải -GV sửa bài, nhận xét -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Chu vi mảnh đất : (125 + 68) x 2 = 386 m -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Chu vi hcn : (60 + 40) x 2 = 200 m Chu vi hcn bằng chu vi hình vuông nên mỗi cạnh hình vuông là : 200 : 4 = 50 m 3.Củng cố - dặn dò : Tiết sau : Ôn tập hình học Giáo án môn : Toán Tiết : 169 Tên bài dạy : Ôn tập vÒ h×nh häc (tt) Ngêi d¹y : TrÇn ThÞ H¶i Líp : Ba Trêng TH NguyÔn C«ng S¸u I. Môc Tiªu: Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật và cac hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật và hình vuông. II. Đồ dùng dạy học : -3 miếng bìa hình tam giác màu xanh, màu đỏ III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : a)Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh : 24 cm, 16 cm, 30 cm b)Tính chu vi mảnh đất hcn có chiều dài 34 m, chiều rộng 52 m -Gọi HS kiểm tra 2.Ôn tập : Bài 1 : -Y/c HS đọc đề bài và tính diện tích mỗi hình -Diện tích hình A và D ntn ? -GV nhận xét -Gọi HS đọc diện tích của 4 hình A, B, C, D - Diện tích bằng nhau do 8 hình vuông có diện tích 1 cm2 ghép lại Bài 2 : HS đọc đề bài -Y/c HS tính chu vi hcn -Y/c HS tính chu vi hình vuông -So sánh chu vi 2 hình -Tính S hcn -Tính S hình vuông -So sánh S hai hình -GV nhận xét, cho điểm -(12 + 6) x 2 = 36 cm 9 x 4 = 36 cm Chu vi 2 hình bằng nhau 36 cm -12 x 6 = 72 cm2 9 x 9 = 81 cm2 Diện tích hcn bé hơn diện tích hình vuông Bài 3 : HS đọc đề bài, tính S hình H A 6 cm B D C 3 cm K 6 cm 3 cm G 9 cm E H Diện tích hình H bằng tổng S các hình chữ nhật nào ? -GV y/c HS tính S hình CKHE -Tính S hình ABEG -Tính S hình H - GV sửa bài, cho điểm Bài 4 : GV tổ chức cho HS thi xếp hình như trong SGK / 175 -GV tuyên dương nhóm xếp nhanh, đúng. ->Tổng S hcn ABCD + DKHG hay tổng S hcn ABEG + CKHE ->3 x 3 = 9 cm2 6 x 6 = 36 cm2 36 + 9 = 45 cm2 -HS tham gia xếp hình 3.Củng cố ,dặn dò : Tiết sau : Ôn tập về giải toán Giáo án môn : Toán Tiết : 170 Tên bài dạy : Ôn tập về giải toán Người dạy : Trần Thị Hải Lớp : Ba Trường TH Nguyễn Công Sáu I. Mục Tiêu: Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật và cac hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật và hình vuông. II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -Tính chu vi hình vuông có cạnh 16 cm -Tính chu vi hcn có chiều dài 16 m, chiều rộng 5 m -Gọi HS kiểm tra 2.Ôn tập : Bài 1 : -HS đọc đề bài -Tính số dân của xã năm nay ta làm thế nào ? -Diện tích hình A và D ntn ? -GV nhận xét -Tính số dân tăng sau 2 năm : 87 + 75 = 162 người -Tính số dân năm nay : 162 + 5236 = 5398 người Bài 2 : HS đọc đề bài, vẽ sơ đồ rồi giải -GV hướng dẫn HS giải theo cách tính số phần dựa vào sơ đồ như tiết 166. -GV nhận xét, cho điểm. Bán 1245 cái áo 1/3 ? còn lại -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Bài 3 : HS đọc đề bài, vẽ sơ đồ rồi giải -GV y/c HS tính theo số phần dựa vào sơ đồ Đã trồng 2050 cây ? còn lại -GV sửa bài, cho điểm Bài 4 : Y/c HS điền đúng, sai vào chỗ trống -Trước khi điền vào chỗ trống em phải làm gì? -GV sửa bài, nhận xét - Số cây đã trồng : 20 500 : 5 = 4100 cây Số cây còn trồng : 4100 x (5 - 1) = 16 400 cây -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở -Em phải tính và kiểm tra kết quả tính -HS làm bài vào SGK, 3 HS đọc nối tiếp kết quả 3.Củng cố , dặn dò : Tiết sau : Ôn tập về giải toán (tt)
Tài liệu đính kèm: