1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 35.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- YC HS tự làm bài cá nhân sau đó trao đổi kết quả theo nhóm 2. GV HD thêm cho HS yếu.
- Gọi 2 HS chữa bài ở bảng lớp.
Bài 2: Tìm x:
- Y/C HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng.
*HSTB: x là số gì chưa biết? GV KL
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 22 I.MỤC TIÊU: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (BT1). - Giải toán bằng hai phép tính có liên quan đến phép nhân (BT2). - Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu) và trang trí hình tròn đơn giản (BT4)*HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 29, 30. Bài1: Đặt tính rồi tính: - Y/C HS tự làm và nêu cách tính. - Gọi 2HS lên chữa bài; lớp nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải. - Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét. Số kg lạc có trong 4 kho là: 2150 x 4 = 8600 (kg) Số kg lạc còn lại là: 8600 – 3250 = 5350 (kg) Bài 3: Vẽ hình (theo mẫu) rồi tô màu: - Y/C HS nhìn mẫu vẽ, GV HD thêm cho HS yếu. *HSKG: Bài 4: Đố vui: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi tìm số thích hợp viết vào dấu (?). Giải thích vì sao? - GV KL: Số 32 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS làm vào vở. 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đọc đề, tóm tắt và giải. 1 em lên bảng chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS nhìn mẫu vẽ hình vào vở. - Nhận xét bài bạn. - HS trao đổi tìm quy luật và tìm số thích hợp? - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). Vận dụng phép nhân để làm phép tính và giải toán. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Trong một năm: a) Những tháng nào có 30 ngày? b) Những tháng nào có 31 ngày? c) Tháng 2 năm thường có bao nhiêu ngày. Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Bài 2. Hãy nêu tên đường kính, bán kính, tâm có trong hình tròn sau. A B Bài 3. Đặt tính rồi tính: 1106 x 5 ; 2018 x 4 ; 1107 x 6 ; 1015 x 5 Bài 4. Một khu đất hình vuông có cạnh dài 1232m. Tính chu vi khu đất đó? *HSKG: làm thêm bài tập sau: Bài 5. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 4928m, chiều rộng dài 1030m. Tính chiều dài khu đất đó. Đáp án: Nửa chu vi khu đất là: 4928 : 2 = 2464 (m) Chiều rộng khu đất là: 2464 - 1030 = 1434(m) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS trao đổi theo nhóm đôi trả lời trước lớp. - HS nối tiếp trả lời. - HS trao đổi và làm bài vào vở. 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - HS KG làm bài. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 23 I.MỤC TIÊU: - Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (BT1). - Biết tìm số bị chia và giải toán bằng hai phép tính (BT2, 3).*HSKG làm thêm BT4. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 35. Bài1: Đặt tính rồi tính: - YC HS tự làm bài cá nhân sau đó trao đổi kết quả theo nhóm 2. GV HD thêm cho HS yếu. - Gọi 2 HS chữa bài ở bảng lớp. Bài 2: Tìm x: - Y/C HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng. *HSTB: x là số gì chưa biết? GV KL. Bài3: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải. - Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét. Số kg muối đã chuyển đi là: 1800 x 2 = 3600 (kg) Số kg muối còn lại trong kho là: 5250 – 3600 = 1650 (kg) *HSKG: Bài 4: Đố vui: a) x = 1; b) x = 0 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS nhân và trao đổi với bạn về kết quả. - 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đọc câu lệnh. - HS thực hiện vào vở. - HS trả lời. - HS đọc đề, lớp đọc thầm. Tự tóm tắt và giải vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. - Theo nhóm đôi trả lời. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: