Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 23

Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 23

1. Giới thiệu bài:

- GV nêu mục tiêu tiết học.

2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 35.

Bài1: Đặt tính rồi tính:

- YC HS tự làm bài cá nhân sau đó trao đổi kết quả theo nhóm 2. GV HD thêm cho HS yếu.

- Gọi 2 HS chữa bài ở bảng lớp.

Bài 2: Tìm x:

- Y/C HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng.

*HSTB: x là số gì chưa biết? GV KL

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 22
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (BT1).
- Giải toán bằng hai phép tính có liên quan đến phép nhân (BT2). 
- Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu) và trang trí hình tròn đơn giản (BT4)*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 29, 30.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- Y/C HS tự làm và nêu cách tính.
- Gọi 2HS lên chữa bài; lớp nhận xét.
 Bài 2: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải.
- Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét.
 Số kg lạc có trong 4 kho là:
 2150 x 4 = 8600 (kg)
 Số kg lạc còn lại là:
 8600 – 3250 = 5350 (kg)
Bài 3: Vẽ hình (theo mẫu) rồi tô màu:
- Y/C HS nhìn mẫu vẽ, GV HD thêm cho HS yếu.
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi tìm số thích hợp viết vào dấu (?). Giải thích vì sao?
- GV KL: Số 32
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc câu lệnh.
- HS làm vào vở. 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề, tóm tắt và giải. 1 em lên bảng chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS nhìn mẫu vẽ hình vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
- HS trao đổi tìm quy luật và tìm số thích hợp?
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). Vận dụng phép nhân để làm phép tính và giải toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng nào có 31 ngày?
c) Tháng 2 năm thường có bao nhiêu ngày. Năm nhuận có bao nhiêu ngày?
Bài 2. Hãy nêu tên đường kính, bán kính, tâm có trong hình tròn sau.
 A B
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
1106 x 5 ; 2018 x 4 ; 1107 x 6 ; 1015 x 5
Bài 4. Một khu đất hình vuông có cạnh dài 1232m. Tính chu vi khu đất đó? 
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 5. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 4928m, chiều rộng dài 1030m. Tính chiều dài khu đất đó.
Đáp án: Nửa chu vi khu đất là: 
 4928 : 2 = 2464 (m)
 Chiều rộng khu đất là:
 2464 - 1030 = 1434(m)
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS trao đổi theo nhóm đôi trả lời trước lớp.
- HS nối tiếp trả lời.
- HS trao đổi và làm bài vào vở.
 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS KG làm bài.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 23
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (BT1). 
- Biết tìm số bị chia và giải toán bằng hai phép tính (BT2, 3).*HSKG làm thêm BT4.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 35.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- YC HS tự làm bài cá nhân sau đó trao đổi kết quả theo nhóm 2. GV HD thêm cho HS yếu.
- Gọi 2 HS chữa bài ở bảng lớp.
Bài 2: Tìm x: 
- Y/C HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng.
*HSTB: x là số gì chưa biết? GV KL. 
Bài3: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải.
- Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét.
 Số kg muối đã chuyển đi là:
 1800 x 2 = 3600 (kg)
 Số kg muối còn lại trong kho là:
 5250 – 3600 = 1650 (kg)
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
a) x = 1; b) x = 0
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS nhân và trao đổi với bạn về kết quả.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS đọc câu lệnh.
- HS thực hiện vào vở.
- HS trả lời.
- HS đọc đề, lớp đọc thầm.
Tự tóm tắt và giải vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau.
- Theo nhóm đôi trả lời.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_23.doc