: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 24
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhân (chia) số có 4 chữ số với (cho) số có một chữ số (BT1, 2, 3).
- Biết vận dụng để giải toán bằng hai phép tính (BT4).*HSKG làm thêm BT5.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 23 I.MỤC TIÊU: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (BT1). - Giải toán có lời văn và tìm thừa số chưa biết (BT2, 3). *HSKG làm thêm BT4. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 36. Bài1: Tính: - Y/C HS tự làm và nêu cách tính. - Gọi 2HS lên chữa bài; lớp nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải. - Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét. GV chữa: Ta có phép chia: 2420 : 3 = 806 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất 806 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. Bài 3: Tìm x: a) X x 4 = 2416 b) 5 x X = 2045 -X là số gì chưa biết? Nêu cách tìm số đó? - Y/C HS tự làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm, lớp nhâïn xét. *HSKG: Bài 4: Đố vui: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi tìm số thích hợp viết vào chỗ chấm. Giải thích vì sao? - GV KL: = 24 : 8 = 3 = 27 : 3 = 9 ; = 54 : 9 = 6 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS làm vào vở. 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đọc đề, tóm tắt và giải. 1 em lên bảng chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau. - x là thừa số chưa biết. HS nêu cách tìm thừa số chưa biết. - Làm bài cá nhân vào vở. - HS trao đổi tìm số thích hợp viết vào chỗ chấm. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Củng cố cách chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. - Rèn luyện kĩ năng giải toán có lời văn. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Đặt tính rồi tính 4628 : 2 ; 3057 : 5 ; 4208 : 6 ; 6684 : 6 Bài 2. Tìm x : a) x : 3 = 1058 c) x x 4 = 3224 b) x : 6 = 1536 d) 6 x x = 9246 Bài 3. Cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 1280 kg, ngày thứ hai bán được số gạo của ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? *HSKG: làm thêm bài tập sau: Bài 4. Tìm số bị chia trong phép chia có dư biết số chia là 4, thương số là 1256 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó. - GV chữa bài : Số dư lớn nhất của phép chia cho 4 là: 4 - 1 = 3 Số bị chia là: 1256 x 4 + 3 = 5027 Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm. - HS làm vào vở, nêu cách tìm số bị chia và thừa số chưa biết. - HS đọc đề, xác định dạng toán, tóm tắt và giải vào vở. Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: 1280 : 2 = 640 (kg) Cả hai ngày bán được số kg gạo là : 1280 + 640 = 1920 (kg) - HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 24 I.MỤC TIÊU: - Biết nhân (chia) số có 4 chữ số với (cho) số có một chữ số (BT1, 2, 3). - Biết vận dụng để giải toán bằng hai phép tính (BT4).*HSKG làm thêm BT5. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 42, 43. Bài1: Tính: - YC HS tự làm bài sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. GV HD thêm cho HS yếu. - Gọi 3 HS chữa bài ở bảng lớp. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 321 x 4 ; 3104 x 3 ; 2416 x 3 - Y/C HS làm bài vào vở; 3 em lên bảng (HS yếu). Bài3: Đặt tính rồi tính: - HD tương tự BT2. Bài4: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải. - Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét. Số cây giống đã đem đi trồng là: 2562 : 3 = 854 (cây) Số cây giống còn lại trong vườn ươm là: 2562 – 854 = 1708(cây) *HSKG: Bài 5: Đố vui: Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 82 < 3284 : 4 ( = 0) 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS thực hiện nhân, chia và trao đổi với bạn về kết quả. - 3 HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đọc câu lệnh. - HS thực hiện vào vở. - 3 em lên bảng chữa bài. - HS tự làm, 2 em chữa bài ở bảng. - HS đọc đề, lớp đọc thầm. Tự tóm tắt và giải vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. - Theo nhóm đôi trả lời. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: