1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận.
Bài 1. Điền dấu >, <, =="" vào="" chỗ="">,>
a)9899 . 10 101 b) 56 411 . 47 899
c)25 378 . 25 377
d) 32 456 . 32 460 + 5
Bài 2. a) Tìm số lớn nhất trong các số: 65 678; 34 180; 65 786; 59 889
b) Tìm số bé nhất trong các số: 82 413; 49 878; 91 678; 68 768
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 28 I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết số đo diện tích và làm tính, giải toán có số đo diện tích (BT1, 2, 3, 4).*HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 78, 79. Bài 1: Viết (theo mẫu): Viết Đọc 6cm2 sáu xăng – ti – mét vuông 1305cm2 mười nghìn hai trăm linh năm xăng- ti – mét vuông 25014cm2 - YC HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài trước lớp. GV nhận xét. Bài 2: Tính (theo mẫu). - Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: - HS trao đổi làm bài. GV nhận xét. Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm. - Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng. - HD lớp nhận xét. GV KL. *HSKG: Bài 5: Đố vui: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài. - GV chữa bài: Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - Theo dõi mẫu. - HS làm bài cá nhân. - HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài. - HS làm bài và đọc kết quả, lớp nhận xét. - HS đọc đề, phân tích bài toán. - HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm. - HS trao đổi nhóm đôi trả lời. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Củng cố các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố khái niệm về diện tích. - Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : a)9899 .... 10 101 b) 56 411 .... 47 899 c)25 378 ... 25 377 d) 32 456 ... 32 460 + 5 Bài 2. a) Tìm số lớn nhất trong các số : 65 678 ; 34 180 ; 65 786 ; 59 889 b) Tìm số bé nhất trong các số : 82 413 ; 49 878 ; 91 678 ; 68 768 *HSKG: làm thêm bài tập sau: Bài 4. Lấy các chữ số 1 ; 2 ; 3 làm chữ số hàng chục. Hãy viết các số có hai chữ số sao cho : a) Chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. b) Chữ số hàng đơn vị gấp ba chữ số hàng chục. Đáp án bài 4 : a) Các chữ số gấp đôi các chữ số 1 ; 2 ; 3 lần lượt là : 2 (2 x 1 = 2) ; 4 ( 2 x 2 = 4) ; 6 (2 x 3 = 6) Vậy các số phải tìm là : 12 ; 24 ; 36. b) a) Các chữ số gấp ba các chữ số 1 ; 2 ; 3 lần lượt là : 3 (3 x 1 = 3) ; 6 ( 2 x 3 = 6) ; 9 (3 x 3 = 9) Vậy các số phải tìm là : 13 ; 26 ; 39. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm. - HS tự làm và nêu kết quả. - HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 29 I.MỤC TIÊU: - Biết tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. (BT1, 2, 3)*HSKG làm thêm BT4. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 84, 85. Bài1: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. - YC HS tự làm bài. - Gọi 1HS lên chữa bài. GV nhận xét chốt quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. Bài 2: - Gọi HS đọc đề. - Y/C HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. - Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. Bài3: - HD tương tự BT2. GV chấm một số em. *HSKG: Bài 4: Đố vui: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài. - GV chữa bài: Hình B có diện tích lớn nhất (162cm2). 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật. - Tự làm bài. 1 em chữa bài ở bảng. - HS đọc đề. - Nêu quy tắc. - HS làm bài cá nhân. - 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài. - HS trao đổi nhóm đôi trả lời. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: