Giáo án soạn bài Lớp 3 – Tuần 33

Giáo án soạn bài Lớp 3 – Tuần 33

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:T97-98

CÓC KIỆN TRỜI

I/. Yêu cầu:

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc.

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.

+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

B. Kể Chuyện.

- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK)

- HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án soạn bài Lớp 3 – Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI, NGÀY 3 THÁNG 5 NĂM 2010
TOÁN:T161
KIỂM TRA
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:T97-98
CÓC KIỆN TRỜI
I/. Yêu cầu: 
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc.
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B. Kể Chuyện.
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK)
- HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: -Tranh minh họa bài học trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: -SGK, vở.
III/. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-YC HS đọc và trả lời câu hỏi 1 và 3 về nội dung bài tập đọc: “Cuốn sổ tay” 
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a.Giới thiệu: Dựa vào câu ca dao: 
Con cóc là cậu ông trời
Hễ ai đánh nó là trời đánh cho
-Ghi tựa.
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
-Giáo viên đọc mẫu một lần. 
Đoạn 1: Giọng khoan thai
Đoạn 2: Giọng hồi hộp, càng về sau càng khẩn trương, sôi động, nhấn giọng các từ ngữ tả cuộc chiến đấu của cóc và các bạn: một mình, ba hồi trống, bé tẹo, náo động, nổi giận.
Đoạn 3:Giọng phấn chấn thể hiện niềm vui chiến thắng
*Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ lẫn. 
-Hướng dẫn phát âm từ khó: 
-Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó. 
-Chia đoạn.(nếu cần)
-YC 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
-HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài. 
-YC HS đặt câu với từ mới. (nếu cần)
-YC 3 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn. 
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
-YC lớp đồng thanh.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
-Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.
-YC HS đọc đoạn 1.
?Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trứơc khi đánh trống?
-YC HS đọc đoạn 2.
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
-YC HS đọc đoạn 3.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào ?
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
* Luyện đọc lại:
-GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp.
-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
-Cho HS luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. 
* Kể chuyện:
a.Xác định yêu cầu:
-Gọi 1 HS đọc YC SGK.
b. Kể mẫu:
-GV cho HS quan sát 4 bức tranh trong SGK. 
-Cho HS phát biểu ý kiến về tên mình đặt cho đoạn.
-GV cho HS kể mẫu.
-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
c. Kể theo nhóm:
-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh nghe.
d. Kể trước lớp:
-Gọi 4 HS dựa vào 4 bức tranh nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS. 
4.Củng cố-Dặn dò: 
-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
-Nhận xét, GDTT cho HS không nên đánh cóc và các con vật vì chúng đều có công trong việc đi kiện ông Trời để có được cơn mưa.
-Giáo viên dặn học sinh về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện trên.
-2 học sinh lên bảng trả bài cũ. 
-HS tự trả lời.
-HS lắng nghe và nhắc tựa.
-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu. 
-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài.(2 vòng)
-HS đọc theo HD của giáo viên 
-1 học sinh đọc từng đọan trong bài theo hướng dẫn của giáo viên. 
-3 HS đọc: Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu.
-HS trả lời theo phần chú giải SGK. 
-HS đặt câu với từ.
-Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên: 
-Mỗi nhóm 3 HS, mỗi HS đọc một đoạn.
-3 nhóm thi đọc, lớp nghe và nhận xét.
-Cả lớp đồng thanh toàn bài.
-1 HS đọc, lớp theo dọi SGK.
-1 HS đọc đoạn 1. 
+Cóc bố trí lực lượng ở những chổ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật, cua ở trong chum nước, ong đợi sau cánh cửa, cáo gấu, và cọp nâùp hai bên cửa.
-1 HS đọc đoạn 2.
+Cóc 1 mình bước tới lấy dùi đánh ba hồi trống, trời nổi giận sai gà ra trị tội, gà vừa bay đến cóc ra hiệu cáo nhảy xô tới cắn cổ gà tha đi, trời sai chó ra bắt cáo, chó vừa đến cửa gấu đã quật chó chết tươi
-1 HS đọc đoạn 3.
+Trời mời cóc vào thương lượng nói rất dịu dàng, lai còn hẹn với cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu
+Suy nghĩ trả lời: Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cõi khi nói chuyện với Trời.
-HS theo dõi GV đọc.
-2 HS đọc. 
-HS xung phong thi đọc.
-3 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.
- HS hát tập thể 1 bài.
-1 HS đọc YC: Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn truyện và các tình tiết, các em đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện, và kể lại từng đoạn.
-HS quan sát.
-HS đặt tên.
-Chú ý kể bằng lời của 1 trong các nhân vật trong truyện.
-2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1.
Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện trời
Tranh 2: Cóc đánh trống kiện trời
Tranh 3:Trời thua, phải thương lượng với cóc 
Tranh 4: Trời làm mưa.
-HS kể theo YC. Từng cặp HS kể.
-HS nhận xét cách kể của bạn.
-4 HS thi kể trước lớp.
-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất.
-2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
-Do quyết tâm và biết đoàn kết đẩu tranh nên cóc và các bạn đã thắng đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. 
-Lắng nghe.
- Về nhà học bài.
THỨ BA, NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 2010
TOÁN – T162
ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000
I/ Mục tiêu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.
* HSKG làm toàn bộ BT 3 .
II/ Chuẩn bị: 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Oån định lớp : Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của HS
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100 000
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Giúp HS biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
Cho HS mở sgk.
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hướng dẫn HS giải toán theo hai bước theo :
- GV yêu cầu HS nhận xét hai tia số.
- GV yêu cầu HS tự làm.
- Yêu cầu HS Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại:
0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000; 70.000; 80.000; 90 000; 100 000.
75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000.
Bài 2:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 HS lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Viết số
Đọc số
36 982
54 175
90 631
14 034
8066
71 459
48 307
2003
10 005
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mưoi mốt.
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn.
Tám nghìn không trăm sáu mưoi sáu.
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
Hai nghìn không trăm linh ba.
Mười nghìn không trăm linh năm.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Giúp HS : Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài 3:(a; cột 1 câu b)
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV chia HS thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
 1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu: 4000+600+30+1=4631
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
-GV chữa bài:
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025.
14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 ; 14 700.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
--HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai HS lên bảng sửa bài.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Năm HS lên bảng viết số và đọc số.
-HS nhận xét bài của bạn.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với nhau.
-H S cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng sửa bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng sửa bài.
TẬP VIẾT:T33
 ÔN CHỮ HOA: Y
I/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ  để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
II/ Đồ dùng:
Mẫu chữ Y
Tên riêng và câu ứng dụng.
Vở tập viết 3/1.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
 -Thu chấm 1 số vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiế ... 
-GV đọc đoạn văn 1 lượt.
-Hỏi: Đoạn văn tả gì?
*Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa?
*Hướng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả: 
- GV đọc bài thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi: 
-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó viết cho HS soát lỗi.
-Yêu cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra lỗi. 
* Chấm bài:
 -Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2. GV chọn câu a hoặc b.
Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV nhắc lại YC BT.
-Yêu cầu HS tự làm. Gọi 3 HS lên bảng.
-Cho HS đọc kết quả bài làm của mình.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu b: HS tự làm câu b:
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc câu đố, đố lại các em nhỏ. Chuẩn bị bài sau. 
-1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào bảng con.
-HS lắng nghe, nhắc lại.
-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.
-Tả mâm cỗ đón tết trung thu của Tâm.
-HS trả lời.
-Những chữ đầu đoạn và đầu câu. 
-Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.
-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV.
HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại GV thu chấm sau.
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào nháp.
-Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.
Đáp án:
 -a/ Cái bánh chưng
-b/ Thung lũng
Làm VBT, 2 học sinh lên bảng sửa:
a/Sao - xa - sen
b/Cộng - họp - hộp
THỨ SÁU, NGÀY 7 THÁNG 5 NĂM 2010
TOÁN – T165
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
4’
15’
15’
5’
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôân tập 4 phép tính trong PV 100.000
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
3.Giới thiệu và ghi đề. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tt)
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Củng cố cho HS cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
Bài 1:(Tính nhẩm)
- GV yêu cầu HS tự làm.
- 2 HS lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên c) 3608 x 4 = 14 432 d) 40068 : 7 = 5724
 6047 x 5 = 30 235 6004 : 5 = 1200 (dư 4)
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Củng cố Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 3:
- GV hỏi HS: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết?
- 2 HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005 b) X x 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
 x = 6 X = 1999
Bài 4:
- GV mời 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. Một HS lên bảng giải.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài giải.
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng.
5. Củng cố– dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị: Ôân tập 4phép tính trong PV 100.000 (tt)
Nhận xét tiết học.
HS lên bảng
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng sửa bài.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-HS lên bảng sửa bài.
-HS nhận xét bài của bạn.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-HS lên bảng sửa bài.
-HS nhận xét bài của bạn.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
-2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T66
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I.Mục tiêu : - Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu và 4 đại dương . Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ .
II.Chuẩn bị: 
Tranh ảnh như SGK.
Quả địa cầu, bản đồ
III. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC: Kể tên các đới khí hậu 
nêu đặc điểm các đới khí hậu 
Nước ta thuộc đới khí hậu nào 
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa “Bề mặt trái đất”.
Hoạt động 1: bề mặt trái đất
-3HS báo cáo trước lớp.
-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
Quan sát và cho biết trên trái đất nước hay đất liền chiếm diện tích lớn hơn
Giáo viên: trên bề mặt trái đất ø nước chiếm phần lớn diện tích.
Hoạt động 2:phân biệt lục địa và đại dương:
-Yêu cầu các nhóm thảo luận theo PHT với nội dung như sau:
Những nơi nào được gọi là lục địa? Đại dương?
Trên trái đất có mấy châu lục và mấy đại dương ?
Nêu tên các châu lục và đại dương trên trái đất ?
-Yêu cầu các nhóm dán kết quả làm việc lên bảng. Yêu cầu HS nhận xét bổ sung
GV kết luận: Lục địa chia thành nhiều khu vực khác nhau và có vị trí địa lí, lãnh thổ riêng tạo nên các châu lục, bao bọc xung quanh các châu lục là các đại dương
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK
Liên hệ thực tế:
Nước Việt Nam nằm trên châu lục nào?
Gd:Giữ gìn và bảo vệ môi trường
4/ Củng cố – dặn dò: 
Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét tiết học. 
+Các nhóm làm việc theo hướng dẫn, thảo luận trong nhóm.
Báo cáo và bổ sung.
+Đại diện 2 nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe
-Một vài đại diện HS báo cáo, các HS khác theo dõi, bỗ sung những đặc điểm khác bạn chưa trình bày.
3 học sinh 
-HS lắng nghe và ghi nhận để chuẩn bị.
TẬP LÀM VĂN – T33 
TẬP GHI CHÉP SỔ TAY
I. Yêu cầu: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: A lô. Đô – rê – mon Thần đồng đây!
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh ảnh một số loại động vật quí hiếm. Một quyển truyện tranh Đô- rê- mon
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. KTBC:
-Cho HS đọc lại bài trước lớp đã làm nói, viết về bảo vệ môi trường
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: giới thiệu truyện tranh Đô- rê- mon, liên hệ Ghi tựa.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc bài báo viết về cuộc trả lời của Đô- rê- mon
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai: 1 học sinh đóng vai người hỏi, 1 học sinh đóng vai Đô- rê- mon trả lời
-Giáo viên giới thiệu thêm về tranh ảnh các con vật có trong bài báo và chôt cho học sinh biết các từ mới: sách đỏ, tuyệt chủng nhận xét.
b. Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
-GV nhắc lại yêu cầu: -Cho HS viết.
-Cho HS đọc bài viết của mình.
Ví dụ: Các loài trong sách đỏ:
+ Việt Nam:
Động vật:sói đỏ, cáo, gấu chó,
Thực vật:Trầm hương, trắc, kơ-nia,
+Thế giới:chim kền kền, gấu trúc, cá heo xanh
-GV nhận xét chấm điểm một số bài làm tốt.
4.Củng cố, dặn dò: 
- -Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà sưu tầm thêm, tên các con vật có mặt trong sách đỏ cần được bảo vệ
-1HS kể lại trước lớp, 2 HS đọc bài làm 
-Lắng nghe.
-1 HS đọc SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV.
Học sinh thực hành theo nhóm đôi dựa trên nội dung bài tập 1, rồi sau đó viết vào vở
-Lớp nhận xét.
Học sinh thhực hành, đọc bài làm, nhận xét.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I/ Mục Tiêu :
1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề : văn hoá văn nghệ
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II/ Chuẩn Bị :
1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
2.Học sinh : Các báo cáo
III/ Các Hoạt Động Dạy Học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
GV tập cho hs báo cáo tình hình lớp về chuyên cần
 -Xếp hàng ra vào lớp 
 -Giữ trật tự trong giờ học 
 -Bạn nào tích cực trong giờ học , hăng hái phát biểu 
 -Đi học soạn sách vở đủ không 
-GV nhắc nhở hs đọc bài yếu cố gắng về chăm đọc bài nhiều :
-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.
Hoạt động 2 : Văn hoá văn nghệ.
 Sinh hoạt văn nghệ.
 Hai em vừa hát vừa làm động tác 
Gv tuyên dương 
Thảo luận : Phương hướng tuần 34
Duy trì nề nếp lớp
Học và làm bài đầy đủ.
Tham gia các phong trào của trường , đội
Nhận xét tiết sinh hoạt.
Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch tuần 34
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ.Học và làm bài tốt, Không chạy nhảy qua mương, không ăn quà trước cổng trường, giữ vệ sinh lớp.
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. Chọn tổ xuất sắc, CN.
-Thảo luậän nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.
Lớp hát 
Hs chú ý nghe và thực hiện 
Ngày 5 tháng 5 năm 2010
CMKD
Điền Ngọc Thuỷ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc