2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết chữ hoa.
* Phương pháp: Quan sát.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng. Tập viết trên bảng con từng chữ.
b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng.(7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết từ ứng dụng.
* Phương pháp: Quan sát - Nhận xét.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 1 Ôn Chữ Hoa A I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. - Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết chữ hoa. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng. Tập viết trên bảng con từng chữ. b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng.(7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết từ ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát - Nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng. - Luyện viết câu ứng dụng: Anh em như thể chân tay. Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành.(12 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh viết chữ, từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở. - Viết chữ A 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết các chữ V , D 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết tên: Vừ A Dính: 2 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu tục ngữ 2 lần. + GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng, trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu. Chấm chữa bài: - GV chấm 5-7 bài - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút) : - Nhận xét – Tuyên dương. - Về nhà luyện viết thêm. Anh hùng Vừ A Dính - Hát vui - 2 HS nêu lại tựa bài. - HS tìm các chữ hoa: A,V,D. - Cả lớp viết trên bảng con. A V D A V D - HS đọc từ ứng dụng. - HS tập viết trên bảng con: Vừ A Dính. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần HS đọc câu ứng dụng HS tập viết trên bảng con các chữ: Anh, Rách. Anh Anh Anh Rách Rách Rách - HS viết vào vở tập viết. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 2 Ôn Chữ Hoa Ă, Â I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. - Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ A, Ă, L. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Hướng dẫn viết trên bảng con b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa. - Viết câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chữ Ă: 1 dòng - Chữ Â, L: 1 dòng. - Viết tên riêng: Âu Lạc: 2 dòng. - Viết câu tục ngữ : 2 lần. - GV chấm 5-7 bài. - Nhận xét – Rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Luyện viết thêm bài ở nhà. - Nhận xét – Tuyên dương. - Hát vui Nước Âu Lạc - Viết bảng con. - HS tìm các chữ hoa có trong bài.. - HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con. Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc - HS đọc từ ứng dụng. - Cả lớp viết trên bảng con- Âu Lạc. - HS đọc câu ứng dụng - Viết trên bảng con: Ăn khoai, ăn quả. Ăn khoai Ăn khoai Ăn quả Ăn quả - Cả lớp viết vào vở. Ă Ă Ă Ă Ă Ă A Â Â Â Â Â Â Â L L L L L L Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng - HS lắng nghe. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 3 Ôn Chữ Hoa B I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi ... chung một giàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa B, H, T. Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. -Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ B, H, T. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu địa danh Bố Hạ: một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon nổi tiếng. - Luyện viết câu ứng dụng: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chữ B: 1 dòng. - Chữ H, T: 1 dòng. - Viết tên riêng: Bố Hạ: 2 dòng. - Viết câu tục ngữ: 2 lần. - GV hướng dẫn HS viết đúng nét, độ cao, khoảng cách. Chấm chữa bài: GV chấm 5-7 bài. - Nhận xét – Rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Về nhà luyện viết thêm. - Nhận xét – Tuyên dương. -Hát vui. Bố Hạ (Bắc Giang) - HS tìm các chữ hoa có trong bài . - HS tập viết bảng con . Bố Hạ Bố Hạ Bố Hạ Bố Hạ - HS đọc từ ứng dụng. - Tập viết trên bảng con. - HS đọc câu ứng dụmg. Bầu ơi Bầu ơi Tuy rằng Tuy rằng - Cả lớp viết vào vở. B B B B B B B H T H T H T H T Bố Hạ Bố Hạc Bố Hạ Bố Hạ Bâu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn - HS lắng nghe. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ....................................... ... ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (15 phút) * Mục tiêu: Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành: Luyện viết chữ hoa - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài - Gắn bảng mẫu chữ hoa L cho HS QS - Yêu cầu HS nêu cách viết hoa - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết chữ “L” vào bảng con. Luyện viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Lê Lợi. - Cho HS nêu hiểu biết của mình về Lê Lợi - Giới thiệu: Lê Lợi (1358 – 1433) là vị anh hùng dân tộc có công đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng - Mời HS đọc câu ứng dụng. - Cho HS giải thích câu tục ngữ - Giải thích câu tục ngữ: Khuyên con người nói năng phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình cảm thấy dễ chịu, hài lòng. - Cho HS viết bảng con b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết (15 phút). * Mục tiêu: Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết. * Cách tiến hành: - Nêu yêu cầu HS viết vào vở theo đúng như mẫu - Theo dõi, uốn nắn nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. - Thu từ 5-7 bài để chấm. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát đầu tiết. Lê Lợi - Viết bảng con. - Học cá nhân. - Quan sát. - 2 HS nêu - Theo dõi - Viết chữ L vào bảng con. - 2 HS đọc tên riêng: Lê Lợi. - 2 HS nêu - Viết trên bảng con: Lê Lợi - 1 HS đọc câu ứng dụng: - 2 HS giải thích - Viết trên bảng con: Lời nói, Lựa lời. Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Lời nói Lời nói Lựa lời Lựa lời L L L L L L L Lê lợi Lê lợi Lê Lợi Lê Lợi Lời nó chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 16 Ôn Chữ Hoa M I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa M (2 dòng); T, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng) và câu ứng dụng: Một cây ... núi cao (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa M, T, B. Các chữ Mạc Thị Bười và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con (15 phút). * Mục tiêu: Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng. * Cách tiến hành: Luyện viết chữ hoa Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài Gắn mẫu chữ M hoa lên bảng cho HS QS - Yêu cầu HS nêu cách viết - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết chữ “M” vào bảng con. Cho HS luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi. - Yêu cầu HS noí đôi nét về chị - Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương, là một nữ du kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp. Bị địch bắt, tra tấn dã man, chị vẫn không khai. Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ chị. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng Mời HS đọc câu ứng dụng. Một cây làm chẳng lên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. - Cho HS giải thích câu tục ngữ - Chốt lại: Khuyên con người phải đoàn kết. Vì đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. - Cho HS viết bảng con b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết (15 phút). * Mục tiêu: Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết. * Cách tiến hành: - Nêu yêu cầu: Viết theo đúng mẫu như trong vở Tập viết - Thu 7 bài để chấm. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát đầu tiết. Mạc Thị Bưởi - Viết bảng con. - 2 HS nêu. - Quan sát. - 3 HS nêu - QS mẫu chữ hoa M - Viết chữ M vào bảng con. - 1 HS đọc - 2 HS noí - Lắng nghe. - Viết trên bảng con. - 1 HS đọc câu ứng dụng - 3 HS giải thích - Viết trên bảng con các chữ: Một, Ba. Mạc Thị bưởi Một Ba Một M M M M M M T B T B T B T B T Mạc Thị Bưởi Mạc Thị Bưởi Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 17 Ôn Chữ Hoa N I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa N (2 dòng); Q, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ngô Quyền (1 dòng) và câu ứng dụng: Đường vô ... tranh hoạ đồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa N, Q Đ. Các chữ Ngô Quyền và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con (15 phút). * Mục tiêu: Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng. * Cách tiến hành: Luyện viết chữ hoa - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: N, Q, Đ. - YC HS nêu cách viết các chữ hoa vừa tìm được - Chốt lại cách viết từng chữ - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết chữ “N, Q, Đ” vào bảng con. Luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Ngô Quyền. - Giới thiệu: Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938, ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng, mở đầu thời độc lập tự chủ của nước ta. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng - Mời HS đọc câu ứng dụng. - Cho HS nêu ý nghĩa của câu ca dao - KL: Ca ngợi phong cảnh Xứ Nghệ đẹp như tranh vẽ. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết (15 phút). * Mục tiêu: Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết. * Cách tiến hành: - Nêu yêu cầu viết theo mẫu như trong vở - Cho HS viết vào vở - Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở các HS viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. - Thu 5 bài để chấm. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát đầu tiết. Lăng Ngô Quyền - Viết bảng con. - Tìm các chữ hoa trong bài - 2 HS nêu - Theo đõi - Viết các chữ vào bảng con. - 1 HS đọc - Lắng nghe - Viết trên bảng con. - 1 HS đọc câu ứng dụng - 2 HS nêu N Q Đ N Ngô Quyền Xứ Nghệ Đường Đường N N N N N N Q Đ Q Đ Q Đ Q Ngô Quyền Ngô Quyền Ngô Quyền Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: