I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Củng cố cách viết chữ hoa A ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định ) thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng Vừa A Dính bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết đúng câu ứng dụng Anh em như thể chân tay / Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần bằng chữ cỡ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ viết hoa A
- Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
- Hs: Vở tập viết, bảng con phấn
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. MỞ ĐẦU: Nội dung tập viết ở lớp 3 là tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa ( khác với lớp 2 không viết rời từng chữ hoa mà viết từ và câu có chứa chữ hoa ấy )
Tập viết ôn chữ hoa: a I. Mục đích, yêu cầu: Củng cố cách viết chữ hoa A ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định ) thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng Vừa A Dính bằng chữ cỡ nhỏ - Viết đúng câu ứng dụng Anh em như thể chân tay / Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa A - Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li - Hs: Vở tập viết, bảng con phấn III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành IV. Các hoạt động dạy học: A. Mở đầu: Nội dung tập viết ở lớp 3 là tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa ( khác với lớp 2 không viết rời từng chữ hoa mà viết từ và câu có chứa chữ hoa ấy ) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em ôn lại cách viết chữ hoa A. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa. - Trong bài tập viết hôm nay có những chữ hoa nào? - Đưa chữ mẫu viết hoa A, V, D, R lên bảng - Gv viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. - Yêu cầu hs viết các chữ hoa A, V, D vào bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa cho hs. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Đưa từ ứng dụng lên bảng - Giới thiệu Vừa A Dính - Trong từ ứng dụng các chữ có độ cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - Khi viết các nét nối liền với nhau bằng một nét hất. - Yêu cầu hs viết vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. c.Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Đưa câu ứng dụng lên bảng - Câu ứng dụng khuyên ta điều gì? - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - Yêu cầu hs vi -Yêu cầu hs viết chữ Anh, Rách vào bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. 3. Hướng dẫn viết vào vở. - Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết. - Thu chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. - Nhận xét tiết học. - Có các chữ hoa A, V, D, R - Hs quan sát. - 1, 2 hs nhắc lại cách viết - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con ............................................. ............................................. ............................................. - Hs nhận xét - 1 hs đọc từ ứng dụng. - Hs lắng nghe - Chữ V, A, D, h cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li - Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o - 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con ............................................ ............................................ ............................................ - Hs nhận xét - 1 hs đọc câu ứng dụng - Anh em gắn bó thân thiết với nhau như chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương đùm bọc nhau - Chữ A, h, y, R, l, b viết 2 li rưỡi. Chữ d, đ cao 2 li. Chữ t cao 1 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng con một con chữ o - 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con ................................................. ................................................. ................................................. - Hs nhận xét - Hs ngồi đúng tư thế viết bài - Một số hs nộp bài Tập viết Tiết 2 ôn chữ hoa: ă, â I. Mục đích, yêu cầu: Củng cố cách viết hoa các chữ Ă, Â ( viết đúng mẫu, viết đều nét và nối chữ đúng quy định ) . Thông qua bài tập ứng dụng:Viết tên riêng và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â. - Từ ứng dụng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li - Hs:Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành. IV: Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng ở bài học trước - Gọi 2 hs lên bảng viết chữ Vừ A Dính. - GV đi kiểm tra bài viết của hs. - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa: - Trong bài có các chữ nào được viết hoa? Chữ nào giống chữ ta mới học? - Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng - Gv viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Yêu cầu hs viết chữ Ă, Â, L vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Đưa từ ứng dụng lên bảng - Giới thiệu từ Âu Lạc - Trong từ Âu Lạc các chữ có chiều cao ntn? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu hs viết từ Âu Lạc vào bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Đưa câu ứng dụng lên bảng - Trong câu ứng dụng các chữ có độ cao ntn? * Khoảng cách giữa các chữ cũng bằng một con chữ o và các nét nối với nhau bằng một nét hất - Yêu cầu hs viết chữ Ăn khoai vào bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs 3. Hướng dẫn viết vào vở: - Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết - Thu chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp - Nhận xét tiết học. - 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng. - 2 hs lên bảng viết - Hs nhận xét - Hs nhắc lại đầu bài - Có các chữ hoa Ă, Â, L chữ Ă, Â giống chữ ta mới học. - Hs quan sát - Hs nhắc lại cách viết - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con .......................................... .......................................... .......................................... - Hs nhận xét - 1hs đọc câu ứng dụng. - Hs lắng nghe. - Chữ Â, L cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li. - Khoảng cách bằng con chữ o - 1hs lên bảng viết, lớp viết bảng con. ........................................ ........................................ ........................................ - 1hs đọc câu ứng dụng. - Chữ Ă, h, y, g, k viết 2 li rưỡi. Chữ q, d viết 2 li. Chữ t cao 1 li rưỡi. Chữ r cao hơn 1 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con .......................................... .......................................... .......................................... - Hs nhận xét - Hs ngồi đúng tư thế để viết bài - Một số hs nộp bài Tập viết Tiết 3 ôn chữ hoa: b I. Mục đích, yêu cầu: Củng cố cách viết hoa chữ B thông qua bài tập ứng dụng: Viết tên riêng và câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa B - Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li - Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành IV. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng. - Gọi 1 hs lên bảng viết từ Âu Lạc - Gv kiểm tra bài viết ở nhà của hs - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết bảng con. a. Luyện viết chữ hoa: - Trong bài có những chữ nào được viết hoa? - Đưa chữ mẫu viết hoa lên bảng. - Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết. - Yêu cầu hs viết bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Đưa từ ứng dụng lên bảng. - Giới thiệu: Bố Hạ là tên địa danh một xã ở huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon nổi tiếng. - Trong từ Bố Hạ các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu hs viết từ Bố Hạ vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Đưa câu tục ngữ lên bảng - Câu tục ngữ khuyên ta điều gì? - Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn? - Yêu cầu hs viết chữ Bầu, Tuy vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. 3. Hướng dẫn viết vào vở: - Gv đi kiểm tra chỉnh sửa cho hs. - Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng - 1 hs lên bảng viết - Hs nhận xét - Hs nhắc lại đầu bài. - Có các chữ hoa B, H, T - Hs quan sát - Vài hs nhắc lại cách viết - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con. ......................................... ......................................... ......................................... - Hs nhận xét - Hs quan sát - Hs lắng nghe - Chữ B, H cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li. - Khoảng cách bằng một con chữ o. - 1 hs lên bảng viết, lớp viết vào b/ c .............................................. .............................................. .............................................. - Hs nhận xét - 1 hs đọc câu tục ngữ. - Bầu và bí là những câu khác nhau mọc trên cùng một giàn. Khuyên bầu bí là khuyên người trong một nước phải yêu thương đùm bọc lẫn nhau. - Chữ B, h, l, b, g, k, T cao 2 li rưỡi. Chữ t, r cao hơn 1 li. Các chữ còn lại cao 1 li - 1 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con ................................................. ................................................. ................................................. - Hs ngồi đúng tư thế viết bài. - Một số hs nộp vở Tập viết Tiết 4 ôn chữ hoa: c I. Mục đích, yêu cầu: Củng cố cách viết hoa chữ C thông qua bài tập ứng dụng: Viết tên riêng và câu ca dao bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa C - Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. - Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành. IV. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 hs đọc từ và câu ứng dụng - Gọi 1 hs lên bảng viết từ Bố Hạ - KT bài viết ở nhà của hs - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết bảng con: a. Luyện viết chữ hoa. - Trong bài có các chữ nào được viết hoa? - Đưa chữ mẫu viết hoa lên bảng - Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết. - Yêu cầu hs viết chữ C, S, L vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Đưa từ Cửu Long lên bảng - Giới thiệu: Cửu Long là tên một dòng sông lớn nhất nước ta chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ. - Trong từ Cửu Long các chữ có chiều cao ntn? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu hs viết bảng con từ Cửu Long. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Đưa câu ứng dụng lên bảng - Câu ca dao nói lên điều gì? - Trong câu ca dao các chữ có chiều cao như thế nào? - Yêu cầu hs viết chữ Công, Nghĩa - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs 3. Hướng dẫn viết vào vở. - Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết - Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Học thuộc câu ca dao, viết tiếp bài ở nhà cho đẹp. - Nhận xét tiết học. - 1 hs đọc từ và câu ứng dụng - 1 hs lên bảng viết - Hs nhận xét - Hs nhắc lại đầu bài - Các chữ hoa C, L, T,S , N - Hs quan sát. - Vài hs nhắc lại cách viết - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con ........................................ ......................................... - 1 hs đọc từ Cửu Long - Hs lắng nghe - Chữ C, L, g cao 2 li rưỡi. Các ... âu ứng dụng, cỡ nhỏ - Nhận xét tiết học, chữ viết của hs - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng. Tiết 32 Thứ../././200 tập viết (1 tiết) I. Mục tiêu: - Viết đúng đẹp chữ viết hoa X, Đ, T -Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Đông Xuân và câu ứng dụng Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa V - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập. IV. Các HĐ dạy học 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. KT bài cũ - Thu vở của một số hs để chấm bài về nhà. - Gọi 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Văn Lang, Vỗ tay, bàn kỹ. - Chỉnh sửa lỗi cho hs - Nhẫn xét vở chấm 2.dạy - học bài mới 2.1. Giới thiêu bài - Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa X có trong từ và câu ứng dụng. 2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Gv hỏi: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - yêu cầu hs viết chữ X vào bảng. - Gv hỏi: Hs viết chữ đẹp trên bảng lớp: em đã viết chữ viết X như thế nào? - Gv nhận xét về quy trình hs đã nêu, sau đó yêu cầu hs cả lớp giơ bảng con. gv quan sát, nhận xét chữ viết chs, lọc riêng những hs viết chưa đúng, chưa đẹp, yêu cầu các hs viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các bạn này. - Yêu cầu hs viết các chữ hoa X. Đ, T, Gv chỉnh sửa lỗi cho từng hs. 2.3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng a, Giới thiệu từ ứng dụng. - Gọi hs đọc từ ứng dụng - Gv giới thiệu: Đông Xuân là tên một chợ lớn, có từ lâu đời ở Hà Nội Đây là nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng ở nước ta. b, Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c, Viết bảng. - Yêu cầu Hs viết từ ứng dụng Đông Xuân, gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. 2.4. Hướng dẫn viết ứng dụng. a, Giới thiệu câu ứng dụng. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Giải thích: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức. b, quan sát và nhận xét. - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? c, Viết bảng. - Yêu càu hs viét từ: Tốt gỗ, xấu 2.5 Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Cho hs xem bài viết mẫu trong vở tập viết 3, tập hai. - Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng hs - Thu và chấm 5 - 7 bài 1 hs đọc: Văn Lang Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn kỹ cần nhiều người - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào bảng con. - Có các chữ hoa X, Đ, T - Hs cả lớp cùng viết vào bảng con 3 hs lên bảng ,lớp viết . - Hs nêu quy trình viết chữ viết chữ hoa X đã học ở lớp 2, cả lớp nhận xét. - Hs đổi chỗ ngồi, 1 hs viết đúng viết đẹp hướng dẫn, 1 hs viết chưa đúng, chưa đẹp viết lại chữ viết hoa X - hs lên bảng viết. cả lớp viết vào bảng con. - 2 hs đọc: Đông Xuân - Chữ X. Đ, g cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly. - Bằng 1 con chữ o - 3 hs lên bảng viết. Hs dưới lớp viết vào bảng. - 3 hs đọc: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người - Chữ T, X G, H cao 2 ly rưỡi, các chữ t, đ, p, cao 2 ly, chữ s cao 1 ly rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly. - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào bảng con. - Hs viết: + 1 dòng chữ X, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Đ T, cỡ nhỏ + 2 dòng Đông Xuân, cỡ nhỏ + 4 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ 3. củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học, chữ viết của hs - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng. Tiết 33 Thứ../././200 tập viết (1 tiết) I. Mục tiêu: - Viết đúng đẹp chữ viết hoa P, Y,K -Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Phù Yên và câu ứng dụng Yêu trẻ trẻ đến hay nhà Kính Già, già để tuổi cho II. Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn dòng kẻ trên bảng để hs viết chữ - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập. IV. Các HĐ dạy học 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. KT bài cũ Thu vở của một số hs để chấm bài về nhà. - Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Văn Lang, Vỗ tay, bàn kỹ -Chỉnh lỗi cho hs - Nhận xét vở chấm 2.dạy - học bài mới 2.1. Giới thiêu bài - Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa Y có trong từ và câu ứng dụng. 2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Gv hỏi: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - yêu cầu hs viết chữ Y vào bảng. - Gv hỏi: Hs viết chữ đẹp trên bảng lớp: em đã viết chữ viết Y như thế nào? - Gv nhận xét về quy trình hs đã nêu, sau đó yêu cầu hs cả lớp giơ bảng con. gv quan sát, nhận xét chữ viết chs, lọc riêng những hs viết chưa đúng, chưa đẹp, yêu cầu các hs viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các bạn này. - Yêu cầu hs viết các chữ hoa P, Y, K, Gv chỉnh sửa lỗi cho từng hs. 2.3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng a, Giới thiệu từ ứng dụng. - Gọi hs đọc từ ứng dụng - Gv giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. b, Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c, Viết bảng. - Yêu cầu Hs viết từ ứng dụng Phú Yên gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. 2.4. Hướng dẫn viết ứng dụng. a, Giới thiệu câu ứng dụng. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Giải thích: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức. b, quan sát và nhận xét. - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? c, Viết bảng. - Yêu cầu hs viét từ: Tốt gỗ, xấu 2.5 Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Cho hs xem bài viết mẫu trong vở tập viết 3, tập hai. - Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng hs - Thu và chấm 5 - 7 bài 1 hs đọc: Văn Lang Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn kỹ cần nhiều người - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào bảng con. - Có các chữ hoa P, y, K - Hs cả lớp cùng viết vào bảng con 3 hs lên bảng lớp viết . - Hs nêu quy trình viết chữ viết chữ hoa Y đã học ở lớp 2, cả lớp nhận xét. - Hs đổi chỗ ngồi, 1 hs viết đúng viết đẹp hướng dẫn, 1 hs viết chưa đúng, chưa đẹp viết lại chữ viết hoa X - 2 hs lên bảng viết. cả lớp viết vào bảng con. - 2 hs đọc: Phú yên - Chữ P, y, H cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly. - Bằng 1 con chữ o - 3 hs lên bảng viết. Hs dưới lớp viết vào bảng. - 3 hs đọc: Yêu trẻ trẻ hay đến nhà Kính già , gài để tuổi cho - Chữ T, K G, H Y cao 2 ly rưỡi, các chữ t, đ, p, cao 2 ly, chữ s cao 1 ly rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly. - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào bảng con. - Hs viết: + 1 dòng chữ Y, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ P,K, cỡ nhỏ + 2 dòng Phú Yên, cỡ nhỏ + 4 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ 3. củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học, chữ viết của hs - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng. Tiết 34 Thứ../././200 tập viết (1 tiết) I. Mục tiêu: - Viết đúng đẹp chữ viết hoa A, M,N, V ( kiểu 2) -Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng An Dương Vương và câu ứng dụng Tháp mười đẹp nhất bông sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hò II. Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn dòng kẻ trên bảng để hs viết chữ - Mẫu chữ hoa A, M,N, V - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập. IV. Các HĐ dạy học 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. KT bài cũ Thu vở của một số hs để chấm bài về nhà. - Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Phú Yên yêu trẻ, kính già, Vỗ tay, bàn kỹ - Chỉnh lỗi cho hs - Nhận xét vở chấm 2.dạy - học bài mới 2.1. Giới thiêu bài - Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa A, M,N, V có trong từ và câu ứng dụng. 2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Gv hỏi: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - yêu cầu hs viết chữ A, M, N V kiểu 2 vào bảng. - Gv hỏi: Hs viết chữ đẹp trên bảng lớp: em đã viết chữ viết Y như thế nào? - Gv nhận xét về quy trình hs đã nêu, sau đó yêu cầu hs cả lớp giơ bảng con. gv quan sát, nhận xét chữ viết cho hs, lọc riêng những hs viết chưa đúng, chưa đẹp, yêu cầu các hs viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các bạn này. - Yêu cầu hs viết các chữ hoa A, M,N, V Gv chỉnh sửa lỗi cho từng hs. 2.3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng a, Giới thiệu từ ứng dụng. - Gọi hs đọc từ ứng dụng - Gv giới thiệu: An Dương Vương là tên gọi của Thục Phan, vua nước Âu Lạc sống cách đây trên 2000 năm ông là người đã cho xây thành cổ Loa b, Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c, Viết bảng. - Yêu cầu Hs viết từ ứng dụng Phú Yên gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. 2.4. Hướng dẫn viết ứng dụng. a, Giới thiệu câu ứng dụng. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Giải thích: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức. b, quan sát và nhận xét. - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? c, Viết bảng. - Yêu càu hs viét từ: Tháp mười, Việt Nam. 2.5 Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Cho hs xem bài viết mẫu trong vở tập viết 3, tập hai. - Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng hs - Thu và chấm 5 - 7 bài 1 hs đọc: Phú Yên và câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ đến nhà Kính già, già để tuổi cho - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào bảng con. - Có các chữ hoa A, D,N T M N V - Hs cả lớp cùng viết vào bảng con 3 hs lên bảng viết . - Hs nêu quy trình viết chữ viết chữ hoa A, M,N, V đã học ở lớp 2, cả lớp nhận xét. - Hs đổi chỗ ngồi, 1 hs viết đúng viết đẹp hướng dẫn, 1 hs viết chưa đúng, chưa đẹp viết lại chữ viết hoa X -2hs lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con. - 2 hs đọc: An Dương Vương - Chữ A D V g cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly. - Bằng 1 con chữ o - 3 hs lên bảng viết. Hs dưới lớp viết vào bảng. - 3 hs đọc: Yêu trẻ trẻ hay đến nhà Kính già , gài để tuổi cho - Chữ T M,N, V B H h b g cao 2 ly rưỡi, các chữ t, đ, p, cao 2 ly, chữ s cao 1 ly rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly. - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào bảng con. - Hs viết: + 1 dòng chữ A M, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ V N, cỡ nhỏ + 2 dòng An Dương Vương, cỡ nhỏ + 4 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ 3. củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học, chữ viết của hs - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng. Thứ...../....../....../200.... Tiết 35: ôn tập cuối năm ( soạn trong giáo án tập đọc)
Tài liệu đính kèm: