Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 20 - Ôn chữ hoa N (Ng)

Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 20 - Ôn chữ hoa N (Ng)

I – Mục tiêu:

 1) Kiến thức:

 - Củng cố cách viết chữ hoa N (Ng).

 + Viết đúng, đẹp chữ hoa Ng, V, T (Tr).

 + Viết đúng, đẹp cỡ chữ nhỏ tên riêng Nguyễn Văn Trỗi và câu ứng dụng:

Nhiễu điều phủ lấy giá gương

Người trong một nước phải thương nhau cùng.

 2) Kĩ năng: Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.

 3) Thái độ: Yêu thích tiếng Việt.

II – Chuẩn bị:

 Giáo viên: Mẫu chữ hoa tên riêng và câu ứng dụng ở bảng phụ.

 Học sinh: Vở tập viết, bảng con, giấy lót tay.

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 2326Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 20 - Ôn chữ hoa N (Ng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy tuần 20	
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA N (Ng)
I – Mục tiêu:
 1) Kiến thức:
 - Củng cố cách viết chữ hoa N (Ng).
 + Viết đúng, đẹp chữ hoa Ng, V, T (Tr).
 + Viết đúng, đẹp cỡ chữ nhỏ tên riêng Nguyễn Văn Trỗi và câu ứng dụng:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
 2) Kĩ năng: Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
 3) Thái độ: Yêu thích tiếng Việt.
II – Chuẩn bị:
 Giáo viên: Mẫu chữ hoa tên riêng và câu ứng dụng ở bảng phụ.
 Học sinh: Vở tập viết, bảng con, giấy lót tay.
III – Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
ĐDDH
1) Ổn định: (1’) Hát
2) Bài cũ: (4’) Ôn chữ hoa N (nh)
 - Nhận xét vở của HS.
 - Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
 - Gọi 2 HS lên bảng viết.
 - Nhận xét.
3) Bài mới: (25’) Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
Œ Mục tiêu: HS viết đúng chữ hoa Ng, V, T (Tr).
 Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành
 - GV hỏi:
 + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
 - GV treo bảng mẫu chữ Ng, V, T (Tr) và gọi HS nhắc lại quy trình viết ở lớp 2.
 - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
 - GV yêu cầu HS viết bảng con Ng, V, T (Tr). 
 - GV uốn nắn, sửa chữa.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết từ, câu ứng dụng.
Œ Mục tiêu: HS viết đẹp, đúng từ, câu ứng dụng.
 Phương pháp: Thực hành, giảng giải, trực quan, đàm thoại.
 + Em biết gì về Nhà Rồng?
F Nguyễn Văn Trỗi
là anh hùng liệt sĩ thời chống Mỹ, quê ở huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Anh là người đặt bom trên cầu Công Lý để giết Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Mắc-na-ma-ra nhưng không thành và anh đã bị địch bắt, tra tấn dã man. Trước khi bị bọn giặc bắn, anh còn hô to: “Việt Nam muôn năm! Hồ Chí Minh muôn năm! Hồ Chí Minh muôn năm! Hồ Chí Minh muôn năm!
 + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
 + Khoảng cách của các chữ bằng chữ nào?
 - Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng: Ngô Quyền.
 - GV theo dõi, uốn nắn HS.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng.
Œ Mục tiêu: Viết đúng, đẹp. Hiểu được ý nghĩa câu ứng dụng.
 Phương pháp: thực hành, đàm thoại, giảng giải.
 - GV treo bảng phụ có câu ứng dụng.
F Nhiễu điều là mảnh vải đỏ, người xưa thường dùng để phủ lên giá gương đặt lên bàn thờ. Đây là 2 vật không thể tách rời nhau. Câu tục ngữ muốn khuyên con người trong một nước phải biết gắn bó, thương yêu, đoàn kết với nhau.
 + Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào?
 - GV cho HS viết bảng chữ: Nhớ
 - GV theo dõi, uốn nắn HS.
* Hoạt động 4: Viết vở.
Œ Mục tiêu: HS viết đúng, đẹp cả bài.
 Phương pháp: thực hành.
 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, để vở.
 - GV nêu yêu cầu tập viết.
 + 1 dòng chữ Ng cỡ nhỏ.
 + 1 dòng chữ V, T (Tr) cỡ nhỏ.
 + 2 dòng Nguyễn Văn Trỗi cỡ nhỏ.
 + 2 dòng câu tục ngữ cỡ nhỏ.
4) Củng cố – Dặn dò: (5’)
 - Dặn HS về nhà viết tiếp vở.
 - Chuẩn bị: O, Ô, Ơ
- HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết – nhận xét.
- HS nhắc lại.
 + HS nêu Ng, V, T (Tr).
- HS theo dõi, quan sát.
- 2 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con, 4 HS viết bảng lớp.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe.
 + Chữ N, y, V, T, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
 + Bằng 1 con chữ o.
- HS viết.
- HS đọc:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
 + Chữ Nh, Ng, đ, p, h, l, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. Chữ t cao 1 li rưỡi.
- HS viết vào bảng.
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS thực hiện.
Bảng con
Bảng chữ mẫu
Bảng con
Bảng con
Bảng phụ
Bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • docTap viet.doc