1) Bài cũ: (5)Ôn chữ hoa N
- Nhận xét vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét.
2) Bài mới: (25)
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
- GV hỏi:
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- GV treo bảng mẫu chữ L. O, Q, B, H, T và gọi HS nhắc lại quy trình viết ở lớp 2.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
- GV yêu cầu HS viết bảng con O, Ô, Ơ, Q, T.
- GV uốn nắn, sửa chữa.
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA O, Ơ, Ô I – Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1dòng), L,Q (1dòng) - Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Lãn Ông (1dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây Hàng đào tơ lụa làm say lòng người.(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - Giáo dục hs yêu thích tiếng Việt. II – Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa tên riêng và câu ứng dụng ở bảng phụ. III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (5’)Ôn chữ hoa N - Nhận xét vở của HS. - Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - Gọi 2 HS lên bảng viết. - Nhận xét. 2) Bài mới: (25’) * Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV hỏi: + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - GV treo bảng mẫu chữ L. O, Q, B, H, T và gọi HS nhắc lại quy trình viết ở lớp 2. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. - GV yêu cầu HS viết bảng con O, Ô, Ơ, Q, T. - GV uốn nắn, sửa chữa. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết từ, câu ứng dụng. - GV treo bảng phụ có từ ứng dụng: Lãn Ông + Em biết gì về Lãn Ông? Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720 – 1792) là một long y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ ở Thủ Đô Hà Nội mang tên Lãn Ông. + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? + Khoảng cách của các chữ bằng chữ nào? - Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng: Lãn Ông - GV theo dõi, uốn nắn HS. * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng. - GV treo bảng phụ có câu ứng dụng. Ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội có ổi Quảng Bá và cá Hồ Tây rất ngon, có lụa ở phố Hàng Đào đẹp đến làm say lòng người. + Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào? - GV cho HS viết bảng chữ: Nhớ. - GV theo dõi, uốn nắn HS. * Hoạt động 4: Viết vở. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, để vở. - GV nêu yêu cầu tập viết. + 1 dòng chữ Ô cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Q, L cỡ nhỏ. + 2 dòng Lãn Ông cỡ nhỏ. + 2 lần câu ca dao cỡ nhỏ. 3) Củng cố – dặn dò: (5’) - Dặn HS về nhà viết tiếp vở. - Chuẩn bị: Chữ hoa P. - HS đọc. - 2 HS lên bảng viết – Nhận xét. - HS nhắc lại. - HS nêu L, O, Q, B, H, T. - HS theo dõi, quan sát. - 2 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi. - HS theo dõi. - HS viết bảng con, 4 HS viết bảng lớp. - HS đọc từ ứng dụng. - HS nghe. + Chữ L, Ô, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. + Bằng 1 con chữ o. - HS viết. - HS đọc. Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây Hàng đào tơ lụa làm say lòng người. + Chữ Ô, Q, B, H, T, g, y, đ, l cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. + Chữ t cao 1li rưỡi. - HS viết vào bảng. - 2 HS viết bảng lớp. - HS thực hiện.
Tài liệu đính kèm: