Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 21 - Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ

Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 21 - Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ

I – Mục tiêu:

 1) Kiến thức:

 - Củng cố cách viết chữ hoa O, Ơ, Ô.

 + Viết đúng, đẹp chữ hoa O, Ơ, Ô.

 + Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng:

Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây

Hàng đào tơ lụa làm say lòng người.

 2) Kỹ năng: Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.

 3) Thái độ: Yêu thích tiếng Việt.

II – Chuẩn bị:

 Giáo viên: Mẫu chữ hoa tên riêng và câu ứng dụng ở bảng phụ.

 Học sinh: Vở tập viết, bảng con, giấy lót tay.

 

doc 3 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 6300Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 3 - Tuần 21 - Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy tuần 21	
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA O, Ơ, Ô
I – Mục tiêu:
 1) Kiến thức:
 - Củng cố cách viết chữ hoa O, Ơ, Ô.
 + Viết đúng, đẹp chữ hoa O, Ơ, Ô.
 + Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng:
Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng đào tơ lụa làm say lòng người.
 2) Kỹ năng: Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
 3) Thái độ: Yêu thích tiếng Việt.
II – Chuẩn bị: 
 Giáo viên: Mẫu chữ hoa tên riêng và câu ứng dụng ở bảng phụ.
 Học sinh: Vở tập viết, bảng con, giấy lót tay.
III – Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ĐDDH
1) Ổn định: (1’) Hát
2) Bài cũ: Ôn chữ hoa N
 - Nhận xét vở của HS.
 - Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
 - Gọi 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét.
3) Bài mới: (25’) 
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
Œ Mục tiêu: HS viết đúng chữ hoa O, Ơ, Ô, Q, T.
 Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành.
 - GV hỏi:
 + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
 - GV treo bảng mẫu chữ L. O, Q, B, H, T và gọi HS nhắc lại quy trình viết ở lớp 2.
 - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
 - GV yêu cầu HS viết bảng con O, Ô, Ơ, Q, T.
 - GV uốn nắn, sửa chữa.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết từ, câu ứng dụng.
Œ Mục tiêu: HS viết đẹp, đúng từ, câu ứng dụng.
 Phương pháp: Thực hành, giảng giải, trực quan, đàm thoại.
 - GV treo bảng phụ có từ ứng dụng:
Lãn Ông
 + Em biết gì về Lãn Ông?
 F Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720 – 1792) là một long y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ ở Thủ Đô Hà Nội mang tên Lãn Ông.
 + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
 + Khoảng cách của các chữ bằng chữ nào?
 - Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng:
Lãn Ông
 - GV theo dõi, uốn nắn HS.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng.
Œ Mục tiêu: Viết đúng, đẹp. Hiểu được ý nghĩa câu ứng dụng.
 Phương pháp: thực hành, đàm thoại, giảng giải.
 - GV treo bảng phụ có câu ứng dụng.
 F Ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội có ổi Quảng Bá và cá Hồ Tây rất ngon, có lụa ở phố Hàng Đào đẹp đến làm say lòng người.
 + Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào?
 - GV cho HS viết bảng chữ: Nhớ.
 - GV theo dõi, uốn nắn HS.
* Hoạt động 4: Viết vở.
Œ Mục tiêu: HS viết đúng, đẹp cả bài.
 Phương pháp: thực hành
 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, để vở.
 - GV nêu yêu cầu tập viết.
 + 1 dòng chữ Ô cỡ nhỏ.
 + 1 dòng chữ Q, L cỡ nhỏ.
 + 2 dòng Lãn Ông cỡ nhỏ.
 + 2 lần câu ca dao cỡ nhỏ.
4) Củng cố – dặn dò: (5’)
 - Dặn HS về nhà viết tiếp vở.
 - Chuẩn bị: Chữ hoa P.
- HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết – Nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS nêu L, O, Q, B, H, T.
- HS theo dõi, quan sát.
- 2 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con, 4 HS viết bảng lớp.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe.
 + Chữ L, Ô, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
 + Bằng 1 con chữ o.
- HS viết.
- HS đọc.
Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng đào tơ lụa làm say lòng người.
 + Chữ Ô, Q, B, H, T, g, y, đ, l cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
 + Chữ t cao 1li rưỡi.
 - HS viết vào bảng.
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS thực hiện.
Bảng con
Bảng chữ mẫu
Bảng con
Bảng con
Bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • docTap viet.doc