I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Củng cố cách viết chữ viết hoa P (Ph) thông qua BT ứng dụng:
1.Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ca dao : Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam . _bằng chữ cỡ nhỏ.
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : _Mẫu chữ viết hoa P(Ph)
_Các chữ Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
2/Học sinh : _Vở tập viết
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1/Khởi động : 2 Hát bài hát
2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra HS viết bài ở nhà
Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước
Lãn Ông; Oi Quảng Bá, cá Hồ Tây / Hàng Đào tơ lục làm say lòng người.
Hai, ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Lãn Ông, Oi.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN: TẬP VIẾT TUẦN 22 BÀI : ÔN CHỮ HOA P NGÀY THỰC HIỆN: I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Củng cố cách viết chữ viết hoa P (Ph) thông qua BT ứng dụng: 1.Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng chữ cỡ nhỏ. 2.Viết câu ca dao : Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam . _bằng chữ cỡ nhỏ. II-CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên : _Mẫu chữ viết hoa P(Ph) _Các chữ Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. 2/Học sinh : _Vở tập viết III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra HS viết bài ở nhà Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước Lãn Ông; Oåi Quảng Bá, cá Hồ Tây / Hàng Đào tơ lục làm say lòng người. Hai, ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Lãn Ông, Oåi. 3/ Bài mới : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 15’ 20’ 1.Giới thiệu bài: _Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa P, B, C, T, G, Đ, H, V, N có trong từ và câu ứng dụng . 2.Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết trên bảng con a)Luyện viết chữ viết hoa: _Trong tên riêng và tên ứng dụng có những chữ hoa nào? _GV viết mẫu chữ Ph, kết hợp nhắc lại cách viết. _Viết bảng con b)Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) +Giới thiệu từ ứng dụng +Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng _GV nói về Phan Bội Châu (1987 – 1940): một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam. Ngoài hoạt động cách mạng, ông còn viết nhiêù tác phẩm văn thơ yêu nước. +Quan sát và nhận xét . _Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? _Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? +Viết bảng con . c)Luyện viết câu ứng dụng: +Giới thiệu câu ứng dụng _Đọc câu ứng dụng _GV giúp HS hiểu các địa phương trong câu ca dao: Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên – Huế, dài khoảng 60 km, rộng từ 1 đến 6km. Đèo Hải VÂn ở gần bờ biển, giữa tỉnh Thừa Thiên – Huế và thành phố Đà Nẵng, cao 1444m, dài 20km, cách Huế 71,6km. +Quan sát và nhận xét . _Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? +Viết bảng con 3/Hoạt động 2 : HD HS viết vào vở Tập viết _GV nêu yêu cầu: + Viết chữ P: 1dòng. + Viết chữ Ph,B: 1 dòng. + Viết tên riêng Phan Bội Châu : 2 dòng. + Viết câu ca dao: 2 lần. _GV theo dõi và chỉnh sửa l6ĩ cho HS _Thu vở chấm bài . HS tìm các chữ viết hoa có trong bài: P (Ph), B,C (Ch), T,G(Gi), Đ, H, V, N. _HS quan sát theo dõi . _1 HS lên bảng viết và nêu lại cách viết chữ hoa Ph, T, V . _HS tập viết chữ Ph và các chữ T,V trên bảng con. _HS đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu. _Chữ P, h, B, G cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li . _Bằng 1 con chữ o _HS tập viết trên bảng con. _HS đọc câu ứng dụng: Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam. _Chữ P, h, T, G, B, Đ, H, V, g, N cao 2 li rưỡi , chữ d cao 2 li , các chữ còn lại cao 1 li . _HS tập viết trên bảng con các chữ: Phá , Bắc _HS viết. Mẫu chữ cái viết hoa Mẫu chữ tên riêng Câu ứng dụng 4 Củng cố : Nhận xét tiết học , chữ viết của HS 5 Dăn dò: + Bài nhà: GV nhắc những HS chua viết xong bài tập trên lớp về nhà hoàn thành bài: luyện viết thêm phần bài ở nhà. + Chuẩn bị: Oân chữ hoa Q +Các ghi nhận, lưu ý :
Tài liệu đính kèm: