I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa Q thông qua bài tập ứng dụng
1. Viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng :
Quê em đồng lúa, nương dâu.
Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
bằng chữ cỡ nhỏ
- Yêu cầu viết đều nét, đúng độ cao, đúng khoảng cách giữa các chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ Q hoa
- Các chữ Quang Trung và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phấn
Phân môn: Tập viết Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Ôn chữ hoa Q Tuần : 23 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa Q thông qua bài tập ứng dụng Viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ Viết câu ứng dụng : Quê em đồng lúa, nương dâu. Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang. bằng chữ cỡ nhỏ - Yêu cầu viết đều nét, đúng độ cao, đúng khoảng cách giữa các chữ. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Q hoa Các chữ Quang Trung và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. Vở TV, bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ A. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài viết trước : + Phan Bội Châu Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam - Viết: Phan Bội Châu * PP kiểm tra, đánh giá - GV nhận xét bài viết. - HS nhắc lại từ và câu ứng dụng. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét. - GV đánh giá. 33’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ôn tập cách viết chữ hoa Q * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con 2.1 Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài : Q, T, B ã Luyện viết chữ Q, T * PP trực quan, luyện tập - HS tìm các chữ viết hoa trong bài . - HS nêu cách viết từng chữ - GV viết mẫu. - HS viết trên bảng con – GV giúp đỡ. - HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét. 2.2 Luyện viết từ ứng dụng : Quang Trung - GV giới thiệu : Quang Trung là tên hiệu của Nguyễn Huệ (1753 - 1792), người anh hùng dân tộc đã có công lớn trong cuộc đại phá quân Thanh. - HS đọc từ ứng dụng. - GV giới thiệu. - HS viết trên bảng con. – GV giúp đỡ. - HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét. 2.3 Luyện viết câu ứng dụng Quê em đồng lúa, nương dâu. Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang. ã Tìm hiểu nội dung câu ca dao: Tả cảnh đẹp bình dị của một miền quê. ã Luyện viết các chữ : Quê, Bên - HS đọc câu ứng dụng - HS giải thích ý nghĩa của câu. - HS khác bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - HS viết trên bảng con. – GV giúp đỡ. - HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét. - HS nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao. - HS viết vào bảng con. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết + Viết chữ Q : 1 dòng + Viết chữ T, S : 1 dòng + Viết tên riêng Quang Trung : 2 dòng + Viết câu ca dao : 2 lần * PP luyện tập - HS nêu yêu cầu viết trong vở BT. - HS viết – GV quan sát, uốn nắn. 4. Chấm, chữa bài : - GV chấm 1 số bài, nhận xét, giới thiệu. 1’ C. Củng cố – dặn dò: - Quan sát bài viết đẹp - Dặn dò : viết cẩn thận, học thuộc câu tục ngữ - GV nhận xét giờ học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: