TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết 225- 226: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật
- Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai .
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ trong SGK
HS : SGK.
Tuần 28 Ngày soạn: 17 /03/2011 Ngày giảng: Thứ hai /21 /3 /2011 Tập đọc – kể chuyện Tiết 225- 226 : Buổi học thể dục I. Mục tiêu * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích ..... - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. + Rèn kĩ năng đọc hiểu. - Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật - Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền * Kể chuyện - Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai ..... - Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ trong SGK HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) HĐ2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài b. HS luyện đọc * Đọc từng câu - GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li * Đọc từng đoạn trước lớp - GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh HĐ3. HD HS tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ? - Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? - Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện HĐ4. Luyện đọc lại HĐ 5: Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật. 2. HD HS kể chuyện - Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti. ) - GV nhận xét. - GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài - 2 HS lên kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng - HS nghe, theo dõi SGK - 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2, 3 - 1 HS đọc cả bài. - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc..... - Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán... - HS phát biểu ý kiến. + 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - HS đọc phân vai - HS nghe - 1 HS kể mẫu - Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp. _________________________________________ Toán Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu - HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao? *HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. + Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu? - HCN ABCD có DT là bao nhiêu? - Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ? - Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ? * KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1/152: BT cho biết gì? - Nêu cách tính DT HCN? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Gọi 1 HS làm trên bảng *Bài 2/152: Đọc đề? -Nêu cách tính diện tích HCN? -Gọi 1 HS tóm tắt *Bài 3/152:- Đọc đề? - Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b? - Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì? Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học. Dặn HS về ôn bài - Chữa bài 1,2 VBT - Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.) - HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông - Là 1cm2 - Là 12 cm2 - HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. - Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12 - Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). - HS nêu - Lớp Làm phiếu HT c dài 5cm 10cm 32cm c.rộng 3cm 4cm 8cm DT 5x3=15cm2 10x4=40cm2 32x8=256cm2 C. vi (5+3)x2=16cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5= 70(cm2 Đáp số: 70cm2 - Lớp làm vở- Đổi vở- KT ______________________________________________ Đạo đức Tiết 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( tiết 2) I. Mục tiêu: -Hoùc sinh hieồu nửụực laứ nhu caàu khoõng theồ thieỏu trong cuoọc soỏng.Sửù caàn thieỏt phaỷi sửỷ duùng hụùp lớ vaứ baỷo veọ ủeồ nguoàn nửụực khoõng bũ oõ nhieóm. -Hoùc sinh bieỏt sửỷ duùng tieỏt kieọm nửụực ; bieỏt baỷo veọ nguoàn nửụực khoõng bũ oõ nhieóm. -Hoùc sinh coự thaựi ủoọ phaỷn ủoỏi nhửừng haứnh vi sửỷ duùng laừng phớ nửụực vaứ laứm oõ nhieóm nguoàn nửụực. II. Đồ dùng dạy- học -GV : Baỷng phuù ghi caực tỡnh huoỏng . -HS : Vụỷ baứi taọp. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ - Nước có ích lợi như thế nào đối với đời sống con người? Dạy bài mới HĐ 1: Xaực ủũnh caực bieọn phaựp. -Caực nhoựm laàn lửụùt leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ ủieàu tra thửùc traùng vaứ neõu caực bieọn phaựp tieỏt kieọm ,baỷo veọ nguoàn nửụực. Caực nhoựm khaực trao ủoồi vaứ boồ sung. -GV treo baỷng phuù ghi baỷng baựo caựo. -Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy. -GV nhaọn xeựt chuựng ta phaỷi thửùc hieọn tieỏt kieọm nửụực vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực ủeồ baỷo veọ vaứ duy trỡ sửực khoeỷ cuoọc soỏng cuỷa chuựng ta . HĐ 2:Laứm vieọc caự nhaõn. -GV phaựt phieỏu baứi taọp, yeõu caàu HS ủaựnh giaự caực yự kieỏn ghi trong phieỏu vaứ giaỷi thớch lớ do. -Yeõu caàu hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp. -Goùi 1HS leõn baỷng sửỷa baứi. -Lụựp nhaọn xeựt boồ sung. - GV nhaọn xeựt ruựt ra keỏt luaọn. HĐ 3: Troứ chụi ai nhanh , ai ủuựng . -GV treo baỷng phuù, yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm. GV phoồ bieỏn luaọt chụi. -Yeõu caàu hoùc sinh thửùc hieọn. -Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ. ẹaùi dieọn nhoựm leõn thuyeỏt trỡnh treõn baỷng cuỷa nhoựm mỡnh. Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài 2 HS lên bảng trả lời Mục tiêu: HS bieỏt ủửa ra caực bieọn phaựp tieỏt kieọm vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực. -Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm ủoõi - 1HS ủoùc. -ẹaùi dieọn caực nhoựm daựn keỏt quaỷ cuỷa nhoựm treõn baỷng vaứ neõu . -Caỷ lụựp bỡnh choùn bieọn phaựp hay nhaỏt. Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt ủửa ra yự kieỏn ủuựng, sai . -HS laứm baứi.1 HS leõn baỷng laứm baứi . -HS nhaọn xeựt ủoồi baứi chaỏm ủieồm cho baùn.. -Caỷ lụựp theo doừi. Mục tiêu:HS ghi nhụự caực vieọc laứm ủeồ tieỏt kieọm vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực. -HS thaỷo luaọn theo nhoựm 4. Ghi vaứo baỷng nhoựm. -HS thửùc hieọn . -ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. -Hoùc sinh nhaộc laùi. ______________________________________ Thể dục Tiết 57 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Trò chơi : Nhảy đúng nhảy nhanh. I. Mục tiêu - Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện động tác tương đối chính xác. - Chơi TC : Nhảy đúng nhảy nhanh. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II Địa điểm, phương tiện Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. Phương tiện : Kẻ sân chơi trò chơi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm, hoa. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Giáo viên Học sinh 1. Phần mở đầu * GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học - GV điều khiển lớp. - Chơi trò chơi : Tìm quả ăn được. 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ - Tổ nào tập đều, đẹp thì được khen. - Chơi trò chơi Nhảy đúng nhảy nhanh - GV chia lớp thành các đội đều nhau yêu cầu HS phải nhảy đúng nhảy nhanh. - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho HS chơi thử 1, 2 lần sau đó cho chơi chính thức. 3. Phần kết thúc * GV điều khiển lớp - GV cùng HS hệ thống bài - Nhận xét giờ học. * Đứng thành vòng tròn khởi động các khớp - HS chơi trò chơi. - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên * HS đứng theo đội hình 3 vòng tròn đồng tâm tập bài thể dục phát triển chung. - Thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục phát triển chung. - HS chơi trò chơi * Đi lại thả lỏng hít thở sau ___________________________________________________________________ Ngày soạn: 18 /03/2011 Ngày giảng: Thứ ba /22 /3 /2011 Toán Tiết 142 : luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích HCN. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Luyện tập *Bài 1/153: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi:......cm? Diện tích: ....cm2? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2/153: Đọc đề? - Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP? - 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3/153:-BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước? Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Diện tích:.....cm2? Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài - 2 HS lên bảng nêu quy tắc tính diện tích hình vuông - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải Đổi 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. - HS đọc - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại - Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP. - Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm2) Đáp số: 50 cm2 ______________________________________ Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 227:Buổi học thể dục I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe ... h nhân với số viên gạch. - Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó - Làm phiếu HT Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích mảng tường ốp thêm là: 100 x 9 = 900(cm2) Đáp số: 900( cm2) - Đọc - HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm. - HV có cạnh 4cm. - Lớp làm vở Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm2) b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI. _______________________________________ Tập viết Tiết 230: Ôn chữ hoa T ( tiếp theo ) I. Mục tiêu: HS biết + Củng cố cách viết chữ viết hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng : - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ. + Rèn chữ- giữ vở II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. HS : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học HĐ2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. b. Luyện viết từ ứng dụng - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi .... c. Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi ... HĐ3. HD HS viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu của tiết học. - GV QS động viên HS viết bài HĐ4. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài - 2 HS lên bảng viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ. - T ( Tr ), S, B. - HS QS. - HS tập viết Tr, S trên bảng con + Trường Sơn - HS tập viết trên bảng con. Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan - HS tập viết hai chữ : Trẻ em. + HS viết bài _________________________________________ Tự nhiên- xã hội Tiết 58: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (tt) I. Muùc tieõu. -Veừ noựi hoaởc vieỏt veà nhửừng caõy coỏi vaứ caực con vaọt maứ HS ủaừ quan saựt ủửụùc khi ủi thaờm thieõn nhieõn . -Khaựi quaựt hoaự nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa nhửừng thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủaừ hoùc. -Hoùc sinh theõm yeõu quyự vaứ gaộn boự vụựi thieõn nhieõn . II. Chuaồn bũ. GV: Hỡnh minh hoùa trong SGK trang 108, 109 .Tranh aỷnh caực con vaọt . HS: SGK , vụỷ baứi taọp .giaỏy A 4 . Sửu taàm tranh aỷnh caực con vaọt . III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ 1: Laứm vieọc theo nhoựm . -GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng theo nhoựm . -Yeõu caàu tửứng caự nhaõn baựo caựo vụựi nhoựm nhửừng gỡ baỷn thaõn ủaừ quan saựt ủửụùc keứm theo baỷn veừ phaực thaỷo hoaởc ghi cheựp caự nhaõn. -Caỷ nhoựm cuứng baứn baùc caựch theồ hieọn vaứ hoaứn thieọn caực saỷn phaồm caự nhaõn sau ủoự ủớnh vaứo moọt tụứ giaỏy khoồ to. -Yeõu caàu caực nhoựm daựn treõn baỷng. -GV vaứ HS cuứng ủaựnh giaự, nhaọn xeựt. HĐ 2: Hoaùt ủoọng chung caỷ lụựp . -GV neõu caõu hoỷi cho HS tửù suy nghú vaứ traỷ lụứi theo caực gụùi yự sau: H: Neõu nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa thửùc vaọt? ẹaởc ủieồm chung cuỷa ủoọng vaọt? H: Neõu nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa caỷ thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt? Keỏt luaọn: -Trong tửù nhieõn coự raỏt nhieàu loaứi thửùc vaọt. Chuựng coự hỡnh daùng, ủoọ lụựn khaực nhau. Chuựng thửụứng coự ủaởc ủieồm chung: coự reó, thaõn, laự, hoa, quaỷ. -Trong tửù nhieõn coự raỏt nhieàu loaứi ủoọng vaọt. Chuựng coự hỡnh daùng, ủoọ lụựn, khaực nhau. Cụ theồ chuựng thửụứng coự 3 phaàn: ủaàu, mỡnh vaứ caực cụ quan di chuyeồn. -Thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủeàu laứ nhửừng cụ theồ soỏng, chuựng ủửụùc goùi chung laứ sinh vaọt. Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài -HS thaỷo luaọn theo nhoựm baứn. -Caực nhoựm thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa GV . -ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng daựn vaứ trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm mỡnh trửụực lụựp keỏt quaỷ vửứa quan saựt. +ẹaởc ủieồm chung cuỷa thửùc vaọt: Coự reó, thaõn, laự, hoa, quaỷ. ẹaởc ủieồm chung cuỷa ủoọng vaọt: Cụ theồ coự 3 phaàn: ủaàu, mỡnh, vaứ cụ quan di chuyeồn. +Thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt ủeàu laứ nhửừng cụ theồ soỏng, chuựng ủửụùc goùi chung laứ sinh vaọt. ___________________________________________________________________ Ngày soạn: 21 /03/2011 Ngày giảng: Thứ sáu /25/3 /2011 Toán Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. I. Mục tiêu - HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. - Muốn tìm tổng ta làm ntn? - Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ - Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) - Nêu quy tắc tính? HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: Y/c HS làm tương tự bài 1. *Bài 3: Đọc đề? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 9cm Chiều rộng: 6cm Diện tích: .....cm2 - Chấm bài, nhận xét *Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau. - Chấm bài, nhận xét Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài - Chữa bài 2,3 VBT - Nghe - Thực hiện phép cộng 45732 +36194 81926 - HS nêu - Thực hiện tính cộng các số - Lớp làm nháp - Nhận xét bài của bạn - HS đọc - ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng - Lớp làm vở Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54( cm2) Đáp số: 54 cm2 - Quan sát - Lớp làm phiếu HT Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000(m) Đổi: 2000 m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 km. Đáp số: 5 km. _______________________________________ Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 231: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục. - Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh. II. Đồ dùng GV : phiếu viết ND BT 2 HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học HĐ2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? b. GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS HĐ3. HD HS làm bài tập * Bài tập 2 / 96 - Nêu yêu cầu BT. -Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ? Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài - Chữa bài 1 VBT - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - HS trả lời - HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống s/x. - HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân - 1 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc lại truyện vui. - HS trả lời. - Nhận xét bài làm của bạn __________________________________________ Tập làm văn Tiết 232: Viết về một trận thi đấu thể thao. I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - GD KNS: KN xác định giá trị, KN ra quyết định, KN xử lí tình huống II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý. HS : Vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh Tổ chức Kiểm tra bài cũ Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học HĐ2. HD HS viết bài * GV nhắc HS - Trước khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy nhiên vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. - Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - GV chấm, chữa nhanh 1 số bài - Cho điểm, nhận xét chung Củng cố, dặn dò Tổng kết giờ học Dặn HS về ôn bài - HS viết bài vào vở - 1 vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết _______________________________________ Thể dục Tiết 58 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Trò chơi : Ai kéo khoẻ. I. Mục tiêu - Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Học TC : Ai kép khoẻ. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi. II. Địa điểm, phương tiện Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ Phương tiện : Còi, hoa, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm, kẻ vạch chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Giáo viên Học sinh 1. Phần mở đầu * GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - GV điều khiển lớp - Chơi trò chơi : Vòng tròn 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. - GV sắp xếp HS đứng theo đội hình 3 vòng tròn đồng tâm, ở giữa có 3 em đứng quay lưng vào nhau, mặt hướng ra các phía. + Làm quen TC : Ai kéo khoẻ. - GV nêu tên trò chơi, sau đó giải thích, HD HS cách chơi. - GV chọn 2 em lên thực hiện động tác, cả lớp QS 3. Phần kết thúc * GV điều khiển lớp. - GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét giờ học * Chạy chậm trên địa hình tự nhiên khoảng 100 - 200m - Đứng thành vòng tròn khởi động các khớp. - HS chơi trò chơi. * HS tập bài thể dục phát triển chung - Cả lớp chơi thử 1 lần sau đó chơi thật. * Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng hít thở sâu _________________________________________ Hoạt động tập thể Tiết 29: Sơ kết tuần 29 I. Mục tiêu - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 28 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt - GD HS kĩ năng sống II Nội dung sinh hoạt 1 GV nhận xét ưu , nhược điểm : - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ - Truy bài và tự quản tốt - Trong lớp chú ý nghe giảng :Việt , Bình, Ngân, Kiên - Chịu khó giơ tay phát biểu : Thái, Anh, Hương, An 2. Giáo dục kĩ năng sống - Kĩ năng thể hiện sự tự tin - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông - Kĩ năng lắng nghe tích cực - Kĩ năng giải quyết vấn đề 3 HS bổ xung.
Tài liệu đính kèm: