Giáo án Tin học 3 - Trường TH Phạm Hồng Thái

Giáo án Tin học 3 - Trường TH Phạm Hồng Thái

Bài 1. (tiết 1) Người bạn mới của em

I. MỤC TIÊU

- Học sinh bước đầu làm quen với máy tính.

- Nhận biết được các bộ phận chính của một máy tính để bàn.

- Bước đầu tìm hiểu công dụng của MT như: Học vẽ, học nhạc, liên lạc với bạn bè,.

- HS có thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sử dụng các bộ phận cấu thành chính của máy tính.SGK

- Phương php: Đàm thoại, thực hành nhóm.

 - Địa điểm: Học tại phòng máy tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 123 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 3 - Trường TH Phạm Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Tiết : 1
Thứ : 2 Ngày giảng: 22/8/2011
 KHỐI : 3
Chương 1 . LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1. (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Học sinh bước đầu làm quen với máy tính.
- Nhận biết được các bộ phận chính của một máy tính để bàn.
- Bước đầu tìm hiểu công dụng của MT như: Học vẽ, học nhạc, liên lạc với bạn bè,...
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sử dụng các bộ phận cấu thành chính của máy tính.SGK
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành nhóm.
 - Địa điểm: Học tại phòng máy tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định 
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài- Ghi đề bài
2. Nội dung
A. Lý thuyết
1. Giới thiệu máy tính
: Máy tính có nhiều đức tính tốt: Chăm làm, làm đúng, làm nhanh và thân thiện.
Em hãy nêu ví dụ máy tính có đức tính chăm làm mà em được biết?
Gv nhận xét.
: Máy tính giúp em học bài, tìm hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với bạn bè trong và ngoài nước, 
: Có hai loại máy tính thường gặp: Máy tính để bàn và máy tính xách tay.
? các em đã nhìn thấy hai loại máy tính này chưa?
: Các bộ phận quan trọng của một máy tính để bàn:
F Màn hình: Có cấu tạo và hình dạng giống như màn hình tivi.
F Thân máy: Là một hộp chứa bộ xử lý và điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
F Bàn phím: Gồm nhiều phím, khi gõ ta gửi tính hiệu vào máy tính.
F Chuột: Giúp ta điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện. 
 Bài tập
B1. Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây:
a) MT giúp em học làm toán, học vẽ.
b) MT giúp em liên lạc với bạn bè.
c) Có nhiều loại MT khác nhau.
d) Em không thể chơi trò chơi trên máy tính
*GV nhận xét.Ghi điểm
B. Thực hành
HĐ1: 
: Giới thiệu về các bộ phận quan trọng của một máy tính để bàn, sau đó yêu cầu 1 đến 2 HS quan sát và chỉ từng bộ phận.
*GV nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh có thể tự trả lời.
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, làm bài tập B2, B3 
K Trật tự và yên lặng.
- Chuẩn bị tư thế để học bài mới. 
-Chú ý lắng nghe và ghi chép đầu bài vào vở.
- HS Chú ý lắng nghe.
- HS trả lời. 
-Hs nhận xét.
- HS Chú ý lắng nghe
- HS Chú ý lắng nghe
-hs trả lời
- Ghi chép bài vào vở.
- HS Chú ý lắng nghe
-HS trả lời
-HS nhận xét
- Thực hiện nghiêm túc bài thực hành
- Học sinh tật tự và quan sát.
- HS thực hiện.
-HS nhận xét
I Trả lời các câu hỏi của GV
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn
******************------------------***************
Tuần: 1
Tiết :2
Thứ : 6.Ngày giảng: 26/8/2011
 KHỐI : 3
Chương 1 . LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1. (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- HS quan sát các bộ phận của máy, khởi động và tắt.
- Tìm hiểu về tư thế ngồi, ánh sáng thích hợp.
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
Sử dụng máy vi tính.SGK
Phương pháp: Đàm thoại; thực hành.
 - Địa điểm: Học tại phòng máy tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định 
II. Kiểm tra bài cũ
- B2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống () để được câu hoàn chỉnh.
a) MH tivi. b) Bộ xử lý.
c) Màn hình. d) Chuột
* Gv nhận xét – ghi điểm.
* GV nhận xét chung
III. Bài mới
1 Giới thiệu bài- Ghi bảng
A. Lý thuyết (tiếp)
a. Làm việc với máy tính.
a) Bật máy 
: Máy tính làm việc được khi có nguồn điện.
: Để bật máy tính em thực hiện các thao tác sau:
- Bật công tắc trên màn hình.
- Bật công tắc trên thân máy tính
=> Đợi cho tới khi máy tính khởi động đến màn hình chính.
b) Tư thế ngồi 
- Khi học các môn khác tư thế ngồi học bài của các em ngồi ntn?
* GV nhận xét
: Ngồi thẳng, tư thế thoải mái.
: Khoảng cách từ mắt đến màn hình từ khoảng 50 -> 80 cm.
c) Aùnh sáng
: Không nên để ánh sáng chiều thẳng vào màn hình hay mắt.
: Aùnh sáng phải vừa phải và phù hợp.
d) Tắt máy
: Khi học xong các em cần phải tắt máy.
: Các thao tác như sau:
Ø Tắt tất cả các chương trình con đang chạy trên màn hình.
Ø Chọn Start -> Turn Off Computer -> Chọn mục Turn Off.
B.THỰC HÀNH
HĐ1:
: Giáo viên khởi động máy:
- Bật công tắc trên màn hình.
- Bật công tắc trên thân máy tính
 sau đó gõ một vài phím, điều khiển chuột
: Giáo viên thực hiện tư thế ngồi và phân tích ngồi như thế nào cho đúng.
: GV phân tích và bố trí ánh sáng cho phù hợp.
HĐ3:
: Tắt máy
- Giáo viên thực hiện và hướng dẫn học sinh tắt máy bằng Window
IV. Củng cố, dặn dò
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh có thể tự trả lời.
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, làm bài tập B4, B6, chuẩn bị cho bài thực hành tới. 
K Trật tự và yên lặng.
- Hs trả lời
- Hs nhận xét
Chuẩn bị tư thế để học bài mới.
 Chú ý lắng nghe 
Ghi chép đầu bài vào vở.
- HS Lắng nghe và theo dõi.
- Ghi chép bài vào vở.
- HS Lắng nghe và theo dõi.
- Học sinh trả lời.
-Hs nhận xét
- Ghi chép bài vào vở.
- HS Lắng nghe và theo dõi
- Ghi chép bài vào vở.
- HS Lắng nghe và theo dõi
.
- Ghi chép bài vào vở.
- HS Lắng nghe và theo dõi
- Thực hiện nghiêm túc bài thực hành
- Lắng nghe và tiếp thu sự hướng dẫn của giáo viên.
- Khởi động trò chơi Mickey để làm quen với bàn phím máy tính.chuột.
- Yêu cầu nhận xét xem tư thế ngồi.
- Lắng nghe, theo dõi rồiø thực hiện.
=> Cả lớp thực hành theo yêu cầu của giáo viên:
- Học sinh quan sát rồi thực hiện.
I Trả lời các câu hỏi của GV
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.
******************------------------***************
Tuần: 2	
Tiết :3
Thứ :2 Ngày giảng: 29/8/2011
 KHỐI : 3
Chương 1 . LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 2. (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Học xong bài này học sinh có thể nhận biết được 3 dạng thông tin cơ bản.
- HSbiết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau cho các mục đích khác nhau.
- Học sinh hiểu hơn về máy tính là công cụ để lưu trữ, xử lý và truyền thông tin.
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, Các sách báo, hình ảnh, băng đĩa, 
Phương pháp: Đàmi thoại,thực hành.
- Địa điểm: Học tại phòng máy tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Oån định 
II. Kiểm tra bài cũ
- B6: Giải ô chữ:
M
B
À
N
P
H
Í
M
N
H
B
Ì
ỂÂ
U
T
Ư
Ợ
N
G
N
C
H
U
Ộ
T
-GV đọc các câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
-GV nhận xét và ghi điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng
2. Nội dung.
A. Lý thuyết 
1. Thông tin dạng văn bản
: SGK, sách truyện, bài báo, chứa đựng thông tin dạng văn bản (chữ, số).
- Cùng học tin học quyển 1 – Dành cho học sinh Tiểu học có phải thông tin dạng văn bản?
* GV nhận xét.
2. Thông tin dạng âm thanh
: Tiếng chuông, tiếng trống trường, 
: Đặc biệt các loài vật cũng có âm thanh riêng (Tiếng ve kêu, dế kêu)
PTiếng còi xe cứu thương, cứu hoả cho ta biết có việc khẩn cấp,  có phải thông tin dạng âm thanh?
* GV nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học 
sinh có thể tự trả lời.
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, làm bài tập B4, B5, B6.
K Trật tự và yên lặng.
- Hs trả lời 
- HS nhận xét.
- Chuẩn bị tư thế để học bài mới.
- ghi chép đầu bài vào vở.
- HS chú y ùLắng nghe
- HS trả lời.
- hs nhận xét
- HS chú ý Lắng nghe
- Ghi chép bài vào vở.
- HS trả lời.
- hs nhận xét
- HS chú ý Lắng nghe.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.
******************------------------***************
Tuần: 2	
Tiết :4
Thứ : 6 Ngày giảng: 2/9/2011
 KHỐI : 3
Chương 1 . LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 2. (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Học xong bài này học sinh có thể nhận biết được 3 dạng thông tin cơ bản.
- HSbiết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau cho các mục đích khác nhau.
- Học sinh hiểu hơn về máy tính là công cụ để lưu trữ, xử lý và truyền thông tin.
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, Các sách báo, hình ảnh, băng đĩa, 
Phương pháp: Đàmi thoại,thực hành.
 - Địa điểm: Học tại phòng máy tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Oån định 
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng
2. Nội dung.
A. Lý thuyết 
3. Thông tin dạng hình ảnh
: Những bức ảnh, tranh vẽ trong SGK hay trên các tờ báo.
: Các hình ảnh quảng cáo, các biển báo giao thông, 
-Cậu bé đang ngồi sử dụng máy vi tính;Biển báo ưu tiên cho người khuyết tật, có phải thông tin dạng hình ảnh?
*GV nhận xét
 BÀI TẬP
B2: Quan sát bức ảnh trong SGK hình 17 rồi nêu một số thông tin mà em nhận biết được.
* Giáo viên nhận xét
B3: Quan sát hình 18a, 18b và cho biết một số thông tin về tư thế ngồi khi làm việc với máy tính.
* Giáo viên nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học 
sinh có thể tự trả lời.
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài.
K Trật tự và yên lặng.
- Chuẩn b ... ơn tập. Rút ra ưu nhược điểm, nội dung chính cần nhớ.
- Ơn lại bài.
Tuần: 34	
Tiết :67
Thứ :2 Ngày giảng: 2/5/2011
 KHỐI : 3
	 ƠN TẬP( TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU
- Hệ thống lại những kiến thức đã học
- Củng cố kiến thức cĩ hệ thống, logic
- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : SGK, MVT .
- Học sinh: Kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. 
- phương pháp: Đàm thoại, thực hành nhóm.
- Địa điểm: Học tại phòng máy tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Bài ơn tập:
1>Kiến thức cần nhớ
HS: Nhắc lại các kiến thức đã học
GV đưa ra hệ thống các câu hỏi để hs trả lời:
Sau đĩ GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
? Cách khởi động paint
? Cơng cụ nào dùng để tơ màu
? Cĩ mấy cách sử dụng cơng cụ tơ màu.
? Nêu các bước sử dụng cơng cụ đường thẳng
? Cách di chuyển và sao chép hình
2>Nội dung thực hành
GV phát giấy cho HS cĩ chứa nội dung bài thực hành.
GV hướng dẫn sau đĩ cho học sinh thực hành:
GV: cho học sinh lần lượt thực hành. Quan sát học sinh thực hành để uốn nắn, sửa sai kịp thời cho học sinh.
Khi học sinh đang thực hành, GV cĩ thể gọi các học sinh khác nêu nhận xét.
IV. Củng cố & dặn dị:
- Nhận xét tiết ơn tập . Rút ra ưu nhược điểm, nội dung chính cần nhớ.
- Ơn lại bài.
- Nhắc Hs về ơn bài tiết sau thi học kỳ II.
Tuần : 
Tiết : 
 Khối . Thứ : ,Ngày giảng : 
 Kiểm tra học kỳ II	
	 LÝ THUYẾT 	
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày.
- Hs nghiêm túc khi làm bài thi.
II. Đồ dùng dạy – học:
1. Giáo viên: Giáo án để kiểm tra, giấy in bài kiểm tra.
2. Học sinh : dụng cụ học tập,...
3. Địa điểm : Thi tại phịng máy vi tính.
 III. Tiến trình giờ dạy:	
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ .
 3. Giới thiệu bài mới & ghi bảng
ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm (6 điểm):
câu 1: Em hãy chỉ ra thao tác khởi động phần mềm?
 A, nháy đúp chuột. B. nháy chuột. C. kéo thả chuột. 
Câu 2: Em hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản Word trong các biểu tượng sau đây?
A. 	B. 	C. 
Câu 3: Em hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm paint trong các biểu tượng sau đây ?
 B. 	C. 
Câu 4: Để gõ được kí hiệu trên của phím em nhấn giữ phím nào trong khi gõ?
A. Ctrl	B. Shift	C. Alt
Câu5: Để gõ được chữ hoa ta cĩ thể sử dụng các phím nào?
A. Phím Caps Lock	B. Phím Shift	C. Cả A và B
Câu 6: Trên vùng soạn thảo cĩ một vạch đứng nhấp nháy gọi là gì?
A. Con trỏ soạn thảo	B. Con trỏ chuột	C. Con trỏ
Câu 7: Để sửa lỗi gõ sai em sử dụng các phím nào sau đây?
A. Backspace	B. Delete	C. Cả A và B
Câu 8: Để phục hồi lại thao tác sai hoặc xĩa nhằm trước đĩ em sử dụng tổ hợp phím nào?
 A. Ctrl + Z	 B. Alt + Z	 C. Shift + Z
Câu 9: Em hãy chỉ ra quy tắc sai về quy tắc gõ chữ cĩ dấu ?
Gõ chữ trước, gõ dấu sau.
Gõ dấu trước, gõ chữ sau.
Gõ hết các chữ trong từ và gõ dấu.
câu 10 :Em hãy nối cột A và cột B để thành câu cĩ nghĩa.
A
1) Cơng cụ 
2) Cơng cụ 
3) Cơng cụ 
4) Cơng cụ 
5) Cơng cụ 
B
a. Dùng để tơ màu 
b. Dùng để vẽ hình trịn
c. Dùng để vẽ đường cong
d. Dùng để tẩy hình
e. Dùng đê vẽ đường thẳng
Câu 11: Em hãy nêu cách gõ các chữ sau theo kiểu gõ TELEX?
Để cĩ chữ
Em gõ
ă
...
â
ơ
đ
ê
...
ư
ơ
Câu 12: Nêu cách gõ dấu theo kiểu telex ?
Để được
Gõ chữ
Dấu huyền 
Dấu sắc 
Dấu nặng 
Dấu hỏi 
Dấu ngã
B. Tự luận (4 điểm):
Em hãy ghi cách gõ của các từ sau theo kiểu gõ VNI hoặc TELEX :
Để cĩ chữ
Em gõ
Học bài
..
Nắng chiều
..
Trị giỏi
..
Đẹp đẽ
..
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
c âu 1 ( 0,5 đ) a. Nháy đúp chuột.
câu 2 ( 0,5 đ) b. câu 3 ( 0,5 đ) c. 
câu 4 ( 0,5 đ) b. Shift câu 5 ( 0,5 đ) c. cả A &B
câu 6 ( 0,5 đ) a . con trỏ soạn thảo. câu 7 ( 0,5 đ) c. cả A &B
câu 8 ( 0,5 đ) a . Ctrl+ z. câu 9 ( 0,5 đ) a . Gõ chữ trước, gõ dấu sau.
câu 10 ( 0,5 đ) : 1 -> d. 2-> c. 3-> b. 4-> e. 5- > a
câu 11 ( 0,5 đ) : ă= aw; â = aa; ơ= ow; đ= dd; ê= ee ; ư= uw; ơ= oo
 câu 12 ( 0,5 đ) : 
Để được
Gõ chữ
Dấu huyền 
F
Dấu sắc 
S
Dấu nặng 
J
Dấu hỏi 
R
Dấu ngã
X
IV. Củng cố & dặn dị.
- Dặn dị & nhận xét giờ thi
Tuần : 
Tiết : 
Khối 3. Thứ : ,Ngày giảng : 
 Kiểm tra học kỳ II	
	 Thực hành 	
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Củng cố lại kiến thức đã học áp dụng thành thạo các thao tác trên máy vi tính.
- Hs nghiêm túc khi làm bài thi.
II. Đồ dùng dạy – học:
1. Giáo viên: Giáo án để kiểm tra, giấy in bài kiểm tra.
2. Học sinh : dụng cụ học tập .
3. Địa điểm : Thi tại phịng máy vi tính.
 III. Tiến trình giờ dạy:	
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ .
 3. Giới thiệu bài mới & ghi bảng
ĐỀ BÀI
Gõ bài và lưu bài vào ổ cứng: Đồng quê
Làng quê lúa gặt xong rồi
Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng
Chiều lên lặng ngắt bầu không
Trâu ai no cỏ thả rông bên trời
Hơi thu đã chạm mặt người
Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm
Luống cày còn thở sủi tăm
Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao
Có con châu chấu phương nào
Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em .
Trần Đăng khoa
Tuần: 17	
Tiết :33
Thứ : 2 Ngày giảng: 13/12/2010
 KHỐI : 3
ƠN TẬP CUỐI KÌ I
I. Mơc tiªu:
- ¤n l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc trong häc k× mét vµ vËn dơng lµm nh÷ng bµi thùc hµnh trªn m¸y tÝnh.
- Phát huy tính độc lập, tư duy logic, ho¹t ®éng nhãm.
- Gi¸o dơc tÝnh ch¨m chØ, cÈn thËn.
II. ThiÕt bÞ d¹y häc:
1. GV: 	Gi¸o ¸n + M¸y vi tÝnh.
2. HS: 	S¸ch vë + §å dïng häc tËp.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ yÕu:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra: S¸ch vë + ®å dïng häc tËp
3. Bµi míi:
Giíi thiƯu + Ghi ®Çu bµi. 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
a. Ho¹t ®éng 1: Gi¶ng bµi.
-C¸c bé phËn chÝnh cđa m¸y tÝnh ®Ĩ bµn ?
-Lµm viƯc víi m¸y tÝnh
-Bµn phÝm m¸y tÝnh gåm nh÷ng hµng phÝm nµo ?
- Chuột máy tính : các thao tác sử dụng chuột.
b. Ho¹t ®éng 2: GV h­íng dÉn.
Thùc hµnh : 
-TËp ®¸nh m¸y 10 ngãn :
Em h·y ®¸nh mét bµi th¬ mµ em biÕt
-M¸y tÝnh cã 4 bé phËn chÝnh :
+Mµn h×nh
+Th©n m¸y
+Chuét 
+Bµn phÝm
-Khu vùc chÝnh cđa hµng phÝm :
+ hµng phÝm sè 
+ hµng phÝm trªn
+ hµng phÝm c¬ së
+ hµng phÝm d­íi
+ hµng phÝm c¸ch
- nêu 4 thao tác :
4. Cđng cè & dặn dị 
- về nhà ơn lại bài .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc
Tuần: 17	
Tiết :34 
Thứ : 6 Ngày giảng: 17/12/2010
 KHỐI : 3
ƠN TẬP CUỐI KÌ I
I. Mơc tiªu:
- ¤n l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc trong häc k× mét vµ vËn dơng lµm nh÷ng bµi thùc hµnh trªn m¸y tÝnh.
- Phát huy tính độc lập, tư duy logic, ho¹t ®éng nhãm.
- Gi¸o dơc tÝnh ch¨m chØ, cÈn thËn.
II. ThiÕt bÞ d¹y häc:
1. GV: 	Gi¸o ¸n + M¸y vi tÝnh.
2. HS: 	S¸ch vë + §å dïng häc tËp.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ yÕu:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra: S¸ch vë + ®å dïng häc tËp
3. Bµi míi:
Giíi thiƯu + Ghi ®Çu bµi. 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
a. Ho¹t ®éng 1: Gi¶ng bµi.
-C¸c trß ch¬i ®· häc
-TËp gâ phÝm b»ng 10 ngãn.
- Các cơng cụ trong phần mềm Pant.
b. Ho¹t ®éng 2: GV h­íng dÉn.
Thùc hµnh : 
-VÏ tranh :
+Em tËp t« mµu, ®ỉ mµu
+TËp xo¸ tranh
+VÏ h×nh ®¬n gi¶n
+Di chuyĨn h×nh vÏ.....
- Hs chú ý lắng nghe & trả lời các câu hỏi .
- Hs thao tác.
4. Cđng cè & dặn dị 
- Chuẩn bi bài tiết sau kiểm tra .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc
Tuần : 18
Tiết : 35
Khối 3. Thứ : 2 ,Ngày giảng : 20/12/2010
 Kiểm tra học kỳ I	
	 LÝ THUYẾT 	
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Củng cố lại kiến thức đã học.
- Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày.
II. Đồ dùng dạy – học:
1. Giáo viên: Giáo án để kiểm tra, giấy in bài kiểm tra.
2. Học sinh : dụng cụ học tập,...
3. Địa điểm : Thi tại phịng máy vi tính.
 III. Tiến trình giờ dạy:	
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ .
 3. Giới thiệu bài mới & ghi bảng
	Đề bài:	
Câu 1: Em hãy điền vào chỗ trống tên các thành phần của máy tính để bàn.
1...	2..
3...	
	4..
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống () để dược câu hồn chỉnh.
a) Màn hình máy tính cĩ cấu tạo và hình dạng giống như
b) Người ta coi.là bộ não của máy tính.
c) Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên
d) Em điều khiển máy tính bằng
Câu 3: Em hãy chọn và gạch dưới từ hoặc cụm từ thích hợp (trong ngoặc) để được câu đúng.
Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi).
Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ khơng bị (vẹo cột sống, mỏi cổ, đau cổ tay).
Câu 4: Điền các từ cịn thiếu vào chỗ trống ().
a) Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thơng tin dạng và dạng.
b) Truyện tranh cho em thơng tin dạngvà dạng
Câu 5: Để khởi động một chương trình em làm như thế nào?
Câu 6: Em hãy kể tên các hàng phím mà em đã học?
.............................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) 1. Màn hình	2. Thân máy	 3. Bàn phím	4. Chuột
Câu 2: (2 điểm) a) Màn hình ti vi b) Bộ xử lí c) Màn hình 	d) Chuột
Câu 3: (2 điểm) a) Cận thị	b) Vẹo cột sống
Câu 4: (2 điểm) a) Dạng hình ảnh và dạng âm thanh
	 	 b) Dạng văn bản và hình ảnh
Câu 5: (1 điểm) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đĩ trên màn hình nền.
Câu 6: (1 điểm) Hàng phím trên; Hàng phím dưới; Hàng phím cơ sở, Hàng phím số.
IV. Củng cố & dặn dị.
- Dặn dị & nhận xét giờ thi.
Tuần : 18
Tiết : 36
Khối 3. Thứ : 6 ,Ngày giảng : 24/12/2010
 Kiểm tra học kỳ I	
	 Thực hành 	
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Củng cố lại kiến thức đã học áp dụng thành thạo các thao tác trên máy vi tính.
II. Đồ dùng dạy – học:
1. Giáo viên: Giáo án để kiểm tra, giấy in bài kiểm tra.
2. Học sinh : dụng cụ học tập .
3. Địa điểm : Thi tại phịng máy vi tính.
 III. Tiến trình giờ dạy:	
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ .
 3. Giới thiệu bài mới & ghi bảng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn thi thực hành.
Đề bài : Tập gõ với phần mềm Mario.
- Chú ý lắng nghe .
Hoạt động 2: Thực hành( 30 phút)
Yªu cÇu HS trật tự nghe theo tên về bàn máy tù khëi ®éng m¸y tÝnh vµ ch­¬ng tr×nh Mario.
-Nhắc nhở HS chọn bài hàng phím cơ sở.
- Theo dõi học sinh thực hành, giải đáp thắc mắc cho học sinh
HS khëi ®éng m¸y tÝnh vµ ch­¬ng tr×nh Mario.
- HS tiến hành chọn bài và gõ các phím trên đương đi của Mario.
- Khi thực hành HS cĩ vướng mắc.
IV. Củng cố & dặn dị.
- Dặn dị & nhận xét giờ thi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tin quyen 1.doc