Giáo án Toán 2 tiết 19: 38 + 25

Giáo án Toán 2 tiết 19: 38 + 25

TOÁN

Tiết 19: 38 + 25

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS

- Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)

- Cũng cố phép tính trên số đo độ dài và giải toán.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100

3. Thái độ:

- Tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị

- GV: 5 bó que tính và 13 que tính

- HS: SGK, bảng con.

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tiết 19: 38 + 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 
TOÁN
Tiết 19: 	 38 + 25
I. Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS
Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
Cũng cố phép tính trên số đo độ dài và giải toán.
Kỹ năng: 
Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100
Thái độ: 
Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
GV: 5 bó que tính và 13 que tính
HS: SGK, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 28 + 5
HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
HS sửa bài.
 18	 79	 19	 40	 29	 88	
 + 3	 + 2	 + 4	 + 6	 + 7	 + 8
 21	 81	 23	 46	 36	 96
Thầy nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1‘)
Học dạng toán 38 + 25
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25.
Ÿ Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại.
Thầy nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
Thầy nhận xét hướng dẫn.
Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. 
Vậy 38 + 25 = 63
Thầy yêu cầu HS đặt tính và tính.
Thầy nhận xét.
v Hoạt động 2: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: HS làm được các bài tập dạng 38 + 25
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
Thầy đọc cho HS tính dọc.
Thầy hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
v Hoạt động 3: Giải toán
Ÿ Mục tiêu: Quan sát hình vẽ và giải bài toán đơn
Ÿ Phương pháp: 
Bài 3:
Đọc đề bài?
Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Thầy cho HS thi đua điền dấu >, <, =
8 + 4 < 8 + 5	18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9	19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6	19 + 10 > 10 + 18
Thầy nhận xét, tuyên dương.
Làm bài 4.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- Hoạt động lớp
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63.
- 1 HS trình bày.
- HS lên trình bày, lớp làm vở nháp
 38	8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+25	3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6
 63
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
- Tính
 38	 58	 78	 68
+45	+36	+13	+11
 83	 94	 91	 79
- HS làm vở cột 2
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài, sửa bài.
- HS đọc.
- Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm)	

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc