THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Biết dùng thước và bút để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết đo độ dài bằng thước thẳng, sau đó ghi lại và đoc số đo đó.
- Ước lượng một cách chính xác các số đo chiều dài.
b) Kỹ năng: Thực hành bài làm đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Thước dài, phấn màu .
* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
Ngày dạy : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết dùng thước và bút để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết đo độ dài bằng thước thẳng, sau đó ghi lại và đoc số đo đó. - Ước lượng một cách chính xác các số đo chiều dài. b) Kỹ năng: Thực hành bài làm đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Thước dài, phấn màu . * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Một em sửa bài 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Hoạt động dạy và học :. * Hoạt động 1: Làm bài 1. - Mục tiêu: Giúp HS biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - GV yêu cầu cả lớp thực hành vẽ đoạn thẳng. - GV mời 3 HS lên bảng làm. - GV nhận xét. * Hoạt động 2: Làm bài 2. - Mục tiêu: Giúp HS biết dùng thước để đo độ dài và sau đó đọc lại kết quả số đo đó. Bài 2: - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - GV dưa ra chiếc bút chì của mình và yêu cầu HS nêu cách đo chiếc bút chì này. - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài. Hai HS ngồi cạnh nhau cùng thực hiện phép đo. - GV nhận xét. * Hoạt động 3: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp cho HS ước lượng một cách chính xác các số đo chiều dài. Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV cho HS quan sát lại thước mét để có biểu tượng vững chắc về độ dài 1mét. - GV yêu cầu HS ước lượng độ cao của bức tường lớp. - GV hướng dẫn: So sánh độ cao này với chiều dài của thước 1m xem được khoảng mấy thước. - GV yêu cầu HS làm các phần còn lại. - GV nhận xét. * Hoạt động 4: - Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại bài học về thực hành đo độ dài. - GV chia HS thành 2 nhóm. - Cho các em thi đua làm toán với nhau. Trong thời gian 5 phút nhóm nào làm bài nhanh, đúng sẽ chiến thắng. * Bài 4: Thực hành đo độ dài và vẽ đoạn thẳng. Chiều dài của quyển sách. Chiều dài của quyển tập. Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm. GV nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS sửa bài 3 HS sử bài 4 PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HS đọc yêu cầu đề bài. HS trả lời. HS làm vào vở. Ba HS lên bảng làm. HS nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành. HS đọc yêu cầu đề bài. HS nêu cách đo cây bút chì. HS thực hành phép đo và báo cáo kết quả trước lớp. PP: Luyện tập thực hành, thảo luận. HS đọc yêu cầu của đề bài. HS quan sát thước 1mét. HS ước lượng và trả lời. HS ước lượng và trả lời. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Hai đội thi đua nhau làm bài. Đại diện các đội đọc kết quả và vẽ đoạn thẳng. HS nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 4, 5. Chuẩn bị bài: Thực hành đo độ dài (tiếp theo). Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI ( tiếp theo ) I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố cho HS đo độ dài ( đo chiều cao của người). - Đọc và viết số đo độ dài. - So sánh các số đo độ dài. b) Kĩ năng: Thực hành đúng, chính xác các bài tập. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Thước dài, phấn màu, bảng phụ. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV .Khởi động: Hát. Bài cũ: Thực hành đo độ dài (tiết 1) . - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 4, 5. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. Giới thiệu bài. Giới thiệu bài – ghi tựa. Hoạt động dạy và học. * Hoạt động 1: Làm bài 1. - Mục tiêu: Giúp HS biết đo độ dài (đo chiều cao của người). Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV đọc dòng mẫu, sau đó HS tự đọc các dòng sau. - GV yêu cầu HS đọc cho bạn bên cạnh nghe. - GV hỏi: + Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam? + Muốn biết bạn nào cao nhất ta phải làm thế nào? + Có thể so sánh như thế nào? - Sau đó GV yêu cầu HS so sánh xem bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất trong bảng. - GV nhận xét. * Hoạt động 2: Làm bài 2. Bài 2: - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 6 HS. - GV hướng dẫn các em từng bước làm bài: + Ước lượng chiều cao của từng bạn trong nhóm và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp. + Đo để kiểm tra lại và sau đó viết vào bảng tổng kết. - GV yêu cầu các nhóm thực hành. - GV mời các nhóm đứng lên đọc kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hành tốt. * Hoạt động 2: - Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về so sánh các số đo độ dài. - GV chia lớp thành 2 đội. - GV cho 2 đội chơi trò chơi “ Ai nhanh”. - Yêu cầu trong thời gian 5 phút đội nào làm nhanh, đúng sẽ chiến thắng. * Đề bài: Điền dấu “ ” vào ô trống. 5m5dm 6m2dm 3m4cm 2m8dm 2dam3m 3dam 3dam3dm 304dm - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS sửa bài 4,5 PP: Luyện tập, thực hành. HS đọc yêu cầu đề bài. HS đọc. HS nêu: Bạn Minh cao 1m25cm. HS nêu: Bạn Nam cao 1m15cm. Ta phải so sánh chiều cao của các bạn với nhau. Đổi tất cả các số đo ra đơn vị cm và so sánh. HS so sánh và trả lời: Bạn Hương cao nhất, bạn Nam thấp nhất. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HS đọc yêu cầu đề bài. HS lắng nghe. HS thực hành theo nhóm. Các nhóm đọc kết quả của nhóm mình thực hành được. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Hai đội tham gia thi làm bài. Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi. HS nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Về làm lại bài tập. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Kiến thức: Thực hiện nhân, chia trong các bảng nhân, bảng chia đã học. Nhân, chia số có hai chữ số với số có một chữ số. Chuyển đổi, so sánh các số đo độ dài. Giải toán về gấp một số lên nhiều lần. Đo và vẽ độ dài đọn thẳng cho trước. b) Kĩõ năng: HS làm đúng, chính xác các bài tập. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Thực hành đo độ dài (tiết 2). - Gọi 2 học sinh bảng làm bài 3, 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài.. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Hoạt động dạy và học. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại việc thực hiện các phép nhân chia. Thực hiện nhân, chia số có hai chữ số với số có một chữ số Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV mời 4 HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 2: - GV mời HS đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính của một phép nhân, một phép tính chia. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài. - GV mời 4 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. 15 x 7 = 105 ; 30 x 6 = 180 ; 42 x 5 = 210 24 : 2 = 12 ; 93 : 3 = 31 ; 69 : 3 = 23 * Hoạt động 2: Làm bài 3. Mục tiêu: Củng cố lại cho HS việc chuyển đổi, so sánh các số đo độ dài. - GV mời HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS nêu cách làm của 4m4dm = dm. - Yêu cầu HS làm các phần còn lại. - GV mời 4 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt lại: 4m4dm = 44dm 2m14cm = 214cm 1m6dm = 16dm 8m32cm = 832cm * Hoạt động 3: Làm bài 4. - Mục tiêu: Củng cố cho HS giải toán về gấp một số lên nhiều lần. - GV mời HS đọc yêu cầu đề bài. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Bài toán thuộc dạng toán gì? + Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế nào? - GV yêu cầu HS tự làm bài. Một HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Số cây hai tổ trồng được là: 25 x 3 = 75 (cây). Đáp số: 75 cây. * Hoạt động 4: Làm bài 4. -Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách đo và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - GV mời HS đọc yêu cầu của bài. - GV chia HS thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”. Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút nhóm nào đo và vẽ độ dài đoạn thẳng đúng, thì đội đó sẽ thắng. - GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 3,4 PP: Luyện tập, thực hành. HS đọc yêu cầu đề bài. HS làm vào nháp. Bốn 4 HS nối tiếp nhau đọc kết quả. HS nhận xét. HS đọc yêu cầu đề bài. HS nêu. HS cả lớp làm bài. Bốn HS lên bảng sửa bài. HS cả lớp nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành. HS đọc đề bài. HS nêu cách làm. HS làm các phần còn lại. 4 HS lên bảng làm bài. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HS đọc yêu cầu đề bài. HS thảo luận nhóm đôi. HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên bảng làm bài. HS cả lớp nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HS đọc đề bài. HS các nhóm thi đua làm bài. HS nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Xem lại bài Chuẩn bị bài: Kiểm tra một tiết. Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố lại cho HS . - Nhân, chia nhẩm. - Kĩ năng thực hiện phép nhân, chia, chia số có hai chữ số với số có một chữ số. - Nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Kĩ năng về giải bài toán về gấp một số lên nhiều lần. - Đo độ dài đoạn thẳng; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. b) Kĩõ năng: Thực hiện các phép tính nhân, chia đo độ dài một cách chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Chuẩn bị đề kiểm tra. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. 3. Giới thiệu bài :. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Hoạt động dạy và học. Đề kiểm tra. Bài 1: Tính nhẩm. 6 x 4 = 18 : 6 = 7 x 3 = 28 : 7 = 6 x 7 = 30 : 6 = 7 x 8 = 35 : 7 = 6 x 9 = 36 : 6 = 7 x 5 = 63 : 7 = Bài 2: Tính 33 12 55 5 96 3 x 2 x 4 Bài 3: Điền dấu “ ” thích hợp vào ô trống. 3m5cm 3m7cm 8dm4cm 8dm12mm 4m2dm 3m8dm 6m50cm 6m5dm Bài 4: Lan sưu tầm được 25 con tem, Ngọc sưu tầm được gấp đôi số tem của Lan. Hỏi Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem? Bài 5: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm. b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng ¼ độ dài đoạn thẳng AB. 5. Tổng kết – dặn dò. Nhận xét tiết kiểm tra. Chuẩn bị bài: Giải toán bằng hai phép tính. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày dạy : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG HAI PHÉP TÍNH I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính. - Bước đầu biết vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán và trình bày lời giải. b) Kĩõ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Kiểm tra một tiết. - Gv nhận xét bài kiểm tra của HS. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài.. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Hoạt động dạy và học.. Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính. - Mục tiêu: Giúp HS làm quen với số có hai đơn vị đo. Bài toán 1: - GV mời 1 HS đọc đề bài: - GV hỏi: + Hàng trên có mấy cái kèn? - Mô tả hình vẽ cái kèn bằng hình vẽ sơ đồ như phần bài học của SGK. + Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy cái kèn? - Vẽ sơ để thể hiện số kèn hàng dưới để có: Tóm tắt. 3 kèn Hàng trên: 2kèn Hàng dưới: ? kèn. + Hàng dưới có mấy có kèn? + Vậy cả hai hàng có bao nhiêu cái kèn? - GV hướng dẫn HS trình bày bài giải như phần bài học của SGK. Bài toán 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài. + Bể thứ nhất có mấy con cá? + Số bể thư hai như thế nào so với bể một? + Hãy nêu cách vẽ sơ đồ để thể hiện số cá của bể hai. + Bài toán hỏi gì? - GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ. 4 con cá Bể 1:. 3con cá ? con cá Bể 2: + Để tính được tổng số cá của hai bể ta phải làm sao? + Số cá của bể thứ 2: + Hãy tính số cá của hai bể: - GV hướng dẫn HS trình bày lời giải. * Hoạt động 2: Làm bài 2. - Mục tiêu: Giúp cho HS biết vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán và trình bày lời giải. Bài 1. - GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài + Anh có bao nhiêu bưu ảnh? + Số bưu ảnh của em như thế nào so với số bưu ảnh của anh? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết tổng số bưu ảnh của hai anh em ta phải làm sao? - GV yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp. - GV chốt lại. 15 bưu ảnh Anh: 7 bưu ảnh. ? bưu ảnh Em : Bài 2: - GV mời HS đọc yêu cầu đề bài. - GV hỏi: + Thùng 1 có bao nhiêu lít? + Thùng thứ 2 có bao nhiêu lít? + Bài toán hỏi gì? - GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, chốt lại 18 lít Thùng 1: 6lít ? lít? Thùng 2: Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: 18 + 6 = 24 (lít). Cả hai thùng đựng số lít dầu là: 18 + 24 = 42 (lít). Đáp số: 42 lít * Hoạt động 3: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp HS biết giải toán đúng. - GV mời HS đọc yêu cầu của bài. - GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài. Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. - GV nhận xét, chốt lại: Bao ngô nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) Cả hai bao cân nặng là: 27 + 32 = 59 (kg) Đáp số : 59 kg. HOẠT ĐỘNG CỦA HS .PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HS đọc đề bài. Có 3 cái kèn. Có nhiều hơn hàng trên 2 cái kèn. Bài giải Số kèn ở hàng dưới là 2+ 3 = 5 ( cái) b) Số kèn cả hai hàng là 3 + 5 = 8 ( cái ) Đáp số : a) 5 cái b) 8 cái . HS đọc yêu cầu của bài. Có 3 con cá. Nhiều hơn so với bể 1 là 3 con cá. HS nêu. Bài toán hỏi tổng số cá của hia bể. Biết được số cá của hai bể. Là: 4 + 3 = 7 (con cá). Hai bể có số cá: 4 + 7 = 11. Bài giải Số cá ở bể thứ hai là 4 = 3 = 7 (con ) Số cà ở hai bể là 4 + 7 = 11 ( con ) Đáp số : 11 con PP: Luyện tập, thực hành. HS đọc yêu cầu đề bài. Có 15 bưu ảnh. Ít hơn số bưu ảnh của anh 7 cái. Tổng số bưu ảnh của hai anh em. HS nhận xét. Ta lấy số bưu ảnh của anh cộng số bưu ảnh của em. Một HS lên bảng làm. Bài giải Số bưu ảnh của em là: 15 – 7 = 8 (bưu ảnh) Số bưu ảnh của hai anh em: 15 + 8 = 23 (bưu ảnh) Đáp số: 23 bưu ảnh. HS đọc yêu cầu của bài. Có 18 lít. Nhiều hơn thùng 1 là 6lít. Số lít dầu cả hai thùng. HS làm bài vào vở. Một HS lên sửa bài. HS chữa bài vào vở. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HS đọc yêu cầu đề bài. Hai nhóm thi đua làm bài. HS nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Giải toán bằng hai phép tính. Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: