- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán
- HS làm vào nháp + 1HS lên bảng làm -> lớp nhận xét
Bài giải
Cả 2 lần có số ô tô rời bến là:
18 + 17 = 35 (ôtô)
Số ô tô còn lại là:
45 - 35 = 10 (ô tô)
Đ/S: 10 ô tô
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS phân tích bài toán -> giải vào vở.
- HS đọc bài -> HS khác nhận xét
Bài giải
Số HS khá là:
14 + 8 = 22 (HS)
Số HS khá và giỏi là:
14 + 22 = 36 (HS)
Đ/S: 36 HS
Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 51 : Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiếp ) A. Mục tiêu: Giúp HS : - Làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính . - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Làm bài tập 1+2 - HS + GV nhận xét 5’ ( 2 HS ) II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài- gb 2. Hoạt động 1: Gt bài toán giải bằng hai phép tính. 27’ 12’ - GV vẽ tóm tắt lên bảng và nêu bài toán : 6 xe Thứ bảy : Chủ nhật : ? xe - HS nhìn tóm tắt và nêu lại bài toán * Muốn tìm cả hai ngày bán được bao nhiêu cái xe đạp trước tiên ta phải tìm gì ? - Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ nhật : 6 x 2 = 12 ( xe ) + Tìm số xe đạp bán trong 2 ngày ta làm như thế nào ? -> Lấy 6 + 12 = 18 ( xe ) - GV gọi HS lên bảng giải - 1 HS lên bảng giải - HS nhận xét 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. GV vẽ hình lên bảng. Nhà 5km chợ Bưu điện ? km + Muốn biết từ nhà đến bưu điện tỉnh dài bao nhiêu km ta phải ta phải làm thế nào? Lấy QĐ từ nhà đến chợ + QĐ từ chợ đến BĐ + quãng đường từ chợ đến bưu điện tỉnh biết chưa ? Muốn biết ta ltn ? (5 x 3 = 15 km) - GV gọi HS lên bảng giải - 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở - HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - HS nêu yêu cầu BT GV hướng dẫn giải theo 2 bước tương tự bài tập 1 - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng - HS nhận xét Bài giải : Số lít mật ong lấy ra là : 24 : 3 = 8 ( l ) Trong thùng còn lại số lít mật ong là: 24 - 8 = 16 (lít) Đáp số : 16 ( lít mật ong ) -> GV nhận xét c. Bài 3 : Củng cố dạng toán gấp một số lên nhiều làn, thêm hoặc bớt một số đơn vị 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào bảng con dòng 2 10 12 6 Gấp 2 lần bớt 2 15 8 56 Gảm 7 lần Thêm 7 -> GV sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS * Đánh giá tiết học Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 52: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Bài toán giải bằng 2 phép tính gồm mấy bước ? - Làm bài tập số 2 -> HS + GV nhận xét 5’ (1HS) (1HS) II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài- gb 2.Hướng dẫn làm bài 27’ * Bài số 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán - GV theo dõi HS làm - HS làm vào nháp + 1HS lên bảng làm -> lớp nhận xét Bài giải Cả 2 lần có số ô tô rời bến là: 18 + 17 = 35 (ôtô) Số ô tô còn lại là: 45 - 35 = 10 (ô tô) - GV nhận xét, sửa sai Đ/S: 10 ô tô * Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2 HS nêu yêu cầu bài toán. - GV gọi HS phân tích bài - HS phân tích bài toán -> giải vào vở. - HS đọc bài -> HS khác nhận xét Bài giải Số HS khá là: 14 + 8 = 22 (HS) Số HS khá và giỏi là: -> GV nhận xét, sửa sai 14 + 22 = 36 (HS) Đ/S: 36 HS b. Bài tập 4: Rèn kĩ năng làm toán có 2 phép tính 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47 -> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 56 : 7 = 8 ; 8 - 5 = 3 III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ? * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 53: Bảng nhân 8 A. Mục tiêu: Giúp HS :- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 8 . - Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép tính nhân. B. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn . C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I.Ôn luyện: - Đọc bảnh nhân 6 , 7 - HS + GV nhận xét 5’ ( 2 HS ) II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài- gb 2.. Hoạt động 1: Lập bảng nhân 8 27’ 12’ - GV gắn 1 tấm bìa lên bảng có 8 chấm tròn - HS quan sát + 8 chấm tròn được lấy một lần bằng mấy chấm tròn ? - 8 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 8 chấm tròn + GV nêu : 8 được lấy 1 lần thì viết 8 x 1 = 8 - Vài HS đọc - GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 8 chấm tròn lên bảng - HS quan sát + 8 được lấy 2 lần viết như thế nào ? - HS viết 8 x 2 + 8 nhân 2 bàng bao nhiêu ? - bằng 16 + Em hãy nêu cách tính ? - 8 x 2 = 8 + 8 = 16 vậy 8 x 2 = 16 - GV gọi HS đọc - Vài HS đọc - Các phép tính còn lại GV tiến hành tương tự . - GV giúp HS lập bảng nhân - HS tự lập các phép tính còn lại - GV tổ chức cho HS học thuộc bảng nhân 8 theo hình thức xoá dần - HS học thuộc bảng nhân 8 - HS thi học thuộc bảng nhân 8 -> HS nhận xét -> GV nhận xét 3. Hoạt động 2: Bài tập 15’ a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 5’ -2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS tính nhẩm -> nêu kết quả bằng cách truyền điện - HS làn nhẩm -> nêu kết quả - HS nhận xét 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 5 = 40 8 x 6 = 46 -> GV nhận xét 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 .. b. Bài tập 2: Củng cố bảng nhân 8 và giải toán có lời văn . 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV HD HS phân tích bài toán - HS phân tích , làm vào vở -1 HS lên bảng làm - GV gọi HS nhận xét - > HS nhận xét Bài giải : Số lít dầu trong 6 can là : 8 x 6 = 48 ( l ) Đáp số : 48l dầu -> GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3: * Củng cố ý nghĩa của phép nhân qua việc đếm thêm 8 . 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS nêu miệng - HS làm miệng, nêu kết quả -> HS nhận xét 8, 16, 27, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80 -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Đọc lại bảng nhân 8 ? - 3 HS NX giờ học Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 54: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 8. - Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán. B. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Đọc bảng nhân 8 - HS + GV nhận xét. 5’ ( 3 HS ). II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài- gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài 1. GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu tính nhẩm sau nêu kết quả - HS tính nhẩm - Nêu kết quả a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8 x 2 = 16 8 x 6 = 48 b. 2 x 8 = 16 8 x 7 = 56 - Giáo viên nhận xét, sửa sai 8 x 2 = 16: 8 x 4 = 32 b. Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu làm bảng con - HS làm bản con 8 x 3 + 8 = 24 + 8 - GV nhận xét = 32 c. Bài 3. - GV gọi HS yêu cầu. 7’ 2 HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn phân tích làm vào vở - HS phân tích làm bài toán - HS làm vào vở - Đọc bài làm - GV theo dõi HS làm - HS nhận xét - GV gọi HS nhận xét Bài giải Số mét dây điện cắt đi là: 8x4 = 32 ( m) Số mét dây điện còn lại là 50- 32 = 18 (m) - Giáo viên nhận xét Đáp số: 18m. d. Bài 4. - GV gọi HS nêu yêu cầu 6’ + 2 HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn HS làm - HS làm vào SGK - HS đọc bài - HS nhận xét a. 8 x 3 = 24 ( ô vuông) b. 3 x 8 = 24 ( ô vuông) + GV nhận xét, sửa sai - NX 8 x 3 ; 3 x 8. III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu lại nội dung bài? - 1 HS * Đánh giá tiết học Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số A. Mục tiêu: - Giúp HS : Biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - đọc bảng nhân 8 - HS + GV nhận xét 5’ ( 3 HS ) II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài- gb 2. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép nhân. 27’ 12’ Nghe giới thiệu a. GT phép nhân : 123 x 2 = ? - GV viết phép tính : 123 x 2 + Ta phải nhân như thế nào ? - Nhân từ phải sang trái + GV gọi HS đứng tại chỗ thực hiện - HS nhân : 123 x 2 246 + 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 + 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 + 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 -> GV kết luận : 123 x 2 = 246 b. Giới thiệu phép nhân 326 x 3 . x 326 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 3 nhớ 1 - GVHD tương tự như trên 978 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 - 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 - GV gọi HS nhắc lại phép nhân - Vài HS nhắc lại phép nhân 3. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: * Rèn luyện cho HS cách nhân 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HSthực hiện bảng con - HS làm vào bảng con x x x x 341 213 212 203 2 3 4 3 682 639 848 609 -> GV nhân xét sau mỗi lần giơ bẳng b. Bài 2: * Rèn kỹ năng đặt tính và cách nhân 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con 437 205 x 2 x 4 874 820 -> GV sửa sai cho HS c. bài 3: * Giải được bài toán có lời văn 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán + giải vào vở Bài giải: Số người trên 3 chuyến bay là : 116 x 3 = 348 ( người ) Đáp số : 348 người d. Bài 4: * củng cố về tìm số bị chia thương qua phép nhân vừa học . 3’ - GV gọi HS nêu yêu cầubài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con x : 7 = 101 x : 6 = 107 x = 101 x 7 x = 107 x 6 x = 707 x = 642 -> GV nhận xét sửa sai III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS * Đánh giá tiết học Bổ sung ............................................................................................................... ............................................................................................................... ...............................................................................................................
Tài liệu đính kèm: