I, Ôn tập
- Nêu đặc điểm của HCN ?
HS + GV nhận xét
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hoạt động 1 : HD xây dựng công thức tính chu vi HCN.
a. Ôn tập về chu vi các hình.
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm
+ Hãy tính chu vi hình này ?
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ?
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ?
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ?
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ?
+ Vậy chu vi của HCN : ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ?
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14
Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật A. Mục tiêu : Giúp HS : - xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật . - Vận dụng qui tắc tính chu vi HCN để giải các bài toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy học : - Thước thẳng, phấn c. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy TG Hoạt động học I, Ôn tập - Nêu đặc điểm của HCN ? HS + GV nhận xét 5’ ( 2 HS ) II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hoạt động 1 : HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. 30’ 12’ a. Ôn tập về chu vi các hình. 6’ - GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm - HS quan sát + Hãy tính chu vi hình này ? - HS thực hiện 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? -> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó b. Tính chu vi HCN. 6’ - GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi của HCn này ? - HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? -> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm + 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm + Vậy chu vi của HCN : ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? -> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài . * Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi HCN theo công thức * Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 2. Hoạt động 2 : Thực hành 15’ a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm a. Chu vi HCN là : ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) b. Chu vi HCN là : ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 5’ - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm Bài giải : Chu vi của mảnh đất đó là : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét c. bài 3 : 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng + Chu vi HCN ABCD là : (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) + Chu vi HCN MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ -> GV nhận xét c. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) NX giờ học Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 87: chu vi hình vuông A. Mục tiêu: Giúp HS : - XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan. B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn mầu C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học I, Ôn luyện Nêu đặc điểm của hình vuông? HS + GV nhận xét. 5’ 2HS) II, Bài mới: 1. Giới thiệu bài -gb 2. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông 30’ 12’ - GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -> 3 x 4 = 12 (dm) + 3 là gì của HV? - 3 Là độ dài cạnh của HV + HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau? - HV có 4 cạnh bằng nhau. * Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -> nhiều HS nhắc lại quy tắc. 2. HĐ 2: Thực hành. 15’ a) Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV. 3’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu - GV yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) b, Bài 2 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài. - Yêu cầu HS làm vở. Giải Đoạn dây đó dài là 10 x 4 = 40 cm Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài, nhận xét c, Bài 3 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài. - Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng + HS làm vở. Chiều dài của HCN là: 20 x 3 = 60 cm chu vi HCN là (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm) Đ/S: 160 (cm) - GV chữa bài chấm bài cho HS. d, Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN. 4’ - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - GV nhận xét - HS tự làm bài, đọc bài cạnh của HV: MNPQ là 3 cm. Chu vi của HV: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 (cm) III, Củng cố dặn dò. - Nhắc lại cách tính chu vi HCN? 3’ - 2 HS * Đánh giá tiết học . Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 88: luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc giải các bài toán có ND hình học. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Ôn luyện - Nêu cách tính chu vi HCN ? - Nêu cách tính chu vi HV? HS + GV nhận xét 5’ 1HS 1HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi HCN. 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài - NX. GV NX Bài giải. a) Chu vi HCN nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100 (m) 2. Bài 2: áp dụng quy tắc tính được chu vi HV. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm. - yêu cầu HS làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đ/S: 2m - GV nhận xét 3. Bài 3: HS tính được cạnh của HV 7’ - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2 - Yêu cầu HS làm bài Độ dài của cạnh HV là 24 : 4 = 6 cm Đ/S: 6 cm - GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX - GV nhận xét 4. Bài 4:HS tính được chiều dài HCN. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - yêu cầu làm vào vở. Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. 3’ Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 89: Luyện tập chung. A. Mục tiêu: Giúp cho HS củng cố về: - Phép nhân, chia trong bảng; Phộp nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số. B. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Ôn luyện: - Nêu qui tắc tính giá trị BT? - Nêu đặc điểm của HV, HCN? HS + GV nhận xét 5’ ( 3 HS) ( 2 HS) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài tập 1: 6’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 - GV yêu cầu HS làm bài. - HS đọc bài. - Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét. - GV nhận xét chung. 2. Bài tập 2 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con. - HS thực hiện bảng con. 47 281 872 2 x 5 x 3 07 436 235 843 12 0 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. 3. Bài tập 3: * Củng cố về tính chu vi HCN. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu - Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải: Chu vi vườn cây HCN là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) ĐS: 320 m - GV chưa bài cho HS. 4. Bài tập 4: 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích BT - Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) - GV gọi HS đọc bài- nhận xét ĐS: 54 m - GV nhận xét III. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá tíêt học. 3’ Bổ sung .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 90: Kiểm tra định kì ( cuối kì 1 ) A mục tiêu Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì 1 của học sinh, tập trung vào các kĩ năng chủ yếu như sau: - Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học. Thực hiện phép nhân số có hai hoặc ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật. - Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có hai phép tính. B đề bài ( 40 phút) Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 5 = 18 : 3 = ... 72 : 9 = ... 56 : 7 = 3 x 9 = 64 : 4 = ... 9 x 5 = ... 28 : 7 = ... 8 x 4 = 42 : 7 = ... 4 x 4 = ... 7 x 9 = ... Bài 2: Đặt tính rồi tính: 54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 14 x 3 : 7 b) 42 + 18 : 6 Bài 4. Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam đường? Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm là: A. 25cm B. 35cm C. 40cm D.50cm Đồng hồ chỉ: A. 5 giờ 10 phút C. 2 giờ 25 phút B. 2 giờ 5 phút D. 3 giờ 25 phút 12 1 2 6 9 3 5 4 7 8 10 11 C. Đáp án, biểu điểm Bài 1: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 1/6 điểm. Bài 2 (2 điểm).Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1/2 điểm. Bài 3: (1 điểm) . Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức và trình bày đúng được 1/2 điểm. Bài 4: (3 điểm) Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm 1/4 số đường của cửa hàng được 1,5 điểm Viết câu lời giảI và phép tính đúng để tìm số đướn còn lại của cửa hàng được 1 điểm. Viết đáp số đúng được 1/2 điểm. Bài 5 : (2 điểm) khoanh vào D được 1 điểm Khoanh vào C được 1 điểm Bổ sung ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: