Tiết 91: TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I-MỤC TIÊU Giúp hs:
-Kiến thức:Nhận biết các số có 4 chữ số(các chữ số đều khác 0).
-Kĩ năng:Bước đầu biết đọc,viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).
-Thái độ:Yêu thích toán học.
II-ĐDDH:
-Thẻ ô vuông.Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
-Vở bài tập toán .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Tiết 91: TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I-MỤC TIÊU Giúp hs: -Kiến thức:Nhận biết các số có 4 chữ số(các chữ số đều khác 0). -Kĩ năng:Bước đầu biết đọc,viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản). -Thái độ:Yêu thích toán học. II-ĐDDH: -Thẻ ô vuông.Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi. -Vở bài tập toán . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định: 1’ -Hát 2/Bài cũ: 4’ Kiểm tra định kì cuối HKI -Nhận xét bài kiểm tra. 3/Bài mới: 25’ -Giới thiệu bài:Các số có 4 chữ số HĐ1:Giới thiệu số có 4 chữ số DMT:Hs nhận biết các hàng của số có 4 chữ số *PP động não,trực quan,hỏi đáp,thực hành,giảng giải,chia nhóm,thảo luận -Giới thiệu số có 4 chữ số:1423 -Cho H lấy ra 1 tấm bìa,yêu cầu H nhận biết trên mỗi tấm bìa có mấy cột,mỗi cột có mấy ô vuông và tấm bìa có mấy ô vuông? -Chia nhóm,phát cho nhóm các tấm bìa và yêu cầu nhóm tính tổng số ô vuông trên các tấm bìa(mỗi tấm bìa có 100 ô vuông): +Nhóm 1:10 tấm bìa +Nhóm 2:4 tấm bìa +Nhóm 3:2 cột (mỗi cột 10 ô vuông) +Nhóm 4:3 ô vuông àchốt:vậy trên hình vẽ có 1000,400,20,3 ô vuông -Cho H quan sát bảng các hàng(từ hàng đơn vị đến hàng nghìn)àhướng dẫn H nhận xét:coi 1 là 1 đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị,ta viết 3 ở hàng đơn vị;coi 10 là 1 chục thì ở hàng chục có 2 chục,ta viết 2 ở hàng chục;coi 100 là 1 trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm,ta viết 4 ở hàng trăm;coi 1000 là 1 nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn,ta viết 1 ở hàng nghìn. -Cho H nêu cấu tạo và cách đọc số 1423 àchốt:số 1423 là số có 4 chữ số,kể từ trái sang phải:chữ số 1 chỉ 1 nghìn,chữ số 4 chỉ 4 trăm,chữ số 2 chỉ 2 chục,chữ số 3 chỉ 3 đơn vị HĐ2:Thực hành DMT:Củng cố những kiến thức vừa học. *PP luyện tập,trò chơi,chia nhóm,trực quan, hỏi đáp Bài 1: -Đề bài yêu cầu gì? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần xác định đúng các hàng để đọc số đúng Bài 2: -Đề bài yêu cầu gì? -Trò chơi tiếp sức -Lưu ý H cách đọc đối với số có chữ số 1 ở hàng đơn vị -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần xác định đúng các hàng để đọc số và viết số cho đúng Bài 3: -Trò chơi tiếp sức:Hái quả +Luật chơi:từng thành viên lên hái quả có ghi số gắn vào ô trống cho phù hợp +GV chỉ vào 1 số bất kì,yêu cầu H đọc số đó -Nhận xét,tuyên dương àChốt:Các số liền sau lớn hơn số đứng trước nó 1 đơn vị Bài 4: -Bài toán yêu cầu gì? -Những số cần điền là những số tròn nghìn -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Đây là 1 tia số 4/Củng cố-Dặn dò: 5’ -Cho hs chơi trò chơi :Thi đọc số +GV đưa số,nhóm gõ trống giành quyền đọc số,đọc đúng 1 lần được 1 điểm.Nhóm có nhiều điểm sẽ thắng -Nhận xét,tuyên dương -Chuẩn bị:Luyện tập. -Nhận xét tiết học. -Lớp -Quan sát,thực hiện theo yêu cầu:mỗi tấm bìa có 10 cột,mỗi cột có 10 ô vuông,mỗi tấm bìa có 100 ô vuông -Thực hiện theo nhóm -1000 ô vuông -400 ô vuông -20 ô vuông -3 ô vuông -Lắng nghe -Quan sát,lắng nghe -Thực hiện -Cho H nhắc lại -Nêu -Số đó là:5134(năm nghìn một trăm ba mươi tư) -Lắng nghe -Nêu -Chia nhóm,lần lượt lên ghi các số dựa theo các hàng trong bảng đã chồcác số đó là:8194(tám nghìn một trăm chín mươi tư),3675(ba nghìn sáu trăm bảy mươi lăm),9431(chín nghìn bốn trăm ba mươi mốt),1942(một nghìn chín trăm bốn mươi hai) -Lắng nghe -Chia nhóm a)1950à1951à1952à1953à1954à1955 b)3546à3547à3548à3549à3550à3551 c)9822à9823à9824à9825à9826à9827 d)3260à3261à3262à3263à3264à3265 -Lắng nghe -Nêu -Lắng nghe -Thực hiện -Chia nhóm,lắng nghe,chơi Tiết 92: TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -Kiến thức:Giúp hs củng cố về đọc,viết các số có 4 chữ số(mỗi chữ số đều khác 0) -Kỹ năng:Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong từng dãy số.Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn -Thái độ:Hs yêu thích môn học II-ĐDDH: -Bảng phụ .Đồ dùng phục vụ trò chơi. -Vở bài tập toán III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định: 1’ -Hát 2/Bài cũ: 4’ *Các số có 4 chữ số -Cho H đọc số:1356,7869,1311,9549,5647 -Cho H phân tích các số vừa đọc -Nhận xét,cho điểm. 3/Bài mới: 25’ -Giới thiệu bài:Luyện tập HĐ: Thực hành DMT:Luyện tập những kiến thức đã học. *PP luyện tập,động não,trò chơi,chia nhóm,trực quan,hỏi đáp Bài 1: -Đề bài yêu cầu gì? -Trò chơi tiếp sức -Nhận xét,tuyên dương àchốt:Cần viết số và đọc số đúng cách Bài 2: -Đề bài yêu cầu gì? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương. -Gv chốt:Cần thực hiện đúng thứ tự các bước. Bài 3: -Yêu cầu của bài là gì? -Cho H làm vở -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần đọc kĩ yêu cầu để làm đúng. 4/Củng cố-Dặn dò:5’ -Trò chơi:Nối bóng +Luật chơi:H sẽ nối bóng với các yêu cầu thích hợp(nối bóng với yêu cầu”Các số tròn nghìn là:”,yêu cầu”các số có 3 chữ số”) -Nhận xét,tuyên dương -Chuẩn bị:Các số có 4 chữ số(tt) -Nhận xét tiết học. -Cá nhân -1356:1nghìn 3trăm 5 chục 6 đơn vị 7869:7nghìn 8trăm 6chục 9đơn vị 1311:1nghìn 3trăm 1chục 1đơn vị 9549:9nghìn 5trăm 4chục 9đơn vị 5647:5nghìn 6trăm 4chục 7đơn vị -Nhắc lại -Vở bài tập. -Nêu -Chia nhóm,từng thành viên chuyền tay nhau ghi các số và cách đọc sốàđại diện trình bàyànhận xét -Lắng nghe -Nêu -4 H lên bảng a)4557,4558,4559,4560,4561, 4562 b)6130,6131,6132,6133,6134, 6135 c)9748,9749,9750,9751,9752, 9753 d)3295,3296,3297,3298,3299, 3300 -Lắng nghe -Nêu a)Số lớn nhất có 3 chữ số:999 b)Số bé nhất có 4 chữ số:1000 c)Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là:4000,5000,6000,7000, 8000,9000 -Lắng nghe -Chia nhóm chơi -Lắng nghe Tiết 93: TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tt) I-MỤC TIÊU Giúp hs: -Kiến thức:Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp chữ số hàng đơn vị,hàng chục,hàng trăm là 0). -Kĩ năng:Đọc,viết các số có 4 chữ số vừa nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số. -Thái độ:Yêu thích toán học. II-ĐDDH: -Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi. -Vở bài tập toán . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định: 1’ –Hát 2/Bài cũ: 4’ Luyện tập -Trò chơi:Hái quả +Hái những quả là các số tròn nghìn để gắn vào chỗ trống cho phù hợp -Đọc các số sau:9865,4537,8946,3219,1634 -Nhận xét,cho điểm. 3/Bài mới: 25’ -Giới thiệu bài:Các số có 4 chữ số(tt) HĐ1:Giới thiệu số có 4 chữ số,các trường hợp có chữ số 0 DMT:Hs nhận biết các hàng của số có 4 chữ số(trường hợp có chữ số 0 ở các hàng) *PP động não,trực quan,hỏi đáp,thực hành,giảng giải,chia nhóm,thảo luận -Hướng dẫn H quan sát,nhận xét bảng trong bài học rồi cho h tự viết số,đọc số -GV nhận xét,tuyên dương àchốt:Khi viết số,đọc số cần bắt đầu tứ trái sang phải HĐ2:Thực hành DMT:Củng cố những kiến thức vừa học. *PP luyện tập,trò chơi,chia nhóm,trực quan, hỏi đáp Bài 1: -Đề bài yêu cầu gì? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần xác định đúng các hàng để đọc số và viết số cho đúng Bài 2: -Đề bài yêu cầu gì? -Trò chơi tiếp sức -Lưu ý H cách đọc đối với số có chữ số 1 ở hàng đơn vị -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần viết số và đọc số cho đúng Bài 3: -Trò chơi tiếp sức:Hái quả +Luật chơi:từng thành viên lên hái quả có ghi số gắn vào ô trống cho phù hợp +GV chỉ vào 1 số bất kì,yêu cầu H đọc số đó -Nhận xét,tuyên dương àChốt:Các số liền sau lớn hơn số đứng trước nó 1 đơn vị Bài 4: -Bài toán yêu cầu gì? -Những số cần điền là những số thế nào? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Các số tròn nghìn cách nhau 1000 đơn vị,các số tròn trăm cách nhau 100 đơn vị,các số tròn chục cách nhau 10 đơn vị 4/Củng cố-Dặn dò: 5’ -Cho hs chơi trò chơi :Thi đọc số +GV đưa số,nhóm gõ trống giành quyền đọc số,đọc đúng 1 lần được 1 điểm.Nhóm có nhiều điểm sẽ thắng -Nhận xét,tuyên dương -Chuẩn bị:Các số có 4 chữ số(tt). -Nhận xét tiết học. -Lớp -Chia nhóm chơi -1298,2000,2547,3000,3698,4000, 4732,5000 -Cá nhân -Quan sát,thực hiện theo yêu cầu:2000 (hai nghìn),2700(hai nghìn bảy trăm), 2750(hai nghìn bảy trăm năm mươi), 2020(hai nghìn không trăm hai mươi), 2402(hai nghìn bốn trăm linh hai),2005 (hai nghìn không trăm linh năm) -Nêu -Thực hiện(4 H lên bảng)àcác số đó là:8700(tám nghìn bảy trăm),2010(hai nghìn không trăm mười),2509(hai nghìn năm trăm linh chín),2005(hai nghìn không trăm linh năm) -Lắng nghe -Nêu -Chia nhóm,lần lượt lên ghi các số hoặc cách đọc các số(nhóm làm nhanh,đúng sẽ thắng) -Lắng nghe -Chia nhóm a)6972 à6973à6974à6975à6976à6977 b)4008 à4009à4010à4011à4012à4013 c)9000à9001à9002à9003à9004à9005 -Lắng nghe -Nêu -Nhiều H trả lời -Lắng nghe -Chia nhóm,lắng nghe,chơi Tiết 94: TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tt) I-MỤC TIÊU Giúp hs: -Kiến thức:Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số -Kĩ năng:Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn,trăm,chục,đơn vị và ngược lại. -Thái độ:Yêu thích toán học. II-ĐDDH: -Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi. -Vở bài tập toán . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định: 1’ –Hát 2/Bài cũ: 4’ Các số có 4 chữ số(tt) -Trò chơi:Hái quả +Hái những quả có mang các chữ số của các hàng để gắn vào chỗ trống cho phù hợp với số đã cho -Đọc các số sau:9065,4530,8906,3009,1604 -Nhận xét,cho điểm. 3/Bài mới: 25’ -Giới thiệu bài:Các số có 4 chữ số(tt) HĐ1:Hướng dẫn H viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn,trăm,chục DMT:Hs nhận biết tổng của các nghìn,trăm,chục của các số *PP động não,trực quan,hỏi đáp,thực hành,giảng giải,chia nhóm,thảo luận -Ghi bảng:5247 +Yêu cầu H đọc số +Hỏi:số 5247 có mấy nghìn,mấy trăm,mấy chục,mấy đơn vị? +Hướng dẫn H viết:5247=5000+200+40+7 -Cho H viết tổng các hàng của các số sau:6589, 7043,5968 +Lưu ý:nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi -GV nhận xét,tuyên dương àchốt:Khi phân tích thành tổng cần bắt đầu từ trái sang phải HĐ2:Thực hành DMT:Củng cố những kiến thức vừa học. *PP luyện tập,trò chơi,chia nhóm,trực quan, hỏi đáp Bài 1: -Đề bài yêu cầu gì? -Trò chơi tiếp sức -Lưu ý H cách viết tổng của các số có chữ số 0 -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần xác định đúng các hàng để viết tổng cho đúng Bài 2: -Đề bài yêu cầu gì? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Cần xác định rõ các hàng từ tổng đã cho để viết số cho đúng Bài 3: -Trò chơi tiếp sức:Hái quả +Luật chơi:từng thành viên lên hái quả có ghi chữ số của từng hàng rồi ghép thành số cho phù hợp +GV chỉ vào 1 số bất kì,yêu cầu H đọc số đó -Nhận xét,tuyên dương àChốt:Cần lưu ý các số có chữ số 0 ở các hàng Bài 4: -Bài toán yêu cầu gì? -Cho H suy nghĩ và trả lời -Nhận xét,tuyên dương. àchốt:Các chữ số ở các hàng khác nhau sẽ có giá trị khác nhau 4/Củng cố-Dặn dò: 5’ -Cho hs chơi trò chơi :Thi đọc số +GV đưa số,nhóm gõ trống giành quyền đọc số,đọc đúng 1 lần được 1 điểm.Nhóm có nhiều điểm sẽ thắng -Nhận xét,tuyên dương -Chuẩn bị:Số 10000-Luyện tập -Nhận xét tiết học. -Lớp -Chia nhóm chơi -4800,2013,9807 -Cá nhân -Quan sát,thực hiện theo yêu cầu +Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy +Số 5247 có 5 nghìn,2 trăm,4 chục,7 đơn vị -Bảng con -6589=6000+500+80+9 -7043=7000+0+40+3 hoặc 7043=7000+40+3 -5968=5000+900+60+8 -Lắng nghe -Nêu -Chia nhóm,lần lượt lên ghi tổng của các chữ số có trong các số đã cho(nhóm làm nhanh,đúng sẽ thắng) -Lắng nghe -Nêu -Thực hiện -Lắng nghe -Chia nhóm a)5492 b)1454 c)4205 d)7070 e)2500 -Lắng nghe -Nêu a)Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm b) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục c) Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn d) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị -Lắng nghe -Chia nhóm,lắng nghe,chơi Tiết 95: TOÁN SỐ 10000 - LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -Kiến thức:Giúp hs nhận biết số 10000.Củng cố về các số tròn nghìn,tròn trăm,tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số. -Kỹ năng:Nhận biết số nhanh,thành thạo -Thái độ:Hs yêu thích môn học II-ĐDDH: -Các tấm bìa.Bảng phụ .Đồ dùng phục vụ trò chơi. -Vở bài tập toán III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định: 1’ Hát 2/Bài cũ: 4’ Các số có 4 chữ số(tt) -Cho H phân tích các số sau thành tổng: 5690,7432,8905,4038,9005 -Cho H đọc các số vừa nêu trên -Nhận xét,cho điểm. 3/Bài mới: 25’ -Giới thiệu bài:Số 10000-Luyện tập HĐ1:Giới thiệu số 10000 DMT:H nhận biết số 10000 là số có 5 chữ số. *PP động não,trực quan,hỏi đáp,giảng giải,thực hành -Cho H lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp chúng lại với nhau+hỏi:Có mấy nghìn? -Cho H xếp thêm vào nhóm 8 tấm bìa lúc nãy 1 tấm bìa ghi 1000 nữa+hỏi:tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? -Tương tự,cho H xếp thêm vào 1 tấm bìa như thế nữa+hỏi:chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? -GV nêu:số 10000 đọc là mười nghìn hay một vạn -10000 là số có mấy chữ số?Đó là những chữ số nào? àchốt:10000 là số có 5 chữ số,gồm 1 chữ số 1 đứng trước và 4 chữ số 0 đứng sau HĐ2:Thực hành DMT:Luyện tập những kiến thức vừa học. *PP luyện tập,động não,trò chơi,chia nhóm,trực quan,hỏi đáp Bài 1: -Đề bài yêu cầu gì? -Trò chơi tiếp sức -Nhận xét,tuyên dương àchốt:Số liền sau là số lớn hơn số đã cho Bài 2: -Yêu cầu của bài là gì? -Trò chơi:Hái quả +Lần lượt lên hái quả có ghi số rồi gắn vào chỗ trống cho phù hợp -Nhận xét,tuyên dương àChốt:Làm nhanh nhưng cần chính xác Bài 3: -Yêu cầu của bài là gì? -Số liền trước là số như thế nào với số đã cho? -Số liền sau là số như thế nào với số đã cho? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -GV nhận xét,tuyên dương àChốt:Cần nhìn kĩ số đã cho để xác định số liền trước và liền sau cho đúng Bài 4: -Bài toán yêu cầu gì? -Các số tròn nghìn là số như thế nào? -Cho H tự suy nghĩ làm bài -Nhận xét,tuyên dương àChốt:Cần xác định các số chính xác 4/Củng cố-Dặn dò:5’ -Trò chơi:Thi đua(bài 5-VBTT) -Cho H lên đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật -Cho H nhẩm tính chu vi của hình chữ nhật -Nhận xét,tuyên dương -Chuẩn bị:Điểm ở giữa.Trung điểm của đoạn thẳng -Nhận xét tiết học. -Bảng con -Cá nhân -Nhắc lại -8000 -9000 -10000 -Nhiều H đọc lại -Nhiều H trả lời -Lắng nghe -Nêu -Chia nhóm,từng thành viên chuyền tay nhau ghi các số liền sau những số đã chồ trình bàyà nhận xét -Lắng nghe -Nêu -Chia nhóm chơi,nhóm làm nhanh và đúng sẽ thắng -Lắng nghe -Nêu -Nhỏ hơn số đã cho 1 đơn vị -Lớn hơn số đã cho 1 đơn vị -Lắng nghe -Nêu -Có 3 chữ số 0 ở hàng trăm,chục,đơn vị -Thực hiện -Chia nhóm chơi,nhóm làm nhanh,đúng sẽ thắng
Tài liệu đính kèm: