Giáo án Toán 3 - Tuần 2 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán 3 - Tuần 2 (Chuẩn kiến thức)

I. Ôn luyện: - 1 học sinh giải bài tập 4

NX

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài - gb

2. Hướng dẫn làm bài

1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học

- GV yêu cầu HS

- Gv nhận xét chung

2. Bài 2a, c : Tính ( theo mẫu )

Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính)

 

doc 8 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 - Tuần 2 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 6:	Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: 
 + Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
 + Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	- HS lên bảng làm BT3 
	- Lớp + GV nhận xét.
5’
(1HS)
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài- gb
27’
2. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính trừ .
12’
a. Giới thiệu phép tính 432 – 215 = ? 
- HS đặt tính theo cột dọc 
- GV gọi HS lên thực hiện 
- 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng7, viết 7 nhớ 1.
- GV gọi 1 HS thực hiện pháp tính 
- 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1. 
 432
- 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 
 - 215
- 2-3 HS nhắc lại cách tính 
 217 
+ Trừ các số có mấy chữ số ? 
- 3 chữ số 
+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? 
- Có nhớ 1 lần ở hàng chục 
b. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? 
- HS đọc phép tính 
 627
- HS đặt tính cột dọc 
 - 143
- 1 HS thực hiện phép tính 
 484 
-> vài HS nhắc lại 
3. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1 cột 1, 2, 3: Yêu cầu HS thực hiện đúng các phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng chục 
5’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách làm , HS làm bảng con 
 541 422 564 
- 127 - 144 - 215 
b. Bài 2 cột 1, 2, 3: Yêu cầu tương tự bài 1.
 414 308 349 
5’
- GV nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở.
 627 746 564 
 - 443 - 251 - 215 
 184 495 349 
- GV nhận xét sửa sai
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
c. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn về phép trừ.
5’
- HS nêu yêu cầu về BT
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
Muốn biết Bạn Hoa sưu tầm được bao nhiờu tem ta làm thế nào ?
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở.
 Giải
 Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
 335 – 128 = 207 (tem)
 Đáp số: 207 tem
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nhận xét tiết học
Bổ sung	
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 7: Luyện tập 
A. Mục tiêu : 
Giúp HS : - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc không nhớ )
	 - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	
- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính).
2 HS lên bảng
 541	783
 - 127	 - 356
- GV + HS nhận xét.
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
a. Bài 1:
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS:
- 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 
 567 868 387 100
 325 528 58 75 
 242 340 329 25
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
b. Bài 2 a :
7’
- GV yêu cầu HS:
- HS yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.
 542 660 
 318 251 
 224 409 
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
c. Bài 3: cột 1, 2, 3
7’
- GV yêu cầu HS:
- HS nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- HS nêu
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Số bị trừ
752
371
621
Số trừ
462
246
390
Hiệu
322
125
231
đ. Bài 4 
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
Muốn biết Cả hai ngày bán được bao nhiờu ta làm thế nào ?
7’
- HS phân tích đề toán 
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Cả hai ngày bán được là : 
 415 + 325 = 740 ( kg) 
 Đáp số: 740kg gạo 
III. Củng cố dặn dò:
3’
 - Đánh giá tiết học 
Bổ sung	
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 8:	 ôn tập các bảng nhân
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5)
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	- 1 học sinh giải bài tập 4
NX
5’
1 h/s lên bảng
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp 
- GV yêu cầu HS 
- HS nêu kết quả 
3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20 
3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
.......... .......... 400 x 2 = 800
- Gv nhận xét chung 
- Lớp nhận xét 
2. Bài 2a, c : Tính ( theo mẫu ) 
7’
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 	
- HS nêu mẫu và cách làm 
- GV yêu cầu HS
- Lớp làm bảng con 
 5 x5 + 18 = 25 + 18
 = 43
 2 x 2x 9 = 4 x 9
 = 36 ........
- GV nhận xét, sửa sai 
- Lớp nhận xét 
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn 
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Muốn biết Số ghế trong phòng ăn là bao nhiờu ta làm thế nào ?
7’
- HS nêu đề bài 
- HS phân tích bài toán, 
- nêu cách giải 
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở 
 Giải 
 Số ghế trong phòng ăn là : 
 4 x 8 = 32 ( Ghế ) 
 Đáp số : 32 cái ghế 
- Gv nhận xét, sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nhận xét tiết học , 
Bổ sung	
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 9: Ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu: 	
Giúp HS 	
+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
 + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. Ôn luyện :
làm bài tập 3, ( 9 ) 
NX
5’
1 h/s lên bảng
II, Bài mới
1.Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 
9’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS nêu cách làm 
- HS làm vào SGK 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện 
- HS chơi trò chơi nêu kết quả 
4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 
12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5 
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 ...
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm 
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS đọc phần mẫu 
- HS thực hiện bảng con 
 400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100 
 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia 
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Muốn biết Mỗi hộp có bao nhiờu cốc ta làm thế nào ?
9’
- HS nêu đề bài 
- HS phân tích bài toán 
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm 
 Giải 
 Mỗi hộp có số cốc là :
 24 : 4 = 6( cốc ) 
 Đáp số : 24 cái cốc 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nhận xét tiết học , 
Bổ sung	
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 10: 	 Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
+ Rèn kĩ năng xếp, ghép hình đơn giản.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	
	- Làm lại BT 3 (1HS)
NX
5’
1 h/s lên bảng
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
1. Bài 1: Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu thức và trình bày theo hai bước.
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm cho HS
b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30
- GV nhận xét – sửa sai
- Lớp nhận xét bài của bạn.
2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết được số phân bằng nhau của đơn vị.
9’
- HS nêu yêu cầu của BT
- HS làm miệng và nêu kết quả 
+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở hình a?
- Khoanh vào số vịt ở hình a
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình b?
- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.
GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
3. Bài 3: Yêu cầu giải được toán có lời văn.
9’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn HS phân tích bài toán và giải
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Muốn biết Số HS ở 4 bàn có bao nhiờu ta làm thế nào ?
- HS phân tích bài toán
- 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở.
Giải
Số HS ở 4 bàn là:
2 x 4 = 8 (HS)
 Đ/S: 8 HS
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
- Lớp nhận xét.
III. Củng cố dặn dò
3’
- Nhận xét tiết học, dặn dò
Bổ sung	
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_3_tuan_2_chuan_kien_thuc.doc