I. Ôn luyện: - 1 học sinh giải bài tập 4
NX
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học
- GV yêu cầu HS
- Gv nhận xét chung
2. Bài 2a, c : Tính ( theo mẫu )
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính)
Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ) A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). + Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - HS lên bảng làm BT3 - Lớp + GV nhận xét. 5’ (1HS) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài- gb 27’ 2. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính trừ . 12’ a. Giới thiệu phép tính 432 – 215 = ? - HS đặt tính theo cột dọc - GV gọi HS lên thực hiện - 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng7, viết 7 nhớ 1. - GV gọi 1 HS thực hiện pháp tính - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1. 432 - 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 - 215 - 2-3 HS nhắc lại cách tính 217 + Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số + Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục b. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? - HS đọc phép tính 627 - HS đặt tính cột dọc - 143 - 1 HS thực hiện phép tính 484 -> vài HS nhắc lại 3. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1 cột 1, 2, 3: Yêu cầu HS thực hiện đúng các phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng chục 5’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm , HS làm bảng con 541 422 564 - 127 - 144 - 215 b. Bài 2 cột 1, 2, 3: Yêu cầu tương tự bài 1. 414 308 349 5’ - GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở. 627 746 564 - 443 - 251 - 215 184 495 349 - GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng. c. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn về phép trừ. 5’ - HS nêu yêu cầu về BT - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn cho biết gỡ ? Muốn biết Bạn Hoa sưu tầm được bao nhiờu tem ta làm thế nào ? - HS phân tích bài toán + nêu cách giải. - 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở. Giải Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 – 128 = 207 (tem) Đáp số: 207 tem - Lớp nhận xét. - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 7: Luyện tập A. Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc không nhớ ) - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính). 2 HS lên bảng 541 783 - 127 - 356 - GV + HS nhận xét. II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài 1: 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS: - 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 567 868 387 100 325 528 58 75 242 340 329 25 - GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng. b. Bài 2 a : 7’ - GV yêu cầu HS: - HS yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm bảng con. 542 660 318 251 224 409 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. c. Bài 3: cột 1, 2, 3 7’ - GV yêu cầu HS: - HS nêu yêu cầu BT + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS nêu 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Số bị trừ 752 371 621 Số trừ 462 246 390 Hiệu 322 125 231 đ. Bài 4 - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn cho biết gỡ ? Muốn biết Cả hai ngày bán được bao nhiờu ta làm thế nào ? 7’ - HS phân tích đề toán - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải Cả hai ngày bán được là : 415 + 325 = 740 ( kg) Đáp số: 740kg gạo III. Củng cố dặn dò: 3’ - Đánh giá tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 8: ôn tập các bảng nhân A. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5) - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - 1 học sinh giải bài tập 4 NX 5’ 1 h/s lên bảng II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp - GV yêu cầu HS - HS nêu kết quả 3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30 3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36 .......... .......... 400 x 2 = 800 - Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét 2. Bài 2a, c : Tính ( theo mẫu ) 7’ Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu mẫu và cách làm - GV yêu cầu HS - Lớp làm bảng con 5 x5 + 18 = 25 + 18 = 43 2 x 2x 9 = 4 x 9 = 36 ........ - GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Muốn biết Số ghế trong phòng ăn là bao nhiờu ta làm thế nào ? 7’ - HS nêu đề bài - HS phân tích bài toán, - nêu cách giải - 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở Giải Số ghế trong phòng ăn là : 4 x 8 = 32 ( Ghế ) Đáp số : 32 cái ghế - Gv nhận xét, sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nhận xét tiết học , Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 9: Ôn tập các bảng chia I. Mục tiêu: Giúp HS + Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 ) + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học 1. Ôn luyện : làm bài tập 3, ( 9 ) NX 5’ 1 h/s lên bảng II, Bài mới 1.Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 9’ - HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm vào SGK - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện - HS chơi trò chơi nêu kết quả 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 ... - GV nhận xét sửa sai cho HS 2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc phần mẫu - HS thực hiện bảng con 400 : 2 = 200 800 : 2 = 400 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Muốn biết Mỗi hộp có bao nhiờu cốc ta làm thế nào ? 9’ - HS nêu đề bài - HS phân tích bài toán - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Giải Mỗi hộp có số cốc là : 24 : 4 = 6( cốc ) Đáp số : 24 cái cốc III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nhận xét tiết học , Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 10: Luyện tập A.Mục tiêu: - Giúp HS: + Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn. + Rèn kĩ năng xếp, ghép hình đơn giản. B. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Làm lại BT 3 (1HS) NX 5’ 1 h/s lên bảng II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài 1: Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu thức và trình bày theo hai bước. 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147 - GV đến từng bàn quan sát, HD thêm cho HS b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114 c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 - GV nhận xét – sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn. 2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết được số phân bằng nhau của đơn vị. 9’ - HS nêu yêu cầu của BT - HS làm miệng và nêu kết quả + Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở hình a? - Khoanh vào số vịt ở hình a + Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình b? - Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b. GV nhận xét - Lớp nhận xét 3. Bài 3: Yêu cầu giải được toán có lời văn. 9’ - HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán và giải - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Muốn biết Số HS ở 4 bàn có bao nhiờu ta làm thế nào ? - HS phân tích bài toán - 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở. Giải Số HS ở 4 bàn là: 2 x 4 = 8 (HS) Đ/S: 8 HS - GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét. III. Củng cố dặn dò 3’ - Nhận xét tiết học, dặn dò Bổ sung .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: