Tuần : 32
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập chung Tuần : 32 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia. - Rèn luyện kĩ năng giải toán. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính : 34761 : 4 65194 : 5 * PP kiểm tra, đánh giá - HS thực hiện yêu cầu vào bảng con. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 10715 21542 30755 5 48729 6 ´ 6 ´ 3 07 6151 07 8121 64290 64626 25 12 05 09 0 3 * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - ở mỗi phần a, b - 4 HS lên bảng làm bài, nêu cách thực hiện phép tính. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, lưu ý thêm nếu cần. Bài 2: Nhà trường mua 105 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh? Bài giải Số bánh nhà trường đã mua là: 4 ´ 105 = 420 (cái) Số bạn được nhận bánh là: 420 : 2 = 210 (bạn) Đáp số: 210 bạn. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm . Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/ 3 chiều dài. Tính diện tích hình đó? Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 3 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 12 ´ 4 = 48 (cm²) Đáp số: 48 cm². - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng . - HS nhận xét, bổ sung . - GV nhận xét. Bài 4: Ngày 8 tháng 3 là chủ nhật. Những ngày chủ nhật trong tháng đó là ngày: 1; 8; 15; 22; 29 - 1HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng, giải thích. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật - HS nhắc lại. - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .... Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Bài toán liên quan rút về đơn vị ( tiếp ) Tuần : 32 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ 7 chuồng gà có 28 con gà. Hỏi 5 chuồng gà như thế có bao nhiêu con gà ? Bài giải Một chuồng gà có số con gà là : 28 : 7 = 4 (con gà) 5 chuồng gà như thế có số con gà là: 4 ´ 5 = 20 ( con gà) Đáp số : 20 con gà * Pp kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào nháp. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét, nêu dạng toán. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. 1. Hướng dẫn giải bài toán: Có 35 l mật ong đựng đều vào 7 can. Nếu có 10 l mật ong thì đựng đều vào mấy can như thế? + Tìm số lít mật ong trong mỗi can (rút về đơn vị): 7 can chứa 35l mật ong 1 can chứal mật ong? + Tìm số can chứa 10l mật ong. * Tóm tắt: 35 l: 7 can 10 l:can? Bài giải Số lít mật ong trong mỗi can là: 35 : 7 = 5 (l) Số can cần có để đựng 10l mật ong là: 10 : 5 = 2 (can) Đáp số: 2 can. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong mấy túi như thế? * Tóm tắt: 40 kg: 8 túi 15kg:túi? Bài giải Số ki- lô- gam đường trong mỗi túi là: 40 : 8 = 5 (kg) Số túi cần có để đựng 15kg đường là: 15 : 5 = 3 (túi) Đáp số: 3 túi. Bài 2: Cứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 cúc áo thì dùng cho mấy cái áo như thế? * Tóm tắt: 24 cúc: 4 áo 42 cúc:áo? Bài giải Số cái cúc cần cho mỗi áo là: 24 : 4 = 6 (cúc) Số cái áo loại đó dùng hết 42 cúc là: 42 : 6 = 7 (áo) Đáp số: 7 áo. * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP trực quan - GV nêu bài toán, hướng dẫn HS phân. tích bài toán, tóm tắt. bài toán, lập kế hoạch giải bài toán. - GV ghi lời giải lên bảng. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm . - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chốt. Bài 3: Cách làm nào đúng, cách làm nào sai? a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 Đ b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 S c) 18 : 3 ´ 2 = 18 : 6 = 3 S d) 18 : 3 ´ 2 = 6 ´ 2 = 12 Đ - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét, giải thích, chữa lại phép tính sai. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .... Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập Tuần : 32 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Có 25000đồng mua được 5 cái bút. Hỏi có 40000 đồng mua được bao nhiêu cái bút? Bài giải Mua 1 cái bút hết số tiền là: 25000 : 5 = 5000 (đồng) Có 40 000 đồng mua được số cái bút là: 40000 : 5000 = 8 (cái bút) Đáp số : 8 cái bút * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm ra nháp. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 35’ 30’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế? * Tóm tắt: 40 cái đĩa xếp được: 8 hộp 30 cái đĩa xếp được:hộp? Bài giải Số cái đĩa trong mỗi hộp là: 40 : 8 = 5 (cái) Số hộp cần có để xếp hết 30 cái đĩa là: 30 : 5 = 6 (hộp) Đáp số: 6 hộp đĩa. Bài 2: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? * Tóm tắt: 45 học sinh: 9 hàng 60 học sinhhàng? Bài giải Số học sinh trong mỗi hàng là: 45 : 9 = 5 (học sinh) Có 60 học sinh thì xếp được số hàng như thế là: 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số: 12 hàng. * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét, - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Bài 3: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào? 56 : 7 : 2 36 : 3 ´ 6 4 ´ 8 : 4 4 8 48 : 8 ´ 2 48 : 8 : 2 12 3 36 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét . - GV nhận xét, khái quát. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò: Vận dụng khi giải toán - GV nhận xét, dặn dò * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .... Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập Tuần : 32 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 4’ A. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các bảng nhân, chia * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu yêu cầu, HS thực hiện. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 34’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Bài 1: Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được mấy ki- lô- mét? * Tóm tắt: 12 phút đi được: 3km 28 phút đi được:.km? Bài giải Đi 1 km hết số phút là: 12 : 3 = 4 (phút) Số ki- lô- mét đi trong 28 phút là: 28 : 4 = 7 (km) Đáp số: 7km. * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Bài 2: Có 21kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để đựng 15kg gạo? * Tóm tắt: 21kg gạo: 7 túi 15kg gạotúi? Bài giải Số ki- lô- gam gạo trong mỗi túi là: 21 : 7 = 3 (kg) Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là: 15 : 3 = 5 (túi) Đáp số: 5 túi. x / : ? - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Bài 3: 32 : 4 x 2 = 16 32 : 4 : 2 = 4 b) 24 : 6 : 2 = 2 24 : 6 x 2 = 8 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng. - HS khác nhận xét, bổ sung . - GV nhận xét. Bài 4: Lập bảng theo mẫu rồi viết số thích hợp vào ô trống trong bảng Lớp Học sinh 3A 3B 3C 3D Tổng Giỏi 10 7 9 8 34 Khá 15 20 22 19 76 T. bình 5 2 1 3 11 Tổng 30 29 32 30 121 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK bằng bút chì, 1 HS làm trên bảng phụ. - GV hỏi thêm về bảng thống kê để củng cố. 1’ B. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại cách tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật - Học thuộc để tính đúng - HS nhắc lại. - GV nhận xét, dặn dò * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .... Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Luyện tập chung Tuần : 32 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 16754 + 1976 80136 + 17666 16551 - 8456 16754 80136 16551 + 1976 + 17666 - 8456 17730 97802 7995 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu phép tính. - HS làm vào vở nháp. - 3 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 33’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính: a) ( 13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 = 69094 b) (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42864 c) 14523 – 24964 : 4 = 14523 - 6241 = 8282 d) 97012 – 21506 x 4 = 97012 - 86024 = 10988 * Pp trực tiêp - GV giới thiệu, ghi tên bài. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở . - 2 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét Bài 2: Mỗi tuần lễ Hường học 5 tiết toán, cả năm học có 175 tiết toán. Hỏi cả năm học Hường học bao nhiêu tuần lễ? Bài giải Số tuần lế Hường học trong cả năm học là: 175 : 5 = 35 (tuần) Đáp số: 35 tuần lễ. - HS đọc yêu cầu . - 1 HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Bài 3: Tổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 75 000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 người trong tổ. Hỏi 2 người thì nhận được bao nhiêu tiền thưởng ? * Tóm tắt: 3 người: 75 000 đồng 2 người:đồng? Bài giải Số tiền thưởng mỗi người nhận được là: 75000 : 3 = 25000 (đồng) Số tiền thưởng hai người nhận được là: 25000 x 2 = 50000 (đồng) Đáp số: 50000 đồng. - 1 HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm vào bảng phụ, gắn bảng. - HS khác nhận xét . - GV nhận xét. Bài 4 : Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích là bao nhiêu xăng- ti- mét vuông? Bài giải 2dm 4cm = 24cm Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích của hình vuông đó là: 6 x 6 = 36 (cm²) Đáp số: 36 cm². - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa miệng, nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - HS khác nhận xét . - GV nhận xét. 1’ C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ....
Tài liệu đính kèm: