Giáo án Toán 3 - Tuần 4 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán 3 - Tuần 4 (Chuẩn kiến thức)

TIẾT 17: KIỂM TRA

I. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS

- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.

- Nhận biết số phần bằng nhau cảu đơn vị.

- Giải bài toán đơn về ý nghĩa góp phép tính.

- Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.

II. ĐỀ BÀI:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

 327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.

Bài 2: Khoanh vào 1/3 số hình tròn.

 

doc 8 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 - Tuần 4 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 16: 	Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn vị)
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
	- làm BT2
NX
5’
1 HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
a. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. 
6’
HS nêu yêu cầu B
- HS làm bảng con
415 728
- Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
 + 415 - 245
 830 483
b. Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. 
7’
- HS nêu cầu BT 
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia?
- HS thực hiện bảng con. 
 X x 4 = 32 x : 8 = 4
 X = 32 :4 x = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
 X = 8 x = 32.
3. Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia.
7’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài:
- HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
 5 x 9 + 27 = 45 + 27
 = 72
 80 : 2 – 13 = 40 – 13
 = 27
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét bài bạn. 
c. Bài 4: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị)
7’
HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài – nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là:
160 – 125 = 35 (l)
- GV nhận xét 
Đáp số: 35 l dầu
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nhận xét tiết học 
Bổ sung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 17:	 Kiểm Tra
I. Mục tiêu: 
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau cảu đơn vị.
- Giải bài toán đơn về ý nghĩa góp phép tính.
- Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.
II. Đề bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
	327 + 416;	561 - 244;	462 + 354; 	728 -456.
Bài 2: Khoanh vào 1/3 số hình tròn.
a. o	 o o 	o	 b.	 o	o
	o	o	o	o	 o	o	o	o	
	o	o	o	o	 o	o	o	o
	o	o	o	o	 o	o	o	o	
	 o	o.
Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4:
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ):
	B	D	
	35cm	 25cm	 
 40cm	
	 A	 C
b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét?
Bổ sung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 18:	 Bảng nhân 6
A. mục tiêu:
- Giúp HS :
+ Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6 	
+ Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân .
B. Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn 	
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
viết phép tính nhân tương ứng với mỗi tổng sau :
	2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2 
 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 
	-> Lớp , GV nhận xét 
5’
2 HS lên bảng
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài - gb
27’
2. HĐ1 thành lập bảng nhân 6 . 
12’
- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên 
bảng hỏi : Có mấy chấm tròn ? 
- HS quan sát trả lời 
- Có 6 chấm tròn 
+ 6 Chấm tròn được lấy mấy lần ? 
- 6 chấm tròn được lấy 1 lần 
- GV :6 được lấy 1 lần nên ta lập được 
Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) 
- HS đọc phép nhân 
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn vậy 6 chấm tròn được lấy mấy lần ? 
- Đó là phép tính 6 x 2 
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? 
- 6 x 2 bằng 12 
+ Vì sao em biết bằng 12 ? 
- Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 -> 6 x 2 = 12 
- Gv viết lên bảng phép nhân .
 6 x 2 = 12 
- HS đọc phép tính nhân 
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính tương tự như trên 
- HS lần lượt nêu phép tính và kết quả các phép nhân còn lại trong bảng 
- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ 1- 10 .
- HS chú ý nghe 
- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6 
GV xoá dần bảng cho HS đọc 
- HS đọc thuộc lòng theo hình thức xoá dần 
- GV nhận xét 
- HS thi đọc học thuộc lòng bảng nhân 6 
3. Hoạt động 2 : Thực hành 
15’
a. Bài 1 : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết quả các phép nhân trong bảng 6 
5’
- HS nêu yêu cầu BT 
GV yêu cầu HS làm bài 
HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài 
- Nhân xét 
6 x 4 = 24 6 x 1 = 6
 6 x 9 = 54 6 x 2 = 12
 6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 
 6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 
 6 x 7 = 42 
- Gv nhân xét, sửa sai 
b. bài 2 : yêu cầu HS giải được rài tập có lời văn 
5’
- HS nêu yêu cầu BT 
- Gv HD HS tóm tắt và giải 
- HS phân tích bài toán , giải vào vở 
- HS đọc bài làm , lớp nhận xét 
 Tóm tắt 
 Giải 
 1 thùng : 6 l 
 Năm thùng có số lít dầu là : 
 5 thùng : .l ? 
 6 x 5 = 30 ( l ) 
 Đáp số : 30 l dầu 
- GV chữa bài nhận xét bài cho HS 
c. Bài 3 : 
5’
* Củng cố ý nghĩa của phép nhân 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách làm, làm vào SGK 
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét 
- GV nhận xét sửa sai 
 24, 30, 36, 42, 48, 54 
III. Củng cố dặn dò :
3’
Nhận xét tiết học 
Bổ sung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 19:	 Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS 
	+ Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân b.
	+ Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	- Đọc bảng nhân 6 
	- Chữa bài tập 2 
5’
( 2 HS )
(1HS)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
a. Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6.
7’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết quả 
- HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi truyền điện để nêu kết quả.
6x5 = 30 6x10 = 60
6x7 = 42 6 x 8 = 48
 Hãy nhận xét về đặc điểm của từng 
6 x2 = 12 3 x 6 = 18
cột tính ở phần b.
 2 x6 = 12 6 x 3 = 18
b. Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của biểu thức.
7’
- HS nêu yêu cầu của bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con.
- HS nêu cách làm – làm bảng con
6 x 9 + 6 = 54 +6 
 = 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
 = 59.
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
3. Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6 giải được bài toán có lời văn 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV gọi HS 
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển)
Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét 
c. Bài 4: Yêu cầu HS viết đúng số thích hợp vào chỗ trống.
6’
- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48. 
+ 24; 27 ; 30; 33.
- GV sửa sai cho HS
III. Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét tiết học
3’
Bổ sung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 20: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ).
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:+ Biết cách nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ).
+ áp dụng phép nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
- SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I.Ôn luyện:	
 Làm bài 3,4
5’
2 h/s lên bảng
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
27’
2. Hoạt động 1: 
12’
- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực hiện tốt phép nhân.
 Phép nhân 12 x 3 = ?
- GV viết lên bảng phép nhân
 12 x 3 = ?
- HS quan sát. 
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng cách chuyển thành tổng?
- HS chuyển phép nhân thành tổng 12+12+12 = 36 vậy: 12 x 3 = 36
- Hãy đặt tình theo cột dọc?
- Một HS lên bảng và lớp làm nháp:
 12
 x 3 
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện ntn?
- HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV..
- HS suy nghĩ, thực hiện phép tính.
- GV nhận xét 
- HS nêu kết quả và cách tính.
3. Hoạt động 2: Thực hành.
15’
a. Bài 1: củng cố cách nhân vừa học 
5’
HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng con
HS nêu lại cách làm 
HS thực bảng con 
 24 22 11 33 20
 x 2 x 4 x 5 x 3 x 4
 48 88 55 99 80
b. Bài 2a: Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
5’
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào bảng con.
 32 11 
 x3 x 6 
 96 66 
- GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
c. Bài 3: Giải được bài toán có lời văn có liên quan đến phép nhân vừa học. 
5’
- HS nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt + giải. 
- HS phân tích bài toán.
Tóm tắt:
- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
1 hộp: 12 bút
Bài giải:
4 hộp: . Bút ?
Số bút mầu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bút mầu )
 Đ/S: 48 ( bút mầu )
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét.
III. Củng cố – dặn dò:
3’
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_3_tuan_4_chuan_kien_thuc.doc