I. Ôn luyện:
đọc bảng nhân 7
đọc bảng chia 7
- GV + HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
1.Bài 1:
Củng cố cho HS về bảng nhân 7 và chia 7.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm
- Gọi học sinh nêu kết quả
2. Bài 2: cột 1,2,3 Củng cố về chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( bảng 7)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
3. Bài 3: Giải toán có lời văn liên quan đến bảng chia 7.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở, gọi một HS lên bảng làm.
Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 36: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán liên quan đến bảng chia 7. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: đọc bảng nhân 7 đọc bảng chia 7 - GV + HS nhận xét. 5’ 1 HS 1 HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1.Bài 1: Củng cố cho HS về bảng nhân 7 và chia 7. 7’ - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm nhẩm - Gọi học sinh nêu kết quả - HS làm nhẩm – nêu miệng kết quả -> Lớp nhận xét. a. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9. b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 . 2. Bài 2: cột 1,2,3 Củng cố về chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( bảng 7) 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS thực hiện bảng con. - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 28 7 35 7 21 7 28 4 35 5 21 3 0 0 0 3. Bài 3: Giải toán có lời văn liên quan đến bảng chia 7. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu - HS phân tích, giải vào vở - GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở, gọi một HS lên bảng làm. - 1HS lên bảng làm – cả lớp nhận xét. Bài giải Chia được số nhóm là: 35 : 7 = 5 (nhóm) - GV nhận xét sửa sai Đáp số : 5 nhóm Bài 4. Củng cố cách tìm một phần mấy của 1 số. 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập Muốn tìm số con mèo trong mỗi hình ta làm thế nào? - Đếm số con mèo trong mỗi hình a, b rồi chia cho 7 được số con mèo VD: b. có 14 con mèo ; số mèo là: 14 : 7 = 2 con a. Có 21 con mèo ; số mèo là: 21: 7= 3 con - GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nháp – nêu miệng kết quả. - Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài? (1HS) * Đánh giá tiết học. BỔ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 37: Giảm đi một số lần A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách giảm đi một số đi nhiều lần và vận dụng đề giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. B. Đồ dùng dạy học: - Các tranh vẽ hoặc mô hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - làm lại bài tập 2 - làm lại bài tập 3 Cả lớp cùng GV nhận xét. 5’ 1HS 1 HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hoạt động 1: HD học sinh cách giảm một số đi nhiều lần. 12’ - Yêu cầu HS nắm được cách làm và quy tắc. - GV hướng dẫn HS sắp xếp các con gà như hình vẽ SGK. - HS sắp xếp + ở hàng trên có mấy con gà? - 6 con + Số gà ở hàng dưới so với hàng trên? - Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần thì được số con gà ở hàng dưới 6 : 3 = 2 (con gà) - GV ghi như trong SGK và cho HS nhắc lại - Vài HS nhắc lại - GV hướng dẫn HS tương tự như trên đối với trường hợp độ dài các đoạn thẳng AB và CD (như SGK) - GV hỏi: + Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm như thế nào? - Ta chia 8 cm cho 4 + Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ? - Ta chia 10 kg cho 5 + Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? - Ta chia số đó cho số lần. - Nhiều HS nhắc lại quy tắc. 3. Hoạt động 2: Thực hành. 15’ a. Bài 1: Củng cố về giảm 1số nhiều lần 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm nháp - Vài HS nêu yêu cầu HS làm nháp – nêu miệng kết quả S đ. cho 12 48 36 24 G. 4 lần 12:4=3 48:4=9 36:4=9 24:4=6 G. 6 lần 12:6=2 48:6=8 36:6=6 24:6=4 - GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét . - GV sửa sai cho HS. b. Bài 2: Củng cố về giảm 1số đi nhiều lần thông qua bài toán có lời văn. 5’ - GV gọi yêu cầu BT. - Vài HS nêu yêu cầu - GV gọi HS nêu cách giải - HS nêu cách giải -> Hs giải vào vở Bài giải Công việc đó làm bằng máy hết số giờ là : 30 : 5 =6 ( giờ ) Đáp số : 6 giờ -> GV nhận xét - cả lớp nhận xét c. bài 3 : Củng cố về giảm một số đi nhiều lần và đo độ dài đoạn thẳng . 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng AB. - GV hướng dẫn HS làm từng phần - HS làm bài vào vở a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD: 8 : 4 = 2 cm - Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm - GV theo dõi HS làm bài tập b. Tính nhẩm độ dài Đoạn thẳng MN: 8 - 4 = 4 cm - GV nhận xét bài làm của HS. -Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm III. Củng cố dặn dò: 3’ - + Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm thế nào? 2 h/s - Đánh giá tiết học BỔ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 38 : Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản. - Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc giảm đi một số lần ? - HS + GV nhận xét. 5’ (2 HS nêu) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài 1:Củng cố về giảm đi một số lần. 12’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS đọc yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn cách làm - HS đọc mẫu nêu cách làm. - HS làm nháp - nêu miệng kết quả GV quan sát HS làm, gọi HS nêu miệng kết quả. 7 gấp 6 lần = 42 giảm 2 lần = 21 25 giảm 5 lần bằng 5 gấp 4 lần = 20 - Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. 2. Bài 2: Giải bài toán có lời văn và giảm đi một số lần và tìm 1/ mấy của một số. 15’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS phân tích bài và nêu cách giải - HS phân tích - nêu cách giải. - HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên bảng giải bài (a, b) - GV gọi HS lên bảng làm a. Bài giải - GV theo dõi HS làm bài Buổi chiều cửa hàng đó bán là: 60 : 3= 20 (l) Đáp số 20 lít dầu b. Trong số còn lại số cam là: 60 : 3 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả - Cả lớp nhận xét bài của bạn - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại nội dung bài ? - 1HS - Đánh giá tiết học. BỔ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 39 : Tìm số chia A. Mục tiêu: Giúp HS - Biết tìm số chia chưa biết - Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia. B. Đồ dùng dạy học - 6 hình vuông bằng bìa C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : làm BT2 làm BT3 (tiết 38) -> Học sinh + GV nhận xét 5’ 1 HS 1 HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS cách tìm số chia. 15’ - HS nắm vững được cách tìm số chia và thuộc quy tắc. - GV hướng dẫn HS lấy HV và xếp. - GV hỏi: - HS lấy 6 HV và xếp như hình vẽ trong SGK. + Có 6 hình vuông xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông? - Mỗi hàng có 3 hình vuông. + Em hãy nêu phép chia tương ứng? - 6 : 2 = 3 + Hãy nêu từng thành phần của phép tính? - GV dùng bìa che lấp số chia nà hỏi: + Muốn tìm số bị chia bị che lấp ta làm như thế nào? - HS nêu 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương - > ta lấy số bị chia (3) chia cho thương là (3) + Hãy nêu phép tính ? - HS nêu 2 = 6: 3 - GV viết : 2 = 6 : 3 + Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia ta phải làm như thế nào ? - Ta lấy số bị chia, chia cho thương - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - GV nêu bài tìm x, biết 30 : x = 5 - GV cho HS nhận xét; +Ta phải làm gì? - Tìm số chia x chưa biết + Muốn tìm số chia x chưa biết ta làm như thế nào ? - HS nêu - GV gọi HS lên bảng làm - 1HS lên bảng làm 30 : x = 5 x = 30 : 5 -> GV nhận xét x = 6 3. Hoạt động 2: Thực hành 12’ a. Bài 1: Củng cố về các phép chia hết trong các bảng chia đã học 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào nháp - gọi HS nêu kết quả - HS làm vào nháp - nêu miệng KQ 35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4 35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 =6 . - Cả lớp nhận xét -> GV nhận xét chung b. Bài 2: Củng cố về cách tìm số bị chia 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 12 : x = 2 42 : x = 6 x = 12 : 2 x = 42 : 6 GV sửa sai cho HS x = 6 x = 7 III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại quy tắc - 2 HS - Đánh giá tiết học. BỔ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 40 : Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: Tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số; xem đồng hồ. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Nêu qui tắc tìm số chia ? - GV nhận xét 5’ (2 HS nêu) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ 1. Bài tập 1: Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 10’ - GV nêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - Hãy nêu cách làm ? - Vài HS nêu - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con. x + 12 = 36 X x 6 = 30 x = 36 –12 x = 30 : 6 -> GV nhận xét – sửa sai x = 24 x = 5 .. 2. Bài 2: 7’ *Củng cố về cá nhân, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con. a. 35 26 x 2 x 4 70 104 b. 64 2 80 4 04 32 00 20 -> GV nhận xét – sửa sai 0 3. Bài 3: Củng cố về cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập – nêu cách làm - GV yêu cầu HS làm vào vở – gọi HS đọc bài - HS làm bài vào vở bài tập Bài giải Trong thùng còn lại số lít là: 36 : 3 = 12 (l) Đáp số: 12 l dầu - HS nhận xét bài. -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu nội dung bài 1 hS - Đánh giá tiết học BỔ sung ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: