Giáo án Toán 4 tuần 33 - Trường tiểu học An Phú A

Giáo án Toán 4 tuần 33 - Trường tiểu học An Phú A

TOÁN

TIẾT 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)

I – MỤC TIÊU :

1. Kiến thức - Kĩ năng: HS

-HS ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số .

HS làm tính thành thạo khi thực hiện phép tính

 2. Thái độ

- GD HS tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống .

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Bảng phụ, phiếu học tập

 - SGK.Bảng phụ .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 33 - Trường tiểu học An Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
TIẾT 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)
I – MỤC TIÊU :
1. Kiến thức - Kĩ năng: HS
-HS ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số .
HS làm tính thành thạo khi thực hiện phép tính
 2. Thái độ
GD HS tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống .
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ, phiếu học tập
 - SGK.Bảng phụ . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
30’
2’
1’
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với phân số
GV yêu cầu HS sửa bài 2b làm ở nhà
-Chấm vở.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi tựa :
Hoạt động 2: HD HS ôn tập
Bài tập 1: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân ; chia hai phân số trước khi làm bài.
-GV cùng HS nhận xét
Bài tập 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-HS nêu cách làm
-GV cùng HS nhận xét
Bài tập 3: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu mỗi nhóm làm 2 phép tính
GV cùng HS nhận xét – tuyên dương nhóm làm nhanh nhất, đúng nhất.
Bài tập 4:
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi ta điều gì?
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên làm bảng phụ
GV chấm một số vở - nhận xét
Củng cố :
-Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia phân số?
GV nhận xét tiết học 
Dặn dò: 
Về học bài, Làm bài 1c trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập các phép tính về phân số(tt )
Hát 
2 HS lên bảng sửa bài
2b/ =;;
 ;.
HS nhận xét
-HS nhắc tựa bài
-HS đọc yêu cầu bài.
-HS nêu lại các quy tắc nhân ; chia hai phân số 
- 2HS lên bảng làm bài + cả lớp làm nháp.
a/ ; 
 ; .
b/ ; ;
 ; .
-HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài theo cặp- Đại diện cặp trình bày
a. x = b. c. x : 
 x = x = x = 22 x 
 x = x = x = 14
 HS đọc yêu cầu bài.
-HS các nhóm thảo luận ï- ï tính rồi rút gọn
a. (7 rút gọn cho 7, 3 rút gọn cho 3)
b. (do số bị chia bằng số chia)
c.(chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 2, 3, 3)
d. (cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 2, 3, 4)
 HS đọc yêu cầu bài.
-HS trả lời
HS tự giải bài toán vào vở, 2 hs lên làm 
Giải
 a. Chu vi hình vuông là:
(m )
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
(m2)
b.Số ô vuông mỗi cạnh cắt được làø:
= 5(ô vuông)
Số ô vuông cắt được là:
5 x 5 = 25(ô vuông)
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
(m )
Đáp số: a.P = m2
b. 25 ô vuông
c.
- HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét.
HS chú ý lắng nghe
TOÁN
TIẾT 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức-Kĩ năng:
 - Ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn.
2. Thái độ
 - HS Nắm kiến thức tính với PS thành thạo vận dụng vào tính toán trong thực tế
II.CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ .Phiếu giao việc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
30
2’
1’
Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập bốn phép tính về phân số (tt)
- GV yêu cầu HS sửa bài 1c làm ở nhà
-Cho HS nhắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số?
-GV 1 số chấm vở- nhận xét 
3.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: HD HS ôn tập
Bài tập 1 (Nhóm đôi)
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS nêu cách tính
-Yêu cầu HS tính 
GV -HS nhận xét 
Bài tập 2 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm bài.
GV để HS tự tính. 
-GV chỉ nên chỉ ra cách tính đơn giản, thuận tiện nhất.
-GV -HS nhận xét 
Bài tập 3: 
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Cho HS tự giải bài toán vào vở
GV chấm điểm- Nhận xét bài làm
Bài tập 4: 
-Yêu cầu HS đọc đề toán.
-GV tổ chức 2 đội thi đua
-GV để HS tự giải
- Nhận xét-tuyên dương đội nhanh chính xác
4.Củng cố :
-Nêu cách cộng, trừ , nhân chia các PS, có cùng MS và khác MS -
 -GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
-Làm bài 2c,d SGK
-Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số (tt)
Hát 
2 HS sửa bài
c/ ; ;
 ; .
HS nhận xét
 HS nhắc tựa
-HS đọc y/c bài
+ Khi nhân một tổng với 1 số ta có thể tính tổng rồi nhân với số đó hoặc lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
+ Khi chia một hiệu cho 1 số ta có thể tính hiệu rồi lấy hiệu chia cho số đó hoặc lấy cả số bị trừ và số trừ chia cho số đó rồi trừ các kết quả cho nhau.
HS làm bài: 
a/
Hoặc 
b/.
c/
d/
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS đọc yêu cầu bài.Tính
- 2 HS làm bảng phụ ,lớp làm phiếu
a/ (cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 3;4)
b/(rút gọn)
HS đọc đề bài
HS tóm tắt
HS làm bài vào vở
Bài giải
Đã may hết số vải là :
x(m)
 Số mét vải còn lại là:
20 –16= 4(m)
Số túi may được là :
4: (cái túi )
Đáp số: 6 cái túi
HS đọc đề bài
-Hai đội thi đua làm bài.Chọn D.20
-2 đội nêu cách tính của đội mình.
Tùy theo cách giải thích phù hợp.
VD:Viết lần lượt 1; 4; 5; 20 vào ô trống,và thấy chỉ 20 là đúng.Vậy khoanh vào D
 HS nhận xét.
- HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét 
Ngày soạn:11/05/2008
Ngày dạy:14/05/2008
TOÁN
TIẾT 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức -Kĩ năng:
 - HS ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài toán có lời văn.
 2. Thái độ
Làm tính cẩn thận, vận dụng tính vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
Yêu cầu HS sửa bài tập 2c,d
GV chấm 1 số vở.
GV nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: HD HS luyện tập 
Bài tập 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 
-Bài Y/C gì?
-Tổng, hiệu, tích, thương là kết quả của những phép tính gì?
- Cho HS làm bài vào vở nháp
GV nhận xét kết quả
Bài tập 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu HS điền kết quả vào ô trống.
Yêu cầu HS tự tính
GV-HS nhận xét kết quả.
Bài tập 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
--Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
GV nhận xét kết quả
Bài tập 3: 
-Gọi HS đọc ND của bài 
-Cho HS tự tóm tắt
-Phân tích đề
-HS tự suy nghĩ rồi giải bài này. 
+Gợi ý: 
Tính số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó chảy.
-GVchấm điểm . Nhận xét bài làm
4.Củng cố 
-Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia phân số 
- GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò: 
-Làm bài 3b trong SGK
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng
Hát 
-2HS nối tiếp nhau làm miệng bài 2c,d
c/(cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 3;4;2)
d/
(rút gọn).
HS nhận xét
- HS nhắc tựa
- HS đọc yêu cầu bài 
+ Tính tổng, hiệu, tích, thương của và 
 - HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS nhận xét
HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào phiếu học tập 
a/
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
b/
Thừa số
Thừa số
Tích
HS đọc yêu cầu bài
HS tự làm bài vào vở + 2HS làm bảng phụ 
a/==
-HS nhận xét
-HS đọc đề bài
HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng sửa bài
Bài giải
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là :
(bể )
Đáp số : bể
HS nhận xét
- HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét 
-HS lắng nghe
TOÁN
TIẾT 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức - Kĩ năng: 
-Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khôí lượng .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liênquan 
 2. Thái độ
-HS nắm được quan hệ giữa các đơn vị đo và cách đổi để vận dụng vào thưc tế. 
II.CHUẨN BỊ:
SGK + Vở ,Phiếu học tập. 	
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập bốn phép tính về phân số (tt)
-Cho HS lên bảng làm bài 3b.
-GV chấm vở.
-GV nhận xét – ghi điểm
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài tập 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Nêu cách chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ hơn & ngược lại.
-GV gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 
-GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-GV HD HS.
Cho HS trình bày 
GV hỏi vì sao?
GV chốt lại cách tính qua các bước trung gian trong giấy nháp rồi điền kết quả vào
GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HD HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả.
- GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi “Tiếp sức”
GV cùng HS nhận xét –Tuyên dương
Bài tập 4: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Cho HS tự tóm tắt 
GV phân tích đề
+Để tính được con cá nặng bao nhiêu kg ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
-GV chấmmột số vở – nhận xét 
4.Củng cố:
-Nhắc lại cách đổi đơn vị đo đại lượng?
-Nhận xét tiết học
5.Dặn dò: 
Làm bài 5 trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tt)
Hát
3HS sửa bài
b/.
 .
 .
HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài .
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả- cả lớp theo dõi nhận xét.
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg 1 tấn = 100yến
HS đọc yêu cầu bài và làm bài và giải thích tại sao - HS làm tiếp các phần còn lại
*yến= 5 kg a/ 10 yến = 100kg
*7 tạ 20 kg =720kg 50 kg = 5 yến
*1500kg = 15 tạ 5 tạ = 50 yến
1 yến 8kg = 18kg
b/ 5 tạ = 50 yến c/ 32 tấn = 320 tạ 
30 yến = 3 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025kg
- HS đọc yêu cầu bài, thảo luận nhanh trong nhóm, cử đại diện thi đua – HS cả lớp theo dõi – nhận xét .
2 kg 7 hg = 2700g 60 kg7g > 6007g
5kg 3g < 5036g 12500g = 12kg 500g
HS đọc yêu cầu bài- làm bài vào vở + 1HS làm bảng phụ.
Bài giải
1 kg 700g=1700g
Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700+300=2000(g)
2000g = 2kg
Đáp số : 2kg
1 vài HS nhắc lại
HS chú ý lắng nghe
TOÁN
TIẾT 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức - Kĩ năng: 
-Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các ài toán có liên quan.
2. Thái độ
 -Làm tính cẩn thận ,vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
 SGK + Vở 
Bảng phụ
-Phiếu giao việc 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập về đại lượng
-GV Y/C HS sửa bài 5
-GV chấm 1 số vở
GV nhận xét ghi điểm, nhận xét chung
3.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: : HD HS ôn tập
Bài tập 1: 
 -Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Gọi HS nối tiếp đọc
-Hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo thời gian
GV cùng HS nhận xét kết quả
Bài tập 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS đổi từ đơn vị giờ ra đơn vị phút; từ đơn vị giây ra đơn vị phút; 
GV chấm một số vở sửa bài - nhận xét 
Bài tập 3: 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.
GV cùng HS nhận xét kết quả – tuyên dương
Bài tập 4: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
HS đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà.
Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài. 
Cho HS làm nháp và trả lời.
GV sửa bài- nhận xét. 
4.Củng cố:
-Nêu cách đổi các đơn vị đo thời gian?
 -Nhận xét giờ học
5.Dặn dò: 
- Làm bài 5 trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tt)
Hát
-HS sửa bài
Bài giải :
Xe chở được số gạo cân nặng là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số : 16 tạ gạo
HS nhận xét
-HS nhắc tựa
-HS đọc yêu cầu bài.Viết vào chỗ trống thích hợp
-7HS nối tiếp nhau nêu 
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 360 giây; 1năm không nhuận = 365ngày
 1 năm nhuận = 366 ngày
-HS đọc yêu cầu bài
HS làm bài vào vở.3 HS làm vào bảng phụ
HS nêu cách làm của mình:
a/ 5 giờ = 300 phút b/ 4phút = 240 giây
*.420 giây=7 phút giờ = 5 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút 2 giờ = 7200 giây
3phút 25 giây= 205 giây
c/ 5 thế kỉ = 500năm; 12 thế kỉ = 1200 năm
*thế kỉ= 5 năm. 2000 năm = 20 thế kỉ
-HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài + 2 đội thi đua làm bài
5 giờ 20 phút > 300 phút ; giờ = 20 phút
495 giây = 8 phút15 giây ; phút < phút
-HS đọc yêu cầu của bài + làm bài vào vở nháp.
 + Thời gian Hà ăn sáng là :
7 giờ-6 giờ phút =30 phút
+ Thời gian Hà ở trường buổi sáng là:
 11 giờ 30 phút - 7 giờ 30phút= 4giờ
-1 vài HS nhắc lại
HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc