Giáo án Toán khối 3 tuần 23

Giáo án Toán khối 3 tuần 23

Tiết 111 : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tt ).

I. Mục tiêu:

-Giúp HS biết thực hiện phép nhân ( có nhớ 2 lần không liền nhau )

-Biết vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.

-Rèn kĩ năng đặt tính, giải toán.

-Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II. Đ D D H :

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai, ngày 18 tháng 2 năm 2008
Tiết 111 : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tt ).
I. Mục tiêu:
-Giúp HS biết thực hiện phép nhân ( có nhớ 2 lần không liền nhau )
-Biết vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
-Rèn kĩ năng đặt tính, giải toán.
-Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. Đ D D H :
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: Luyện tập.
-Cho HS sửa bài 3/ 26.
-Nhận xét bài của HS, ghi điểm.
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tt ).
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân.
-Ghi phép tính lên bảng:
	1427 ´ 3 = ?
-Cho HS đọc phép tính, nêu cách đặt tính.
-Cho HS thực hiện cách tính vào bảng con.
-Nhận xét, chốt ý, ghi bảng:
 1427 ´ 3 = 4281
+ Lần 1: 3 nhân 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2.
+ Lần 2: 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 viết 8.
+ Lần 3: 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
+ Lần 4: 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Nhận xét.
Bài 2:
-Nêu yêu cầu.
-Cho HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV nhận xét bài làm của HS, tuyên dương.
Bài 3: 
-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm của HS. 
Bài 4:
-Nêu yêu cầu.
-Muốn tính chu vi hình vuông, ta phải làm như thế nào?
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm của HS.
C/ Củng cố dặn dò : 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
-1 HS lên bảng sửa bài 3.
Số lít dầu có trong 2 thùng là:
1025 ´ 2 = 2050 (l)
Số lít dầu còn lại là:
2050 – 1350 = 700 (l)
 Đáp số: 700 l
-Lớp nhận xét.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-Đọc phép tính.
-Đặt tính: Viết các số sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.
-Thực hiện cách tính vào bảng con và nêu cách tính.
-Tính từ phải trái sang.
-Nhiều HS nhắc lại cách tính.
-Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
-Tính.
-Đặt tính rồi tính.
-Nhắc lại cách đặt tính, cách tính.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài thi tiếp sức.
-HS nào làm bài nhanh lên bảng thi sửa bài.
-Lớp nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
+ Tóm tắt:
1 xe : 2715 kg gạo.
3 xe : ? kg gạo.
- Làm bài vào vở.
-Sửa bài trên bảng phụ.
 Số kg gạo 3 xe chở được là:
2715 ´ 3 = ? (kg gạo)
-Lớp nhận xét.
-Tính chu vi hình vuông có cạnh là: 1508 m
-Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
-Làm bài vào vở ® Nhận xét bài ban.
-2 HS lên bảng sửa bài trên bảng phụ.
 Chu vi hình vuông:
1508 ´ 4 = ? (m)
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-Lớp nhận xét.
**************** 
Thứ ba, ngày 19 tháng 2 năm 2008
Tiết 112 : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
-Giúp HS :
-Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ 2 lần.
-Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia.
-Rèn kĩ năng đạt tính, giải toán, tìm thành phần chưa biết.
-Giáo dục tính cẩn thận.
II. Đ D D H :
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
-GV đưa phép tính, HS làm bảng con.
1536 ´ 2 = 3143 ´ 3 =
2135 ´ 4 =
-Nhận xét bài làm của HS.
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài Bài: Luyện tập.
Hoạt động 1: Hoạt động nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu.
-Nhắc nhở HS cách đặt tính.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét bài làm của HS ® Cho HS sửa bài nối tiếp.
Bài 2:
-Đọc yêu cầu.
-Cho HS lên tóm tắt.
-Hướng dẫn HS thực hiện 2 bước.
· Tính số tiền mua 3 cái bút .
· Tính số tiền còn lại.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm của HS.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu.
-Cho HS nhắc lại cách tính số bị chia.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Cho HS thi sửa bài trên bảng – nhận xét.
Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” (Bài tập 4)
-GV đính hình lên bảng
-GV phát cho các nhóm phiếu học tập có ghi sẵn BT4, yêu cầu HS làm theo nhóm. ® Trình bày sản phẩm trên bảng lớp.
-Nhận xét bài làm của HS, tuyên dương.
Trò chơi nối tiếp, đi đúng nhất.
-Tổ chức cho HS thi đua đặt đề, tính nhanh giữa 2 dãy.
-Nhận xét.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Xem lại bài.
-Chuẩn bị: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
-Đặt tính rồi thực hiện phép tính vào bảng con. 
-Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
-Đặt tính rồi tính.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài nối tiếp. Mỗi dãy cử 4 em thi đua giải.
-Lớp cổ vũ nhận xét.
-Đọc đề bài.
-1 HS lên bảng tóm tắt.
	1 cái bút : 2500 đồng.
	3 cái bút : ? đồng.
	Đưa : 8000 đồng.
	Trả : đồng ?
-HS giải bài.
Giá tiền An mua 3 cái bút là:
2500 ´ 3 = 7500 ( đồng )
Cô bàn hàng phải trả cho Bình:
8000 – 7500 = 500 ( đồng )
 Đáp số: 500 đồng
-Lớp nhận xét, cổ vũ bạn.
-Tìm x.
-Số bị chia = Thướng ´ số chia.
-Làm bài vào vơ.û ® Sửa bài trên bảng phụ ( thi đua 2 dãy )
· x : 5 = 1308
· x : 6 = 1507
-Hoạt động nhóm.
-Đếm số ô vuông trong mỗi hình rồi ghi vào chỗ trống.
-HS nhận phiếu học tập, làm bài :
a. Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình.
b. Tô màu thêm 2 ô để tạo thành 1 hình vuông, có tất cả 9 hình vuông.
a. Có 9 hình vuông đã tô màu trong hình.
b. Tô thêm 6 ô để tạo thành 1 hình chữ nhật, có tất cả 15 ô vuông.
Hoạt động lớp, nhóm.
-Thi đua đặt đề, tính nhanh giữa 2 dãy.
-Lớp nhận xét đề bài, bài giải của 2 nhóm. Bình chọn nhóm nhanh, đúng. 
*********************
Thứ tư, ngày 20 tháng 2 năm 2008
Tiết 113 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I-Mục tiêu :
 Giúp HS : 
-Biết thực hiện phép chia : trường hợp chia hết , thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số .
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán .
-Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép chia một cách thành thạo .
II-Đ D D H :
- SGK, VBT, bảng phụ.
III-Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ : Luyện tập 
Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con .
-Đặt tính rồi tính .
 3124 x 3
 2434 x 2
 2014 x 4
-Nhận xét cách trình bày , thực hiện của HS . 
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài 
 Bài : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .Hoạt động 1 : 
+ Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3 
-Đưa phép tính :
 6369 : 3 
-Nhận xét gì về phép chia này ?
-Khi thực hiện phép chia này , ta thực hiện như thế nào ?
-Yêu cầu HS thực hiện đặt tính rồi làm tính vào ĐDHT toán .
Nhận xét , ghi bảng .
 6369 3
 03 2123
 06
 09
 0
 6369 : 3 = 2123
-Nhận xét số dư của phép chia ?
+ Hướng dẫn thực hiện phép chia 1276 : 4
-Đưa phép tính :
1276 : 4 
-Nhận xét về phép chia ?
-Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính .
-Nhận xét , ghi bảng 
1276 4
 07 319
 36
 0
 1276 : 4 = 319
-Chốt : Lần 1 nếu lấy 1 chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 số 
Hoạt động 2 : Thực hành 
 Bài 1 :
-Nêu yêu cầu đề bài .
-Cho HS làm bài .
-Nhận xét bài làm của HS .
 Bài 2 
Nêu yêu cầu 
Ghi bảng :
 8 thùng : 1696 l dầu 
 1 thùng : I dầu ?
Nhận xét bài làm của HS .
 Bài 3 :
-Nêu yêu cầu 
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
-Cho HS làm bài vào vỡ.
-Chấm, sữa bài.
-Nhận xét .
C/ Củng cố dặn dò : 
-Xem lại bài .
-Chuẩn bị : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tt) .
Thực hiện vào bảng con .
 3124 2434 2014
 3 2 4
 9372 4828 8056
Nhận xét , nhắc lại cách thực hiện 
 Hoạt động lớp ,cá nhân .
Đọc phép tính .
Phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
Thực hiện từ trái sang phải , hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất .
Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm : chia , nhân , trừ .
Nhắc lại cách thực hiện phép chia :
6 chia 3 được 2 , viết 2
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
Hạ 3 ; 3 chia 3 dược 1 , viết 1
1 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
Hạ 9 ; 9 chia 3 được 3 , viết 3.
3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0
Phép chia hết .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
Đọc phép tính .
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
Thực hiện phép chia vào ĐDHT .
Nhắc lại cách chia :
12 chia 4 được 3 , viết 3 
3 nhân 4 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0 
Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1 , viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3 
Hạ 6 được 36 ; 36 chia 4 được 9 , viết 9
9 nhân 4 bằng 36 ; 36 trừ 36 bằng 0 
 Hoạt động lớp , cá nhân 
Tính
Làm bài vào bảng con . 3 HS nhanh nhất lên sửa bài bảng lớp.
 2684 2 2457 3
 06 1342 05 819
 08 27
 04 0
 0
 3672 4
 07 918
 32
 0
Đọc đề bài - Phân tích đề - Giải toán – Sửa bài trên bảng phụ .
 Số lít dầu mỗi thùng có là :
 1696 : 8 = 212 ( l)
 Đáp số : 212 ( l )
Tìm x 
Lấy tích chia thừa số đã biết .
Làm bài , sửa thi đua .
 X x 4 = 2084 
 5 x X = 3055 
 Hoạt động lớp , cá nhân .
*********************** 
Thứ năm, ngày 21 tháng 2 năm 2008
Tiết 114 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tt)
Mục tiêu :
 Giúp HS : 
-Biết thực hiện phép chia : trường hợp chia có dư , thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số .
Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán .
- Rèn cho HS kỹ năng thực hiện phép tính một cách thành thạo và chính xác .
Đ D D H :
- Bảng phụ, bảng con .
Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
-Đưa phép tính , cho HS thực hiện vào bảng con .
 9372 : 3
 2055 : 5
-Nhận xét 
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài :
Bài : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tt)
Hoạt động 1 : + Hướng dẫn thực hiện phép chia 9365 : 3.
-Đưa phép tính :
9365 : 3
-Nhận xét gì về phép chia này ?
-Khi thực hiện phép chia , ta thực hiện thế nào ?
-Cho HS thực hiện vào ĐDHT .
-Nhận xét , ghi bảng .
9365 3 
03 3121
 06
 05
 2
-Nhận xét gì về số chia của phép tính ?
-Chốt : Đây là phép chia có dư , số dư phải bé hơn số chia .
-Nêu cách viết theo hàng ngang 
 9365 : 2 = 3121 ( dư 2 )
 + Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249 : 4 
-Đưa phép chia 
 2249 : 4 
-Nhận xét gì về phép chia ?
-Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính trên ĐDHT .
-Nhận xét , ghi bảng 
 2249 4
 24 562
 09
 1
-Nhận xét số dư của phép chia ?
-Chốt : lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 chữ số . Số dư phải bé hơn số chia 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 
-Cho HS làm bài vào bảng con (đặt tính để chia)
-Nhận xét .
 Bài 2 
-Nêu yêu cầu 
-Hướng dẫn cách trình bày .
-Nhận xét .
 Bài 3 : HD HS xếp hình.
-Nêu yêu cầu
-Cho HS hoạt động nhóm; cử đại diện lên xếp thi đua ở bảng lớp.
-Nhận xét .
C/ Củng cố dặn dò :
-Xem lại bài .
-Chuẩn bị : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tt )
-Thực hiện vào bảng con .
-Nhắc lại cách thực hiện .
-Nhận xét bài làm của bạn .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
-Đọc phép tính .
-Phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
-Thực hiện lần lượt từ trái sang phải hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất .Mỗi lần chia đều tính nhẩm : nhân , chia , trừ .
-Thực hiện , nhắc lại cách chia 
 9 chia 3 được 3 , viết 3
 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0
 Hạ 3 ; 3 chia 3 được 1 , viết 1
 1 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0
 Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2 
 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
 Hạ 5 ; 5 chia 3 được 1 , viết 1
 1 nhân 3 bằng 3 ; 5trừ 3 bằng 2 .
- Số dư của phép chia là 2.
 Hoạt động lớp ,cá nhân .
-Đọc phép chia 
-Phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
-Thực hiện phép tính , nhắc lại cách chia 
22 chia 4 được 5 , viết 5 
5 nhân 4 bằng 20 , 22 trừ 20 bằng 2 
Hạ 4 được 24 ; 24 chia 4 được 6 ,viết 6
6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0
Hạ 9 ; 9 chia 4 được 2 , viết 2
2 nhân 4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1 
-Số dư là 1
 Hoạt động lớp , cá nhân 
-Tính 
-Làm bài vào bảng con + bảng lớp . 3 HS nhanh nhất sửa bài 
 2768 : 3 ; 2495 : 4; 3258 : 5
-Đọc đề bài – Phân tích đề – làm bài 
 Thực hiện phép chia :
 1250 : 4 = 312 ( dư 2 )
Vậy 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất vào 312 xe và còn thừa 2 bánh xe .
 Đáp số : 312 xe ,Thừa 2 bánh xe.
-Có 8 hình tam giác , xếp hình theo mẫu . 
-Hoạt động nhóm, cá nhân 
-Thi đua giữa 2 dãy . Nhận xét bài làm của mình .
*********************
Thứ sáu, ngày 22 tháng 2 năm 2008
Tiết 115 : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ. (tt)
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có 2 phép tính.
II. Đ D D H 
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. (tt)”
-GV nhận xét bài tập chấm một số vở.
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : 	Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). (Trường hợp có chữ số 0 ở thương.)
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia.
-GV viết lên bảng phép chia 4218 : 6 và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
-GV tiến hành hướng dẫn HS thực hiện phép chia.
-Các em lưu ý lượt chia thứ 2.
* 	1 chia cho 6 được 0 viết 0 ở thương vào bên phải của số 7.
-Phép chia 4218 : 6 là phép chia hết hay dư? Vì sao?
-GV viết bảng phép chia 2047 : 4
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia tương tự bài trên.
-Các em chú ý lượt chia thứ 2.
*	0 chia cho 4 được 0 viết 0 vào thương ở bên phải 6.
-Vì sao phép chia 2407 : 4 ta phải lấy 24 chia cho 4 ở lần chia thứ nhất.
-Phép chia 2407 : 4 là phép chia hết hay dư? Vì sao?
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Bài tập yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu HS lên bảng chia lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình.
-Nhận xét.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề.
	GV hỏi:
-Bài tóan cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu gì?
-Muốn tính số mét đường còn phải sửa ta phải biết được gì?
-GV yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt:
	Đường dài 	: 1215 m
	Đã sửa 	: 1/3 quảng đường.
	Còn phải sửa	:  ? m đường
-GV chấm, sữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: 
-GV yêu cầu HS nêu cách làm bài.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV sữa bài và cho điểm HS.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập.
-1 HS lên bảng thực hiện đặt tính.
-HS theo dõi. GV hướng dẫn sau đó nêu các bước chia.
*	42 chia 6 được 7 viết 7 ; 7 nhân 6 bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0.
* 	Hạ 1 ; 1 chia 6 được 0 viết 0 ; 0 nhân 6 bằng 0 ; 1 trừ 0 bằng 1.
*	Hạ 8 được 18 ; 18 chia 6 được 3 viết 3 ; 3 nhân 6 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
	Vậy: 4218 : 6 = 703
-Là phép chia hết vì lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0.
-HS theo dõi T hướng dẫn sau đó nêu lại các bước chia.
*	24 chia 4 được 6 viết 6 ; 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0.
* 	Hạ 0 ; 0 chia 4 được 0 viết 0 ; 0 nhân 4 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0.
*	Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1 viết 1 ; 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
-Vì lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì số này bé hơn 4 nên ta phải lấy 24 chia 4.
-Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 3.
-Thực hiện phép chia.
-4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bảng con.
-4 HS lần lượt nêu, cả lớp theo dõi N.xét.
-1 HS đọc đề.
-Phải sửa 1215 m đường.Đã sửa được 1/3 quãng đường.
-Tìm số mét đường còn phải sửa.
-Biết được số mét đường đã sửa.
-1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm VBT.
	Số mét đường đã sửa là:
	1215 : 3 = 405 (m)
	Số mét đường còn phải sửa là:
	1215 – 405 = 810 (m)
	ĐS: 810 m
-Thực hiện từng phép chia, sau đó đối chiếu phép chia với phép chia trong bài để biết phép chia đó đã thực hiện đúng hay sai.
Làm bài và báo cáo kết quả.
	a) Đúng	b) Sai	c) Sai
************************* 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 23 Toan.doc