Giáo án Toán khối 3 tuần 6

Giáo án Toán khối 3 tuần 6

Tiết 26 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

- Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

II. HOẠT ĐỘNG VÀ HỌC :

A. Bài củ: (3-5')

- Gọi học sinh giải lại bài tập 1.

- Nhận xét, sửa.

B. Bài mới: (25-30')

1- Giới thiệu bài dạy.

2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai, Ngày 21/9/2009
Tiết 26 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. HOẠT ĐỘNG VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 1.
- Nhận xét, sửa.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm.
- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta thực hiện phép tính gì ?
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Phép chia.
- Học sinh làm vở.
a/ ½ của 12 cm bằng 6cm (12 : 2)
½ của 18kg bằng 9 kg (18:2)
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt bài.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Muốn tìm số bông hoa Vân tặng ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số bông hoa Vân tặng ?
Vân làm : 30 bông hoa.
Tặng bạn : 1/6 số bông hoa.
Vân tặng : ? bông hoa.
- Ta lấy:
 30 : 6 = ? bông hoa.
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
- Muốn tìm số học sinh đang tập bơi của lớp 3A ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
28 h/s 
? HS 
-Ta lấy 
 28 : 4 
- Học sinh thảo luận nhóm lớn.
- Học sinh báo cáo kết quả.
Bài 4: 
- Hướng dẫn học sinh tìm 1/5 số ô vuông đã tô màu ?
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm miệng.
- Hình 2 và hình 4.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ ba, Ngày 22/9/2009
Tiết 27 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 1.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu phép chia 96 : 3 = ? 
- GV hướng dẫn học sinh cách chia.
+ Bước 1: Đặt tính.
+ Bước 2: Thực hiện thứ tự từ trái sang phải.
 96 : 3 = ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Học sinh đọc to.
- Học sinh theo dõi.
-
 96 3
 9 32
-
 06 
 6
 0 
Vậy 96 : 3 = 32
- Học sinh nhắc lại cách chia.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách chia.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
- Học sinh làm bảng con.
-
-
 48 4 84 2
 4 12 8 42
-
-
 08 04 
 8 4
 0 0
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau ta làm như thế nào ?
- GV chấm vở, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm một trong các phần bằng nhau.
- Học sinh làm vở.
- Ta thực hiện phép chia.
1/3 của 69kg là 23 ( 69 : 3 )
1/3 của 36m là 12 (36 : 3)
1/3 của 93 l là 31 (93 : 3) 
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm 1/3 số cam mẹ biếu bà ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số cam mẹ biếu bà.
? quả 
36 quả 
 36 : 3 = ? quả 
- Học sinh thảo luận nhóm và báo cáo.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư, Ngày 23/9/2009
Tiết 28 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh củng cố kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính.
+ Bước 1: Đặt tính.
+ Bước 2: Thực hiện phép chia từ trái sang phải. 
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Đặt tính và tính.
- Học sinh làm bảng con.
-
-
 48 2 84 4
 4 24 8 21
-
-
 08 04
 8 4 
 0 0
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách tìm.
- GV thu vở chấm, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số phần bằng nhau.
- Học sinh làm vở.
¼ của 20cm là 5cm (20 : 4)
¼ của 40kg là 10km (40 : 4)
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề bài.
- GV hướng dẫn học sinh giải.
- Muốn tìm ½ số trang đã đọc ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
? 
84 trang
-Ta lấy 
 84 : 2 = ? trang
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Phép chia hết và phép chia có dư”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ năm, Ngày 24/9/2009
Tiết 29 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải bé hơn số bị chia.
II. ĐDDH:
 - Các tấm bìa có các chấm tròn hoặc con tính hay que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu phép chia 8 : 2 = ?
. Hướng dẫn cách thực hiện trên que tính (chấm tròn).
. Nhận xét 8 : 2 là phép chia thế nào ?
- Giới thiệu phép chia 9 : 2 = ?
. Hướng dẫn cách thực hiện trên que tính (chấm tròn).

. Nêu nhận xét về phép chia 9 : 2 = ? 
. Nêu cách viết phép chia
. Nêu cách đọc.
. Nhận xét gì về số dư ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Học sinh đọc đề bài.
-
 8 2 
 8 4
0
- Phép chia hết.
- Học sinh đọc đề bài.
-
 9 2
 8 4
 1
- Là phép chia có dư.
- 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Chín chia 2 bằng 4 dư 1.
- Nhỏ hơn số chia.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn bài mẫu SGK.
- GV hướng dẫn học sinh cách làm
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính rồi viết theo mẫu.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh làm bảng con.
-
-
-
a/ 20 5 15 3
 20 4 15 5
 0 0
Viết 20 : 5 = 4 15 : 3 = 5
-
-
b/ 19 3 29 6 
 18 4 24 4 
 1 5
Vậy 19 : 3 = 6 (dư 1) 29 : 6 = 4 (dư 5)
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Điền chữ Đ hoặc S vào ô trống.
- Học sinh làm vở.
Đ
S
a/ 32 4 30 6
 32 8 24 4 
 0 6
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm ½ số ô tô đã khoanh.
- Học sinh làm miệng.
- Đã khoang ½ số ô tô vào hình 1.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ sáu, Ngày 25/9/2009
Tiết 30 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh củng cố nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư; đặc điểm của số dư.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 1.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
- Học sinh làm bảng con.
-
-
 17 2 35 4
 16 8 32 8
 0 03
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
Bước 1 : Đặt tính.
Bước 2 : Tính kết quả. 
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm vở.
-
-
 24 6 30 5
 24 4 30 6
 0 0
-
-
 32 5 34 6 
 30 6 30 5 
 2 4
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh giải.
- Muốn tìm 1/3 số học sinh giỏi làm thế nào ?
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
27 HS
? HS
-Ta lấy 
 27 : 3 = ? HS 
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Học sinh báo cáo kết quả.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh khoanh.
- Học sinh đọc đề bài.
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Bảng nhân 7”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====

Tài liệu đính kèm:

  • docT 6 Toan.doc