Giáo án Toán khối 3 tuần 8

Giáo án Toán khối 3 tuần 8

Tiết 36 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán có liên quan đến bảng chia 7.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

A. Bài củ: (3-5')

- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.

- Nhận xét.

B. Bài mới: (25-30')

1- Giới thiệu bài dạy.

2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai, ngày 5/10/2009
Tiết 36 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán có liên quan đến bảng chia 7.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính nhẫm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính tính nhẫm.
- Học sinh là miệng.
a/ 7 x 8 = 56 b/ 70 : 7 = 10
65 : 7 = 8 63 : 7 = 9 
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài. Bỏ cột cuối.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm kết quả.
- Học sinh làm bảng con.
-
-
-
 28 7 35 7 42 6
 28 4 35 5 42 7
 0 0 0
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh giải.
. Muốn tìm số nhóm chia được ta làm thế nào ?
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề b/ài.
- Có : 35 học sinh.
- Mỗi nhóm 7 học sinh sinh
- Nhóm ?
-Ta lấy 
 35 : 7 = 5 (nhóm)
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài và làm bài tập 4.
F Tiết sau : “ Giảm đi một số lần”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ ba, ngày 6/10/2009
Tiết 37 GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh biết cách giảm đi một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.
II. ĐDDH :
- Tranh vẽ hoặc mô hình 8 con gà trống (SGK)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 4.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài toán.
. Hàng trên có mấy con gà ?
. Hàng dưới có mấy con gà ?
. Số gà ở hàng trên giảm đi mấy con ? Mấy lần ?
. Hàng dưới có mấy con ?
- Giải bài toán 2: SGK
. Hướng dẫn tóm tắt đề ?
. Đoạn AB dài ? cm
. Độ dài đoạn AB giảm đi mấy lần ?
. Đoạn CD dài bao nhiêu ?
=> Kết luận.
- GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Học sinh đọc lại.
- 6 con.
- 2 con.
- 4 con ( 3 lần)
- 2 con ( 6: 3 = 2)
- Học sinh đọc đề bài.
- SGK.
- 8cm.
- 4 lần.
- 8 : 4 = 2(cm)
- SGK.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh làm phiếu học tập.
Số đã cho 
12
48
36
24
Giảm 4 lần 
3
12
9
6
Giảm 6 lần
2
8
6
4
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn bài mẫu.
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Muốn tìm thời gian làm bằng máy ta làm như thế nào ?
- Học sinh đọc đề bài.
30 giờ 
- Giải bài toán theo mẫu.
Tay 
? giờ 
Máy 
- Học sinh làm vở.
- Ta lấy:
 30 : 5 = 6(giờ)
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
-GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Vẽ đoạn thẳng.
8cm
- Học sinh vẽ vào vở.
A
B
a/
C
B
D
2cm
8cm
A
C
D
4cm
b/
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư, ngày 7/10/2009
Tiết 38 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của đơn vị.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 2.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV chuẩn bị sẳn trên bảng.
- GV hướng dẫn học sinh làm miệng.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh làm nhóm đôi.
7
42
Gấp 6 lần 
Giảm 2 lần 
211
Bài 2a: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Muốn tìm số dầu bán buổi chiều ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
60 l
Sáng 
? l
Chiều 
- Ta lấy:
 60 : 3 = 20 (l)
- Học sinh làm vở.
Bài 2b: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh giải.
- Muốn tìm số cam trong rổ còn lại ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 60 quả cam.
Còn lại : 1/3 số quả cam
Còn lại ? quả cam.
- Ta lấy:
 60 : 3 = 20 (quả)
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- GV hướng dẫn học sinh đo.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Đo độ dài đoạn AB.
- Học sinh thực hành đo
A
B
M
N
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Tìm số chia”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ năm, ngày 8/10/2009
Tiết 39 TÌM SỐ CHIA
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh biết tìm số chia chưa biết và củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
II. ĐDDH :
- 6 hình vuông (hoặc hình tròn ) bằng bìa hoặc bằng nhựa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 2.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu ví dụ (SGK)
. Có 6 hình vuông xếp đều vài hai hàng. Mỗi hàng có mấy hình vuông ?
6 gọi là gì ?
2 gọi là gì ?
3 gọi là gì ?
- Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào ? 
- Giới thiệu ví dụ 2 (SGK)
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Muốn tìm số chia x ta làm như thế nào ?
=> Kết luận.
- GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Học sinh đọc đề bài và quan sát.
- 6 : 2 = 3 hình.
- Số bị chia.
- Số chia.
- Thương số.
- Ta lấy số bị chia : số thương.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số chia x.
 30 : x = 5
x = 30 : 5
 x = 6
- SGK (Học sinh đọc to)
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh làm miệng.
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4
35 : 7 =5 28 : 4 = 7
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh giải.
- GV chấm vở, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm x.
- Học sinh làm vở.
 12 : x = 2 42 : x = 6
 x = 12 : 2 x = 42 : 6
 x = 6 x = 7 
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh cách làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm miệng.
a/ 7 : 1 = 7
b/ 7 : 0 = 0
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ sáu, ngày 9/10/2009
Tiết 40 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có hai chữ số với số có một chữ số; chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 2.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm x.
- Học sinh làm vở.
a/ x + 12 = 36 x - 25 = 15
 x = 36 - 12 x = 25 + 15
 x = 24 x = 40.
 x x 6 = 30 x : 7 = 5
 x = 30 : 6 x = 5 x 7
 x = 5 x = 35
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài. Bỏ cột cuối cả phần a và b.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
- Học sinh làm bảng con.
x
x
-
 35 26 64 2
 2 4 6 32
-
 70 104 04
 4
 0
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- GV hướng dẫn học sinh giải.
- Muốn tìm số dầu còn lại trong thùng ta làm thế nào ?
- GV thu chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
36 l
- Số lít dầu còn lại trong thùng.
 Thùng có : 
? l
 Còn lại :
-Ta lấy 
36 : 3 = 12 (l) 
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn học sinh nhận xét.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh nhận xét qua đồng hồ và khoanh vào chữ 
- Học sinh làm miệng.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài.
F Tiết sau : “ Góc vuông - góc không vuông”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====

Tài liệu đính kèm:

  • docT 8 Toan.doc