MÔN: TOÁN
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
2. Kỹ năng:
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thuận
II. Các hoạt động
Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2004 MÔN: TOÁN Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số Kỹ năng: Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị Thái độ: Giáo dục tính cẩn thuận II. Các hoạt động Nội dung Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò ĐDDH 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (3’) 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số Mục tiêu: Viết và đọc số chục, đơn vị của số có 2 chữ số. v Hoạt động 2: So sánh các số Mục tiêu: Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự dãy số. v Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn Mục tiêu: Thực hiện nhanh, đúng, chính xác 4. Củng cố – Dặn dò (2’) * hỏi HS: -Số liền trước của 72 là số nào? -Số liền sau của 72 là số nào? -HS đọc số từ 10 đến 99 -Nêu các số có 1 chữ số Ôn tập các số đến 100 Phương pháp: Ôn tập *Bài 1: -gv hướng dẫn: -8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 -Nêu cách đọc -Không đọc là tám mươi năm -85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? *Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vị ->Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết và phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị: 34 Phương pháp: Thực hành *Bài 3: -Nêu cách thực hiện -Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. *Bài 4: -gv yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. *Bài 5: -Nêu cách làm ->Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. Phương pháp: Thực hành -Thầy cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia số . Phân tích các số sau thành chục và đơn vị. Xem lại bài Chuẩn bị: Số hạng – tổng. - Hát - Tám mươi lăm 85 = 80 + 5 - HS làm bài - Viết thành chục và đọc. - HS làm: 3 HS đọc 34 = 30 + 4 - Điền dấu >, <, = - HS làm bài, sửabài: - Vì: 34 = 30 + 4 38 = 30 + 8 - Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38 - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. - Tìm số chục liên tiếp gắn đúng vào bảng tia số. 24 79 37 65 18 43 Bảng cài Bảng phụ
Tài liệu đính kèm: