I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố kĩ năng đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.
- HS yêu thích và tự gic trong giờ học tốn.
II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Trò chơi cho BT2/3, bảng phụ hoặc bảng trong cho BT4/3; VBT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1:Khởi động v Kiểm tra:
- - GV kiểm tra vở và đồ dùng học Toán của HS. Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn tập về cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số
Bài 1 : 1HS đọc yêu cầu . Bi yu cầu ta lm gì? Viết (theo mẫu )
- GV đưa số 160. Yêu cầu HS xác định hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- GV: Các em đã xác định được hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của số có3 chữ số
- Giáo viên gọi 1HS đọc số; GV cho HS viết số theo lời đọc của bạn.
- GV tiến hành tương tự với số : 909. HS xác định hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Giáo viên gọi học sinh đọc số. GV cho HS viết số theo lời đọc của bạn.
- Giáo viên lưu ý cách đọc 909 : chín trăm lẻ chín hay chín trăm linh chín
- Cc số cịn lại GV cho HS trao đổi đôi bạn và làm bằng chì vo SGK.
Bài 2 : 1HS đọc yêu cầu. Bi yu cầu ta lm gì?(Viết số thích hợp vo ơ trống)
- GV cho HS tự điền số thích hợp vào ơ trống bằng bt chì.
- HS sửa bài qua trò chơi “Tiếp sức” : cho 2 dãy thi đua, mỗi dãy cử 4 bạn lên điền số.
- GV hỏi:+ Vì sao điền số 312 vào sau số 311 ? (Vì số 312 là số liền sau của số311,
- GV : đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ số 310 đến số 319 được xếp theo thứ tự tăng dần. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng trước nó cộng thêm 1.
+ Vì sao điền số 399 vào sau số 400 ? (Vì số 399 là số liền trước của số 400,
- GV : đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ số 400 đến số 390. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng trước nó trừ đi 1.
Bài 3 : GV gọi HS đọc yêu cầu (Điền dấu >, <, = )
- GV cho HS tự điền dấu thích hợp vào chỗ chấm = chì.
- Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” : cho 2 dãy thi đua, mỗi dãy cử 3 bạn lên điền dấu.
- - GV hỏi :+ Vì sao điền 303 < 330 ?(Vì 2 số có cùng số trăm là 3 nhưng số 303 có 0 chục, còn 330 có 3 chục nên số 303 < 330 )
+ Vì sao30 + 100 < 131 ?(Vì 30 + 100 = 130, 2 số có cùng số trăm là 1 v cng số chục l 3 nhưng số 130 có 0 đơn vị, còn số 131 có 1 đơn vị nên 30 + 100 < 131)
Bài 4 : Cho HS đọc yêu cầu bài và dãy số của bài
- Yêu cầu HS làm bài vo bảng trong theo nhĩm 4. HS v GV nhận xt, chốt:
. Số lớn nhất trong dãy số trên là số 735; Số bé nhất trong dãy số trên là số 142.
GV hỏi: + Vì sao số 735 là số lớn nhất ? (Vì số 735 có số trăm lớn nhất )
+ Vì sao số 142 là số bé nhất ? (Vì số142 có số trăm nhỏ nhất )
Bài 5 : Cho HS đọc yêu cầu bài; Yêu cầu HS làm bài theo bn
- Cho HS sửa bài qua trò chơi “Gắn số” : chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy cử 6 bạn
Dãy 1 : Đính số theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy 2 : Đính số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV Nhận xét, chốt: a) 162; 241; 425; 519; 537; 830 b) 830; 537; 519; 425; 241; 162.
* Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học. Về lm bi trong VBT.
* Rút kinh nghiệm:
TUẦN 1: Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2018 Tốn Tiết 1: ĐỌC ,VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I/ MỤC TIÊU : - Củng cố kĩ năng đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. - Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. - HS yêu thích và tự giác trong giờ học tốn. II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Trò chơi cho BT2/3, bảng phụ hoặc bảng trong cho BT4/3; VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1:Khởi động và Kiểm tra: - GV kiểm tra vở và đồ dùng học Toán của HS. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Ôân tập về cách đọc, viết và so sánh các số cĩ ba chữ số Bài 1 : 1HS đọc yêu cầu . Bài yêu cầu ta làm gì? Viết (theo mẫu ) - GV đưa số 160. Yêu cầu HS xác định hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - GV: Các em đã xác định được hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của số có3 chữ số - Giáo viên gọi 1HS đọc số; GV cho HS viết số theo lời đọc của bạn. - GV tiến hành tương tự với số : 909. HS xác định hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - Giáo viên gọi học sinh đọc số. GV cho HS viết số theo lời đọc của bạn. - Giáo viên lưu ý cách đọc 909 : chín trăm lẻ chín hay chín trăm linh chín - Các số cịn lại GV cho HS trao đổi đơi bạn và làm bằng chì vào SGK. Bài 2 : 1HS đọc yêu cầu. Bài yêu cầu ta làm gì?(Viết số thích hợp vào ơ trống) - GV cho HS tự điền số thích hợp vào ơ trống bằng bút chì. - HS sửa bài qua trò chơi “Tiếp sức” : cho 2 dãy thi đua, mỗi dãy cử 4 bạn lên điền số. - GV hỏi:+ Vì sao điền số 312 vào sau số 311 ? (Vì số 312 là số liền sau của số311, - GV : đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ số 310 đến số 319 được xếp theo thứ tự tăng dần. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng trước nó cộng thêm 1. + Vì sao điền số 399 vào sau số 400 ? (Vì số 399 là số liền trước của số 400, - GV : đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ số 400 đến số 390. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng trước nó trừ đi 1. Bài 3 : GV gọi HS đọc yêu cầu (Điền dấu >, <, = ) - GV cho HS tự điền dấu thích hợp vào chỗ chấm = chì. - Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” : cho 2 dãy thi đua, mỗi dãy cử 3 bạn lên điền dấu. - GV hỏi :+ Vì sao điền 303 < 330 ?(Vì 2 số có cùng số trăm là 3 nhưng số 303 có 0 chục, còn 330 có 3 chục nên số 303 < 330 ) + Vì sao30 + 100 < 131 ?(Vì 30 + 100 = 130, 2 số có cùng số trăm là 1 và cùng số chục là 3 nhưng số 130 có 0 đơn vị, còn số 131 có 1 đơn vị nên 30 + 100 < 131) Bài 4 : Cho HS đọc yêu cầu bài và dãy số của bài - Yêu cầu HS làm bài vào bảng trong theo nhĩm 4. HS và GV nhận xét, chốt: . Số lớn nhất trong dãy số trên là số 735; Số bé nhất trong dãy số trên là số 142. GV hỏi: + Vì sao số 735 là số lớn nhất ? (Vì số 735 có số trăm lớn nhất ) + Vì sao số 142 là số bé nhất ? (Vì số142 có số trăm nhỏ nhất ) Bài 5 : Cho HS đọc yêu cầu bài; Yêu cầu HS làm bài theo bàn - Cho HS sửa bài qua trò chơi “Gắn số” : chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy cử 6 bạn Dãy 1 : Đính số theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy 2 : Đính số theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV Nhận xét, chốt: a) 162; 241; 425; 519; 537; 830 b) 830; 537; 519; 425; 241; 162. * Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học. Về làm bài trong VBT. * Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2018 Tốn CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ) I/ MỤC TIÊU : - Ôn tập, củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số. - Củng cố giải bài toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn - Học sinh tính nhanh, chính xác; Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II/ ĐỜ DÙNG DẠY HỌC: GV : các trò chơi cho mợt sớ bài tập; III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoạt động 1 : Khởi đợng và kiểm tra kiến thức bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. - Kiểm tra kiến thức bài Đọc, viết so sánh các số có ba chữ số - GV cho 3 HS lên bảng đọc sớ và viết sớ; 345, 721, 805. *Hoạt động 2 : Ôân tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số Bài 1 : Tính nhẩm -1HS đọc yêu cầu GV cho HS tự làm bài và dùng chì ghi kết quả vào SGK/4 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu (Đặt tính rồi tính) - GV cho HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính; HS và GV Nhận xét. Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài; GV hỏi : + Bài toán cho biết gì ?(Khới lớp Mợt có 245 HS, khới Hai có ít hơn khới Mợt 32 HS) + Bài toán hỏi gì ? (Hỏi khới lớp Hai có bao nhiêu HS?) + Số HS khới lớp Hai như thế nào so với số HS khới lớp Mợt? ( Số HS khới lớp Hai ít hơn số HS khới lớp Mợt 32 em) + Muốn biết khới lớp Hai có bao nhiêu HSõ ta làm thế nào? (Ta lấy sớ HS khới lớp Mợt trừ sớ HS khới lớp Hai có ít hơn khới lớp Mợt) - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vở. Bài 5 : 1HS đọc (Với ba sớ 315, 40, 355 và các dấu +, - , =, em hãy lập phép tính đúng) GV hướng dẫn : lập phép tính cộng trước, sau đó dựa vào phép tính cộng để lập phép tính trừ. Trong phép cộng các số tự nhiên, các số hạng không bao giờ lớn hơn tổng nên ta có thể tìm ngay được số hạng, tổng trong ba số đã cho. - GV Nhận xét và yêu cầu HS: so sánh các số hạng, so sánh tổng của 2 phép tính cộng * Kết luận : khi thay đổi vị trí các số hạng trong mợt tởng thì tổng không thay đổi. + Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết quả là số nào ?(Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết quả là số hạng kia) * Củng cớ – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học. Về làm bài trong VBT; Chuẩn bị bài : Luyện tập * Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2018 Tốn Tiết 3: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố kĩ năng tính cộng trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số. - Củng cố, ôn tập bài toán về “tìm x”, giải bài toán ( có lời văn ) và xếp ghép hình - Học sinh tính nhanh, chính xác . Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II/ ĐỜ DÙNG DẠY - HỌC GV : trò chơi, hình tam giác vuông cân ở bài tập 4; HS: vở bài tập Toán 3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoạt động1: Kiểm tra bài cộng, trừ các số có 3 chữ số( không nhớ) - GV cho HS làm bảng con theo dãy: 241 + 175; 675 – 413, *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài luyện tập Bài 1 : GV gọi HS đọc yêu cầu(Đặt tính rồi tính) GV cho HS thực hiện vào bảng con theo sớ chẵn, lẻ. GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính; HS và GV Nhận xét. Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu (Tìm x) GV hỏi : + Trong phép trừ x –125= 344, x là số gì ?(Trong phép trừ x –125= 344, x là số BT) + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? ( Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ) + Trong phép cộng x + 125 = 266, x là số gì? (x + 125= 266, x là số hạng đã biết) +Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?( ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết ) Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài; GV hỏi : + Bài toán cho biết gì?(1 đợi đờng diễn thể dục gờm 285 người, trong đó có140 nam..) + Bài toán hỏi gì ?(Hỏi đợi đờng diễn thể đó có bao nhiêu nữ ?) 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vở. Bài 4 : - Cho HS đọc yêu cầu bài(sử dụng hình tam giác trong bợ đờ dùng học toán) - GV cho HS thi ghép hình theo bàn. GV Nhận xét, tuyên dương * Củng cớ – Dặn dò : - HS nhắc lại cách tìm sớ bị trừ, sớ hạng chưa biết. - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ) - Về làm bài trong VBT. * Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2018 Tốn Tiết 4 CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần) I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ) - Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng) - Học sinh tính nhanh, đúng, chính xác; Yêu thích và ham học toán. II/ ĐỜ DÙNG DẠY – HỌC: GV : Đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức bài luyện tập. - GV cho 2 HS lên bảng làm lại bài tập Tìm x: x - 354 = 267 *Hoạt động 2 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127 - GV viết phép tính 435 + 127 = ? lên bảng - 1 học sinh lên bảng đặt tính, học sinh cả ... iáo viên cho lớp nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính : - GV gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh làm bài vào bảng con. - Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính GV Nhận xét Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? ( Cửa hàng có 6540 lít dầu, đã bán 1/3 số lít dầu đó) + Bài toán hỏi gì ? ( Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu lít dầu?) - Giáo viên cho học sinh ghi bài giải Bài giải Cửa hàng đã bán số lít dầu là: 6540 : 3 = 2180 ( l) Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 6540 – 2180 = 4360 ( l) Đáp số: 4360 lít dầu - Giáo viên nhận xét Bài 4:Viết chữ số thích hợp vào ô trống ( bỏ 2 cột cuối) GV gọi HS đọc yêu cầu - Cho học sinh làm bài vào SGK, đổi sách để kiểm tra kết quả. - GV Nhận xét *Nhận xét –dặn dị: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Ôn tập về đại lượng * Rút kinh nghiệm: Tuần 34 Ngày dạy: Tốn Tiết 166: ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP) . I-Mục tiêu -Ơn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải tốn cĩ lời văn về dạng tốn rút về đơn vị với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải tốn -GD HS chăm học tốn II- Chuẩn bị -GV :Bảng phụ - Phiếu HT III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: KT về cộng, trừ ,nhân ,chia -2HS lên bảng làm bài -Lớp làm bài vào bảng con -Lớp cùng GV nhận xét Hoạt động2 :Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. Bài 2:HS nêu yêu cầu của BT -BT cĩ mấy yêu cầu ? Đĩ là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. Bài 3: HS nêu yêu cầu của BT -GV hướng dẫn phân tích bài tốn -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tĩm tắt Cĩ : 6450 l Đã bán : 1/3 số dầu Cịn lại :... lít dầu? -Chấm bài, nhận xét. Bài 4:-BT yêu cầu gì? -Muốn điền số vào ơ trống em cần làm gì? -GV chữa bài. -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp3000 + 2000 x 2 = 7000 ( 3000 + 2000 ) x 2 = 10 000 14 000 - 8000 : 2 = 10 000 ( 14000 - 8 000) : 2 = 3000 -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số dầu đã bán là: 6450 : 3 = 2150(l) Số dầu cịn lại là: 6450- 2150 = 4300( l) Đáp số: 4300 lít dầu -HS nêu -Thực hiện phép nhân +Phép tính thứ nhất điền số 9 +Phép tính thứ hai điền số 4 và 8 +Phép tính thứ ba điền số 7 và 8 -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dị: Ơn lại bài. * Rút kinh nghiệm: .. Tốn Ngày dạy : Tiết 167 : ƠN TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG I-Mục tiêu: -Củng cố các đơn vị đo của các đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam. -Làm tính và giải tốn liên quan đến các đại lượng. -Rèn KN nhận biết và đổi các đại lượng -GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II/ CHUẨN BỊ -GV :Bảng phụ -HS:Bảng con III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: KT về cộng, trừ, nhân, chia -2HS lên bảng làm bài -Lớp làm bài vào bảng con -Lớp cùng GV nhận xét Hoạt động2 :Luyện tập Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập -Câu trả lời nào là đúng? -Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Bài 2 :HS nêu yêu cầu của bài tập Treo bảng phụ -GV hỏi a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam? b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam? a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao nhiêu gam? Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành gắn thêm kim vào đồng hồ. -Vậy Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? (HS nêu) -Lớp nhận xét Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài tập -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tĩm tắt Cĩ : 2 tờ loại 2000 đồng Mua hết : 2700 đồng Cịn lại :.. đồng? -Chấm bài, nhận xét. *Củng cố- dặn dị -Đọc bảng đơn vị đo độ dài ? -B là câu trả lời đúng -10 lần -Quan sát và trả lời a)Quả cam cân nặng 300 gam b)Quả đu đủ cân nặng 700 gam a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam 400 gam ( Vì 700g - 300g = 400g) -Cĩ 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết 2700 đồng Cịn lại bao nhiêu tiền -Lớp làm vở Bài giải Số tiền Bình cĩ là: 2000 x 2 = 4000( đồng) Số tiền Bình cịn lại là: 4000 - 2700 = 1300( đồng) Đáp số : 1300 đồng *Nhận xét –dặn dị: Chuẩn bị: Ôn tập về hình học. * Rút kinh nghiệm: .. Tiết 168 :TỐN ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu: - Biết xác định được gĩc vuơng , trung điểm của đoạn thẳng. - Biết tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuơng . - Nêu và xác định được gĩc vuơng , trung điểm của đoạn thẳng. - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuơng . - GD tính cẩn thận, thích học tốn. II.Chuẩn bị : .GV:Bảng phụ ghi nội dung dung bài 1. .HS:Vở BT .III. Hoạt động dạy và học Hoạt động 1:KT về cách tính chu vi và diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật -YC HS nêu cách tính chu vi, diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật. +2 HS nêu -Lớp cùng GV nhận xét . Hoạt động 2 :Luyện tập Bài 1:-Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS chữa bài. -Vì sao M là trung điểm của đoạn AB? -Vì sao đoạn ED lại cĩ trung điểm là N? -Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào ? -Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào ? *Bài 2 -Đọc đề? -Hình tam giác ABC cĩ chu vi là bao nhiêu? -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: BT yêu cầu gì? -Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? -Gọi 1HS chữa bài Tĩm tắt Chiều dài : 125 m Chiều rộng : 68m Chu vi :..m? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: HD tương tự bài 3 -Làm thế nào để tính được cạnh hình vuơng? Vì sao? Tĩm tắt Chiều dài : 60 m Chiều rộng : 40 m Cạnh HV :.. m? -Dùng ê ke để KT gĩc vuơng -Dùng thứơc kẻ để xác định trung điểm của đoạn thẳng. -Vì M nằm giữa A và B , AM = BM -Vì N nằm giữa E và D , EN = ND -Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH =HE -Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM = IN -Đọc -Chu vi tam giác ABC là: 35 + 26 + 40 = 101(m) Đáp số : 101 m -Tính chu vi HCN -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Chu vi mảnh đất là: ( 125 + 68 ) x 2 = 386 ( m) Đáp số: 386 m -Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN bằng chu vi hình vuơng Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 60 + 40) x 2 = 200(m) Cạnh hình vuơng là: *Nhận xét –dặn dị: Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (tiếp). * Rút kinh nghiệm: .. Ngày dạy : Tiết 169 :TỐN ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Giúp HS : Ơn tập củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản . - HS :Tính được hình chữ nhật, hình vuơng . - GD tính cẩn thận, thích học tốn. II.Chuẩn bị : .GV:Bảng phụ . .HS:Bảng con .III. Hoạt động dạy và học Hoạt động 1:KT về cách tính chu vi và diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật -YC HS nêu cách tính chu vi, diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật. +2 HS nêu -Lớp cùng GV nhận xét . Hoạt động 2 :Luyện tập Bài 1:-Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS chữa bài. -GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng +Diện tích hình A là 8cm2 +Diện tích hình B là 10cm2 +Diện tích hình C là 18cm2 +Diện tích hình D là 8cm2 -Ta thấy hình A và D cĩ hình dạng khác nhau nhưng cĩ diện tích bằng nhau *Bài 2 :HS nêu yêu cầu của BT -Gv hướng dẫn phân tích bài tốn -Bài tốn cho biết gì ? -Bài tốn hỏi gì? -Lớp làm bài vào vở , 1 HS làm bảng phụ -Lớp cùng GV nhận xét *Bài 3: BT yêu cầu gì? HS nêu yêu cầu của BT -GV hướng dẫn phân tích bài tốn -HS làm bài theo cặp -Sau đĩ trình bày trước lớp -Lớp cùng GV nhận xét *Bài 4: HS nêu yêu cầu của BT -Cho HS thi xếp hình *Củng cố –dặn dị: Chuẩn bị: Ôn tập về giải tốn. * Rút kinh nghiệm: .. Tiết 170 :TỐN ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN I.Mục tiêu: - Giúp HS : Ơn tập củng cố về giải bài tốn cĩ hai phép tính - HS biết cách giải bài tốn bằng hai phép tính - GD tính cẩn thận, thích học tốn. II.Chuẩn bị : .GV:Bảng phụ . .HS:Bảng con .III. Hoạt động dạy và học Hoạt động 1:KT về cách tính diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật -YC HS nêu cách tính diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật. +2 HS nêu -Lớp cùng GV nhận xét . Hoạt động 2 :Luyện tập Bài 1:-Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS chữa bài. -GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng Bài giải Số dân năm ngối là: 5236 + 87 = 5323 (người) Số dân năm nay là: 5323 + 75 = 5398 (người) Đáp số : 5398 người *Bài 2 :HS nêu yêu cầu của BT -Gv hướng dẫn phân tích bài tốn -Bài tốn cho biết gì ? -Bài tốn hỏi gì? -Lớp làm bài vào vở , 1 HS làm bảng phụ -Lớp cùng GV nhận xét *Bài 3: BT yêu cầu gì? HS nêu yêu cầu của BT -GV hướng dẫn phân tích bài tốn -HS làm bài theo cặp -Sau đĩ trình bày trước lớp -Lớp cùng GV nhận xét *Bài 4: HS nêu yêu cầu của BT -Cho HS chơi trị chơi : “tiếp sức” -Lớp cùng lớp nhận xét - Chọn ra đội chiên thắng *Củng cố –dặn dị: Chuẩn bị: Ôn tập về giải tốn (tiếp theo). * Rút kinh nghiệm: .. Tuần 35 Ngày dạy: Tiết 171 :TỐN ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN (tiếp theo) I.Mục tiêu: : - Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài tốn cĩ hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị : .GV:Bảng phụ . .HS:Bảng con .III. Hoạt động dạy và học Hoạt động 1:KT về cách tính diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật -YC HS nêu cách tính diện tích của hình vuơng và hình chữ nhật. +2 HS nêu -Lớp cùng GV nhận xét . Hoạt động 2 :Luyện tập Bài 1:-Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS chữa bài. -GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng Bài giải Số dân năm ngối là: 5236 + 87 = 5323 (người) Số dân năm nay là: 5323 + 75 = 5398 (người) Đáp số : 5398 người *Bài 2 :HS nêu yêu cầu của BT -Gv hướng dẫn phân tích bài tốn -Bài tốn cho biết gì ? -Bài tốn hỏi gì? -Lớp làm bài vào vở , 1 HS làm bảng phụ -Lớp cùng GV nhận xét *Bài 3: BT yêu cầu gì? HS nêu yêu cầu của BT -GV hướng dẫn phân tích bài tốn -HS làm bài theo cặp -Sau đĩ trình bày trước lớp -Lớp cùng GV nhận xét *Bài 4: HS nêu yêu cầu của BT -Cho HS chơi trị chơi : “tiếp sức” -Lớp cùng lớp nhận xét - Chọn ra đội chiên thắng *Củng cố –dặn dị: Chuẩn bị: Ôn tập về giải tốn (tiếp theo). * Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: